3. Theo dân gian, nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?
Dưới đây là danh sách những số sim có 4 số cuối điện thoại xấu theo quan niệm dân gian:
-
6578: 6 năm thất bát
-
7749: Song thần tử mãi- Con số của sự chết chóc
-
0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)
-
0309: Không tiền tài, không sức khỏe- Thể hiện sự bất tài vô dụng
-
0378: Phong ba bão táp
-
7308: Bất tài không phát
-
7306: Bất tài không lộc
-
5555: 5 năm nằm ngủ- người mất ý thức- thực vật
II. Sim có ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại may mắn không nên bỏ qua
1. Danh sách 4 số cuối sim đại cát đại lợi theo cách bói sim chia 80
Khi luận ý nghĩa hung cát qua 4 số đuôi bằng phương pháp chia 80 quý bạn không nên bỏ qua những số đuôi có ý nghĩa Cát đặc biệt là số sim đuôi có ý nghĩa đại cát ứng với kết quả số dư là 0, 3, 5, 16, 18, 23, 28, 30, 31, 38, 40, 46, 47, 66, 78. Cụ thể như sau:
1.1 Bốn số đuôi điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về công danh sự nghiệp
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp mọi việc trôi chảy( Ứng với 18- Đại hanh)
1058
2338
3618
4898
6178
7458
8738
1138
2418
3698
4978
6258
7538
8818
1218
2498
3778
5058
6338
7618
8898
1298
2578
3858
5138
6418
7698
8978
1378
2658
3938
5218
6498
7778
9058
1458
2738
4018
5298
6578
7858
9138
1538
2818
4098
5378
6658
7938
9218
1618
2898
4178
5458
6738
8018
9298
1698
2978
4258
5538
6818
8098
9378
1778
3058
4338
5618
6898
8178
9458
1858
3138
4418
5698
6978
8258
9538
1938
3218
4498
5778
7058
8338
9618
2018
3298
4578
5858
7138
8418
9698
2098
3378
4658
5938
7218
8498
9778
2178
3458
4738
6018
7298
8578
9858
2258
3538
4818
6098
7378
8658
9938
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp mọi việc nhanh chóng( Ứng với 28- Đại hanh)
1148
2428
3708
4988
6268
7548
8828
1228
2508
3788
5068
6348
7628
8908
1308
2588
3868
5148
6428
7708
8988
1388
2668
3948
5228
6508
7788
9068
1468
2748
4028
5308
6588
7868
9148
1548
2828
4108
5388
6668
7948
9228
1628
2908
4188
5468
6748
8028
9308
1708
2988
4268
5548
6828
8108
9388
1788
3068
4348
5628
6908
8188
9468
1868
3148
4428
5708
6988
8268
9548
1948
3228
4508
5788
7068
8348
9628
2028
3308
4588
5868
7148
8428
9708
2108
3388
4668
5948
7228
8508
9788
2188
3468
4748
6028
7308
8588
9868
2268
3548
4828
6108
7388
8668
9948
2348
3628
4908
6188
7468
8748
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp sự nghiệp lên như diều gặp gió( Ứng với 31- Đại cát)
1071
2351
3631
4911
6191
7471
8751
1151
2431
3711
4991
6271
7551
8831
1231
2511
3791
5071
6351
7631
8911
1311
2591
3871
5151
6431
7711
8991
1391
2671
3951
5231
6511
7791
9071
1471
2751
4031
5311
6591
7871
9151
1551
2831
4111
5391
6671
7951
9231
1631
2911
4191
5471
6751
8031
9311
1711
2991
4271
5551
6831
8111
9391
1791
3071
4351
5631
6911
8191
9471
1871
3151
4431
5711
6991
8271
9551
1951
3231
4511
5791
7071
8351
9631
2031
3311
4591
5871
7151
8431
9711
2111
3391
4671
5951
7231
8511
9791
2191
3471
4751
6031
7311
8591
9871
2271
3551
4831
6111
7391
8671
9951
Danh sách 4 số cuối điện thoại mang đến may mắn về danh và lợi( Ứng với 16- Đại Cát)
1056
2336
3616
4896
6176
7456
8736
1136
2416
3696
4976
6256
7536
8816
1216
2496
3776
5056
6336
7616
8896
1296
2576
3856
5136
6416
7696
8976
1376
2656
3936
5216
6496
7776
9056
1456
2736
4016
5296
6576
7856
9136
1536
2816
4096
5376
6656
7936
9216
1616
2896
4176
5456
6736
8016
9296
1696
2976
4256
5536
6816
8096
9376
1776
3056
4336
5616
6896
8176
9456
1856
3136
4416
5696
6976
8256
9536
1936
3216
4496
5776
7056
8336
9616
2016
3296
4576
5856
7136
8416
9696
2096
3376
4656
5936
7216
8496
9776
2176
3456
4736
6016
7296
8576
9856
2256
3536
4816
6096
7376
8656
9936
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp đại nghiệp ắt thành( Ứng với 23- Đại lợi)
1063
2343
3623
4903
6183
7463
8743
1143
2423
3703
4983
6263
7543
8823
1223
2503
3783
5063
6343
7623
8903
1303
2583
3863
5143
6423
7703
8983
1383
2663
3943
5223
6503
7783
9063
1463
2743
4023
5303
6583
7863
9143
1543
2823
4103
5383
6663
7943
9223
1623
2903
4183
5463
6743
8023
9303
1703
2983
4263
5543
6823
8103
9383
1783
3063
4343
5623
6903
8183
9463
1863
3143
4423
5703
6983
8263
9543
1943
3223
4503
5783
7063
8343
9623
2023
3303
4583
5863
7143
8423
9703
2103
3383
4663
5943
7223
8503
9783
2183
3463
4743
6023
7303
8583
9863
2263
3543
4823
6103
7383
8663
9943
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp công danh rộng mở( Ứng với 38- Đại cát)
1078
2358
3638
4918
6198
7478
8758
1158
2438
3718
4998
6278
7558
8838
1238
2518
3798
5078
6358
7638
8918
1318
2598
3878
5158
6438
7718
8998
1398
2678
3958
5238
6518
7798
9078
1478
2758
4038
5318
6598
7878
9158
1558
2838
4118
5398
6678
7958
9238
1638
2918
4198
5478
6758
8038
9318
1718
2998
4278
5558
6838
8118
9398
1798
3078
4358
5638
6918
8198
9478
1878
3158
4438
5718
6998
8278
9558
1958
3238
4518
5798
7078
8358
9638
2038
3318
4598
5878
7158
8438
9718
2118
3398
4678
5958
7238
8518
9798
2198
3478
4758
6038
7318
8598
9878
2278
3558
4838
6118
7398
8678
9958
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp danh lợi thành công đều có( Ứng với 47- Đại cát)
1007
2287
3567
4847
6127
7407
8687
1087
2367
3647
4927
6207
7487
8767
1167
2447
3727
5007
6287
7567
8847
1247
2527
3807
5087
6367
7647
8927
1327
2607
3887
5167
6447
7727
9007
1407
2687
3967
5247
6527
7807
9087
1487
2767
4047
5327
6607
7887
9167
1567
2847
4127
5407
6687
7967
9247
1647
2927
4207
5487
6767
8047
9327
1727
3007
4287
5567
6847
8127
9407
1807
3087
4367
5647
6927
8207
9487
1887
3167
4447
5727
7007
8287
9567
1967
3247
4527
5807
7087
8367
9647
2047
3327
4607
5887
7167
8447
9727
2127
3407
4687
5967
7247
8527
9807
2207
3487
4767
6047
7327
8607
9887
9967
1.2 Bốn số đuôi điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về tài lộc
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp việc làm ăn tấn tài tấn lộc( Ứng với 5- Đại Lộc)
1045
2325
3605
4885
6165
7445
8725
1125
2405
3685
4965
6245
7525
8805
1205
2485
3765
5045
6325
7605
8885
1285
2565
3845
5125
6405
7685
8965
1365
2645
3925
5205
6485
7765
9045
1445
2725
4005
5285
6565
7845
9125
1525
2805
4085
5365
6645
7925
9205
1605
2885
4165
5445
6725
8005
9285
1685
2965
4245
5525
6805
8085
9365
1765
3045
4325
5605
6885
8165
9445
1845
3125
4405
5685
6965
8245
9525
1925
3205
4485
5765
7045
8325
9605
2005
3285
4565
5845
7125
8405
9685
2085
3365
4645
5925
7205
8485
9765
2165
3445
4725
6005
7285
8565
9845
2245
3525
4805
6085
7365
8645
9925
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý( Ứng với 40 – Đại cát)
1000
2280
3560
4840
6120
7400
8680
1080
2360
3640
4920
6200
7480
8760
1160
2440
3720
5000
6280
7560
8840
1240
2520
3800
5080
6360
7640
8920
1320
2600
3880
5160
6440
7720
9000
1400
2680
3960
5240
6520
7800
9080
1480
2760
4040
5320
6600
7880
9160
1560
2840
4120
5400
6680
7960
9240
1640
2920
4200
5480
6760
8040
9320
1720
3000
4280
5560
6840
8120
9400
1800
3080
4360
5640
6920
8200
9480
1880
3160
4440
5720
7000
8280
9560
1960
3240
4520
5800
7080
8360
9640
2040
3320
4600
5880
7160
8440
9720
2120
3400
4680
5960
7240
8520
9800
2200
3480
4760
6040
7320
8600
9880
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp vạn sự thuận lợi, may mắn( Ứng với 3- Đại lợi)
1043
2323
3603
4883
6163
7443
8723
1123
2403
3683
4963
6243
7523
8803
1203
2483
3763
5043
6323
7603
8883
1283
2563
3843
5123
6403
7683
8963
1363
2643
3923
5203
6483
7763
9043
1443
2723
4003
5283
6563
7843
9123
1523
2803
4083
5363
6643
7923
9203
1603
2883
4163
5443
6723
8003
9283
1683
2963
4243
5523
6803
8083
9363
1763
3043
4323
5603
6883
8163
9443
1843
3123
4403
5683
6963
8243
9523
1923
3203
4483
5763
7043
8323
9603
2003
3283
4563
5843
7123
8403
9683
2083
3363
4643
5923
7203
8483
9763
2163
3443
4723
6003
7283
8563
9843
2243
3523
4803
6083
7363
8643
9923
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành( Ứng với 78- Đại cát)
1118
2398
3678
4958
6238
7518
8798
1198
2478
3758
5038
6318
7598
8878
1278
2558
3838
5118
6398
7678
8958
1358
2638
3918
5198
6478
7758
9038
1438
2718
3998
5278
6558
7838
9118
1518
2798
4078
5358
6638
7918
9198
1598
2878
4158
5438
6718
7998
9278
1678
2958
4238
5518
6798
8078
9358
1758
3038
4318
5598
6878
8158
9438
1838
3118
4398
5678
6958
8238
9518
1918
3198
4478
5758
7038
8318
9598
1998
3278
4558
5838
7118
8398
9678
2078
3358
4638
5918
7198
8478
9758
2158
3438
4718
5998
7278
8558
9838
2238
3518
4798
6078
7358
8638
9918
2318
3598
4878
6158
7438
8718
9998
1.3 Bốn số đuôi điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về tình duyên gia đạo
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp đại sự thành( Ứng với 30- Đại hanh)
1070
2350
3630
4910
6190
7470
8750
1150
2430
3710
4990
6270
7550
8830
1230
2510
3790
5070
6350
7630
8910
1310
2590
3870
5150
6430
7710
8990
1390
2670
3950
5230
6510
7790
9070
1470
2750
4030
5310
6590
7870
9150
1550
2830
4110
5390
6670
7950
9230
1630
2910
4190
5470
6750
8030
9310
1710
2990
4270
5550
6830
8110
9390
1790
3070
4350
5630
6910
8190
9470
1870
3150
4430
5710
6990
8270
9550
1950
3230
4510
5790
7070
8350
9630
2030
3310
4590
5870
7150
8430
9710
2110
3390
4670
5950
7230
8510
9790
2190
3470
4750
6030
7310
8590
9870
2270
3550
4830
6110
7390
8670
9950
Danh sách đuôi 4 số điện thoại mang lại thành công rực rỡ( Ứng với 0- Đại cát)
1040
2320
3600
4880
6160
7440
8720
1120
2400
3680
4960
6240
7520
8800
1200
2480
3760
5040
6320
7600
8880
1280
2560
3840
5120
6400
7680
8960
1360
2640
3920
5200
6480
7760
9040
1440
2720
4000
5280
6560
7840
9120
1520
2800
4080
5360
6640
7920
9200
1600
2880
4160
5440
6720
8000
9280
1680
2960
4240
5520
6800
8080
9360
1760
3040
4320
5600
6880
8160
9440
1840
3120
4400
5680
6960
8240
9520
1920
3200
4480
5760
7040
8320
2000
3280
4560
5840
7120
8400
2080
3360
4640
5920
7200
8480
2160
3440
4720
6000
7280
8560
2240
3520
4800
6080
7360
8640
Danh sách đuôi 4 số điện thoại phù trợ thành công( Ứng với 46- Đại cát)
1006
2286
3566
4846
6126
7406
8686
1086
2366
3646
4926
6206
7486
8766
1166
2446
3726
5006
6286
7566
8846
1246
2526
3806
5086
6366
7646
8926
1326
2606
3886
5166
6446
7726
9006
1406
2686
3966
5246
6526
7806
9086
1486
2766
4046
5326
6606
7886
9166
1566
2846
4126
5406
6686
7966
9246
1646
2926
4206
5486
6766
8046
9326
1726
3006
4286
5566
6846
8126
9406
1806
3086
4366
5646
6926
8206
9486
1886
3166
4446
5726
7006
8286
9566
1966
3246
4526
5806
7086
8366
9646
2046
3326
4606
5886
7166
8446
9726
2126
3406
4686
5966
7246
8526
9806
2206
3486
4766
6046
7326
8606
9886
9966
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp vạn sự như ý – Tỷ sự như mơ( Ứng với – Đại cát)
1026
2306
3586
4866
6146
7426
8706
1106
2386
3666
4946
6226
7506
8786
1186
2466
3746
5026
6306
7586
8866
1266
2546
3826
5106
6386
7666
8946
1346
2626
3906
5186
6466
7746
9026
1426
2706
3986
5266
6546
7826
9106
1506
2786
4066
5346
6626
7906
9186
1586
2866
4146
5426
6706
7986
9266
1666
2946
4226
5506
6786
8066
9346
1746
3026
4306
5586
6866
8146
9426
1826
3106
4386
5666
6946
8226
9506
1906
3186
4466
5746
7026
8306
9586
1986
3266
4546
5826
7106
8386
9666
2066
3346
4626
5906
7186
8466
9746
2146
3426
4706
5986
7266
8546
9826
2226
3506
4786
6066
7346
8626
9906
9986
Ngoài ra, theo phương pháp này các số có kết quả ứng với 42, 43, 51, 56, 62, 64, 67, 72, 76, 1, 6, 7, 8, 11, 13, 15, 17, 21, 24, 25, 27, 32, 36 cũng mang đến cát lành. Để xác định xem số điện thoại của mình có phải số cát lành không quý bạn có thể áp dụng cách tính đã được hướng dẫn tại phần 1. Đối với quý bạn đang có nhu cầu mua sim số đẹp dễ nhớ có thể tham khảo các đuôi số đặc biệt sau:
Số
Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tương ứng
Số
Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tương ứng
1221
Chuyên tâm ắt sẽ thành
4411
Được người trọng vọng
1368
Qua được gian nan sẽ có thành công
4488
Qua được gian nan sẽ có thành công
1516
Khổ qua, thuận lợi ắt tới
4567
Mọi sự bình an
1771
Được người trọng vọng
4888
Qua được gian nan sẽ có thành công
1777
Quý nhân trợ giúp
5775
Nhất định được hưng vượng
2211
Thành công dẫn lối
5777
Quý nhân trợ giúp
2222
Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công
6006
Có được lộc trời, thành công tới
2888
Qua được gian nan sẽ có thành công
6886
Có được lộc trời, thành công tới
3003
Thành công tự đến thuận thời thiên
6888
Qua được gian nan sẽ có thành công
3232
Thịnh vượng đến nhờ trí dũng
7272
Mọi việc ắt cát tường
3322
Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi
7447
Mọi sự bình an
3344
Thành công tự đến, giữ được sẽ an
7777
Quý nhân trợ giúp
3366
Có được lộc trời, thành công tới
8008
Qua được gian nan sẽ có thành công
3377
Quý nhân trợ giúp
8181
Chuyên tâm ắt sẽ thành
3535
Nhất định được hưng vượng
8222
Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công
3636
Thuận buồm xuôi gió
8282
Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi
3773
Được người kính trọng
8333
Được người kính trọng
3777
Quý nhân trợ giúp
8682
Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi
4222
Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công
8683
Thành công tự đến thuận thời thiên
4224
Thành công tự đến, giữ được sẽ an
8888
Qua được gian nan sẽ có thành công
4333
Được người kính trọng
9777
Quý nhân trợ giúp
2. Danh sách 4 số cuối điện thoại may mắn theo mệnh
Theo phương pháp này, số sim điện thoại tốt mang lại may mắn cát lành là những số sim có đuôi 4 số cùng ngũ hành thuộc ngũ hành tương hợp với mệnh.
Theo ngũ hành sinh khắc
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Kim là đuôi số chỉ chứa số 2, 5, 8 hoặc chỉ chứa 6 và 7. Ví dụ 4 số cuối điện thoại là 2588 hoặc 6677
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Mộc là đuôi số chỉ chứa số 1 hoặc chỉ chứ số 3 và số 4. Ví dụ 1111, 3344, 3334…
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Thủy là đuôi số chỉ chứa số 1 hoặc chỉ chứa số 6 và 7. Ví dụ: đuôi số 7776, 1111…
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Hỏa là đuôi số chỉ chứa số 9 hoặc chỉ chứa số 3 và 4. Ví dụ: 3434, 9999….
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Thổ là đuôi số chỉ chứa số 9 hoặc chứa các số 2, 5, 8. Ví dụ số 2258, 9999….
3. Danh sách 4 số cuối điện thoại may mắn trong dân gian
Dưới đây là một số đuôi số đặc biệt theo quan niệm dân gian.
-
1102: Nhất mãi không nhỉ
-
6686: Song lộc phát lộc
-
1111: Tứ trụ triều đình
-
2626: Mãi mãi có lộc
-
1368: Sinh tài lộc phát cả đời
-
5656: Song phúc lộc
-
8683: Tài lộc đều phát
-
3333: Toàn tài
-
8386: Tài lộc đều phát
-
8668: Lộc phát mãi mãi
Xem thêm 6 số cuối điện thoại dự đoán vận mệnh của bạn sang hèn tại: Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại
III. Hướng dẫn các cách xem 4 số cuối điện thoại
Hiện nay có 3 cách để xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại có mang lại may mắn và tài lộc hay không gồm: phương pháp chia 80, theo ngũ hành, theo quan niệm dân gian. Trong đó phương pháp chia 80 là phương pháp phổ biến nhất.
1. Hướng dẫn cách xem 4 số cuối điện thoại theo phương pháp chia 80
1.1 Khái quát về cách xem 4 số cuối điện thoại bằng cách chia 80
+ Nguồn gốc: Phương pháp này chính là hình thức ứng dụng 81 linh số để xem hung cát 4 số cuối điện thoại. Theo đó, ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại được xác định dựa vào ý nghĩa hung cát của các linh số tương ứng. Nhưng khi ứng dụng vào số, thì số 81 được tính là con số bắt đầu cho chu kỳ mới nên chỉ còn 80. Chính vì vậy phương pháp này được biết đến với cái tên là phương pháp chia 80.
+ Ý nghĩa: Theo quan niệm trong dân gian, thông qua cách thức này sẽ xác định ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại trong phong thủy là hung hay cát.
1.2 Cách xem hung cát 4 số cuối điện thoại
Bói sim 4 số cuối theo phương pháp chia 80 thực hiện rất đơn giản và dễ dàng theo các bước như sau:
Bước 1: Xác định 4 số cuối điện thoại mà bạn muốn xem phong thủy chia cho 80. Ví dụ muốn xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại 0986856986 thì 4 số đuôi điện thoại là 6986
Bước 2: Lấy 4 số cuối điện thoại đã xác định ở bước 1 chia cho 80 và lấy phần dư. Với 4 số đuôi điện thoại là 6986 khi chia cho 80 sẽ được kết quả là 87 và số dư là 6986- 87*80= 26
Bước 3: Xem hung cát 4 số cuối điện thoại thông qua bảng tra dưới đây:
Trong đó:
-
Đại Cát là tốt nhất sau đó đến Cát.
-
Bình Hòa là không tốt cũng không xấu
-
Đại hung là rất xấu, Hung là không tốt
Theo đó thì số sim điện thoại 0986856986 khi xem 4 số cuối điện thoại theo phương pháp chia 80 sẽ có ý nghĩa Hung không tốt, tương ứng với ý nghĩa số 26 trong linh số.
2. Hướng dẫn cách xem 4 số cuối điện thoại theo ngũ hành
2.1 Khái quát về cách bói sim 4 số cuối theo ngũ hành
+ Về nguồn gốc: Phương pháp này được đúc kết từ quan niệm xác định ngũ hành số sim theo ngũ hành chiếm tỷ trọng từ 40% trở lên trong dãy số hoặc con số cuối cùng của sim.
+ Về ý nghĩa: Nếu như phương pháp xác định phong thủy 4 số cuối đánh giá tính hung cát bên trong dãy số thì phương pháp này lại hoàn toàn ngược lại. Nó không hề đánh giá gì đến tính hung cát của số sim mà chỉ đánh giá tính hợp khắc của số sim với chủ nhân thông qua ý nghĩa ngũ hành của 4 số đuôi điện thoại
2.2 Cách xác định ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại theo ngũ hành
Để xác định được ý nghĩa 4 số cuối điện thoại theo phương pháp bói ngũ hành này cần xác định ngũ hành của từng con số và ngũ hành của chủ nhân dùng sim. Sau đó dựa theo ngũ hành sinh khắc để nhận biết con số phù hợp với mệnh.
Theo Hà Đồ Lạc Thư:
-
Số thuộc ngũ hành Kim là: 6, 7
-
Số thuộc ngũ hành Mộc là: 3, 4
-
Số thuộc ngũ hành Thủy là: 1
-
Số thuộc ngũ hành Hỏa là: 9
-
Số thuộc ngũ hành Thổ là: 2, 5, 8
Ứng dụng thuyết ngũ hành sinh khắc vào xem phong thủy 4 số cuối điện thoại ta có kết quả số hợp như sau:
-
Người mệnh Kim: Hợp với số có ngũ hành Thổ và Kim ứng với số: 2, 5, 8, 6, 7. Khắc với số thuộc ngũ hành Hỏa ứng với 9
-
Người mệnh Mộc: Hợp với số có ngũ hành Thủy và Mộc ứng với số: 1, 3, 4. Khắc với số ngũ hành Kim là 6 và 7
-
Người mệnh Thủy: Hợp với số có ngũ hành Kim và Thủy ứng với số: 1, 6, 7. Khắc với số ngũ hành Thổ là 2, 5, 8
-
Người mệnh Hỏa: Hợp với số có ngũ hành Mộc và Hỏa ứng với số: 3, 4, 9. Khắc với số có ngũ hành Thủy ứng với số 1.
-
Người mệnh Thổ: Hợp với số có ngũ hành Hỏa và Thổ ứng với số: 2, 5, 8, 9. Khắc với số có ngũ hành Mộc ứng với số 3 và 4
Khi xem 4 số cuối điện thoại nếu đuôi số chứa càng nhiều số hợp mệnh thì càng tốt. Ví dụ người tuổi Nhâm Thân 1992 mệnh Kim nếu sở hữu sim có đuôi 4 số là 2586 thì sẽ rất tốt.
3. Hướng dẫn luận ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại theo quan niệm dân gian
3.1 Nguồn gốc và ý nghĩa của bói 4 số cuối điện thoại theo dân gian
+ Nguồn gốc: Đây là phương pháp có nguồn gốc từ quan niệm số đông trong dân gian. Bản chất xem ý nghĩa 4 số cuối điện thoại theo phương pháp này chính là hình thức dịch nghĩa dựa trên sự ghép nối ý nghĩa của các con số. Theo quan niệm trong dân gian 3 số đầu đại diện cho quá khứ, 3 số giữa đại diện cho hiện tại, 4 số cuối đại diện cho tương lai. Do đó 4 số cuối của sim điện thoại ngoài thể hiện ý nghĩa tốt xấu của bản thân nó còn dự đoán tương lai đối với người dùng sim. Vì vậy, đây còn được coi là phương pháp luận tử vi qua số điện thoại.
+ Ý nghĩa: Đây là phương pháp tập trung vào dịch ý nghĩa tốt xấu của số sim hoặc luận tử vi qua 4 số cuối điện thoại. Tuy nhiên, phương pháp dịch này chưa có căn cứ rõ ràng minh bạch. Vì được dưa trên quan niệm cá nhân truyền lại nên số này có thể có ý nghĩa tốt xấu khác nhau, tùy theo quan niệm từng vùng miền.
3.2 Cách tính 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian
Để luận ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại theo quan niệm dân gian cần nắm được các thông tin tương ứng với ý nghĩa từ 0-9. Theo Hán âm:
Số
Ý nghĩa
Số 0
Bắt đầu, không có gì
Số 1
Sinh, khởi, độc nhất vô nhị, độc nhất
Số 2
Mãi mãi, bền lâu
Số 3
Tiền bạc, tiền đồ, tài vật
Số 4
Cái chết, bốn mùa trong năm
Số 5
Phúc, sự sinh sôi nảy nở, sinh
Số 6
Tiền tài, lợi lộc
Số 7
Tài, tài năng, thất
Số 8
Phát đạt, bát
Số 9
Trường cửu, trường thọ, mãi mãi, bền lâu
Theo phương pháp này nếu số điện thoại là 0966858699 tức sim có 4 số cuối là 8699 mang ý nghĩa là phát tài mãi mãi và trường thọ( sống lâu trăm tuổi)
4. Hướng dẫn chọn và xem 4 số cuối điện thoại chính xác nhất
Theo chuyên gia phong thủy để xem chính xác ý nghĩa phong thủy của số sim điện thoại dựa vào những tiêu chí trên sẽ cho kết quả không chính xác. Phương pháp cho kết quả chính xác nhất cần dựa trên 5 tiêu chí phong thủy. Quý bạn có thể xem về 5 tiêu chí này tại: Xem phong thủy sim điện thoại theo 5 tiêu chí
Theo kinh nghiệm của những người chơi sim số đẹp lâu năm, để chọn được số sim mang lại may mắn và hanh thông cần kết hợp cả 3 cách thức gồm: phương pháp chia 80, theo ngũ hành, theo quan niệm dân gian.
Quý bạn có thể tham khảo thêm tại những bài viết khác của chúng tôi tại xemboisim.vn. Hy vọng với những chia sẻ trên quý bạn đã tự xem 4 số cuối điện thoại của mình hoặc biết ý nghĩa số sim bạn đang quan tâm.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!