Bảng kích thước ống đồng điều hòa (máy lạnh) đúng tiêu chuẩn

Bảng kích thước ống đồng cho từng hãng điều hòa

– Bạn có biết, kích thước của ống đồng phụ thuộc vào công suất của máy. Cũng như vào từng thương hiệu máy lạnh. Bạn đang sử dụng máy lạnh từ thương hiệu nào?. Cùng tham khảo các thông số về ống đồng, dành cho những hãng điều hòa được sử dụng phổ biến hiện nay.

bảng-kích-thước-ống-đồng

Bảng kích thước ống đồng – điều hòa Daikin

– Kích thước ống đồng điều hòa dành cho sản phẩm Non-Inverter: Model FTE cụ thể như sau:

  • Loại ống 6/10 dùng cho máy 1.0HP
  • Loại ống 6/12.7 dùng cho máy 1.5HP
  • Loại ống 6/16 dùng cho máy 2.0HP
  • Với dòng điều hòa Daikin Inverter, Model: FTKS
  • ỐNG 6/10, dành cho máy 1.0HP
  • Ống 6/10 sử dụng được cho máy 1.5HP
  • Ống 6/12.7 dùng chó máy 2.0HP

– Với máy Daikin Inverter sử dụng gas 22, model FTKD

  • Ống 6/10 dành cho FTKD25
  • Ống 6/12 dành cho FTKD35
  • Ống 6/12 dành cho FTKD50

Bảng kích thước ống đồng – máy lạnh Panasonic

– Kích thước ống đồng của máy lạnh Non Inverter: Model KC/C

  • 1.0HP sử dụng ống đồng 6/10
  • 1.5HP sử dụng ống đồng 6/12.7
  • 2.0HP sử dụng ống đồng 6/12.7

Lưu ý: Với loại máy lạnh Panasonic Non-Inverter 2.0HP model date 2014, mã đuôi QKH sẽ dùng loại ống 6/16.

Bảng kích thước ống đồng – điều hòa Casper

– Kích thước ống đồng máy lạnh của loại điều hòa Non-Inverter model KC:

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1.5HP, ống 6/12.7
  • 2.0HP, ống 12.7

Loại điều hòa Casper Inverter Model HC

1.0HP, ống 6/10 1.5HP, ống 6/10 2.0HP, ống 6/12.7

Bảng kích thước ống đồng – điều hòa FuJitSu

Loại máy lạnh Non-Inverter:

  • 1.0HP, dùng ống đồng 6/10.
  • 1.5Hp, dùng ống đồng 6/12.7
  • 2.0HP, dùng ống đồng 6/12.7

Loại điều hòa Inverter

  • 1.0HP, ống đồng 6/10
  • 1.5HP, ống đồng 6/10
  • 2.0HP, ống đồng 6/12.7

Bảng kích thước ống đồng – điều hòa LG

Dòng Non-Inverter

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1.5HP, ống 6/12
  • 2.0HP, ống 6/12

Dòng Inverter

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1,5HP, ống 6/12 2.0HP, ống 6/12

Trên đây là bảng kích thước ống đồng của một số hãng điều hòa. Hãy cùng theo dõi thêm những thông tin dưới đây. Việc lựa chọn ống đồng có kích thước phù hợp sẽ trở nên đơn giản hơn.

Khi lắp đặt điều hòa, cần tuân thủ các tiêu chuẩn ống đồng nào?

  • Ống đồng có đường kính ngoài 10mm, dành cho máy 1hp (tương đương 9000btu).
  • Ống đồng có đường kính ngoài 10-12mm, dành cho máy lạnh 1.5HP (tương đương 12000btu).
  • Ống đồng đường kính ngoài 12mm, dành cho dòng máy lạnh 2HP (tương đương với 18000btu).
  • Đường kính ống đồng máy lạnh từ 12-16mm, dành cho dòng máy 2.5HP (tương đương công suất 24000btu).
  • Độ dài ống đồng nối dàn nóng với dàn lạnh điều hòa

– Trong quá trình lắp đặt, bạn cần tuân thủ yêu cầu về độ dài của ống đồng nối giữa dàn nóng với dàn lạnh. Dung môi không kịp hồi hết về máy nén và bị tắc nghẽn. Gây nên sự cố hư hại nghiêm trọng. Nếu độ dài ống đồng quá ngắn.

– Ngược lại, nếu độ dài ống đồng quá dài, làm cho khả năng làm lạnh của điều hòa chậm. Hoặc không thể làm lạnh được. Hơn nữa, nếu độ dài của ống đồng nằm ngoài quy định của máy. Thì nhà sản xuất sẽ không bảo hành.

nhung-tieu-chuan-ong-dong-khi-lap-dat-dieu-hoa-may-lanh

– Mồi dòng máy, hãng máy lạnh sẽ có yêu cầu về độ dài lắp đặt ống đồng khác nhau. Chiều dài tối thiểu ống ống máy lạnh là khoảng 3m. Và tối đa là khoảng 15-20m, dành cho các loại máy công suất lớn. Để điều hòa hoạt động tốt nhất, cần đảm bảo chiều dài ống đồng trung bình đạt từ 3-7m.

– Với những thông tin về bảng kích thước ống đồng nêu trên. Hy vọng bạn có thêm kiến thức về vấn đề này. Xua tan lo lắng khi cần lắp điều hòa. Kích thước, độ dài đường kính ống đồng có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng vận hành của máy. Nhưng nhiều người dùng không biết, hoặc không mấy quan tâm vấn đề này.

Tags: Kiến thức tiêu dùng