Với sự phát triển của nền công nghiệp xây dựng, ngày càng có nhiều giải pháp tối ưu hơn cho các công trình. Trong đó, các mẫu nhà đúc giả đang được rất nhiều chủ nhà ưu tiên lựa chọn bởi không những tiết kiệm chi phí – thời gian thi công mà chất lượng và độ bền của công trình vẫn luôn đảm bảo.
Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu và tin tưởng tuyệt đối giải pháp xây dựng này vì còn nhiều lo ngại về độ bền của chúng. Vậy nhà đúc giả là gì? Nhà đúc giả có bền hay không và có nên xây dựng không? Cùng Thanh Thịnh tìm hiểu về vấn đề này nhé.
Video phối cảnh mẫu nhà 2 tầng nhỏ 18m2 gọn gàng – tiện nghi:
Nhà Đúc Giả Là Gì?
Khái niệm nhà đúc giả là hệ thống sàn nhà với các khung sắt và dầm chịu lực, được đổ một lớp bê tông mỏng lên bên trên. Sàn đúc giả này tương tự như các sàn gác ở mẫu nhà cấp 4 nhưng có thể lót gạch lên được.
Các công trình nhà đúc giả về cơ bản vẫn sử dụng sắt, thép để đỡ lớp sàn và lớp bê tông mỏng từ 8-10 cm. So với độ dày của sàn đúc thật là 2 lớp thép dày từ 10-15cm thì nhà đúc giả sẽ gọn nhẹ và tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu và nhân công hơn rất nhiều.
Nhà đúc giả có 2 dạng kết cấu chủ yếu
Tham khảo: Top 3 Mẫu Sửa Chữa, Cải Tạo Sân Thượng Đẹp Ấn Tượng Nhất
Lưu Ý Khi Xây Nhà Đúc Giả 1 Tấm (1 trệt 1 lầu)
Lên kế hoạch chi tiết
- Lên các ý tưởng cần thiết kế.
- Chọn nguyên vật liệu.
- Số lượng nhân công.
- Dự trù kinh phí.
- Dự tính thời gian thực hiện và hoàn thành.
- Tìm kiếm đơn vị thi công uy tín.
Chọn vật liệu xây dựng
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại vật tư cho bạn lựa chọn, tùy thuộc vào nhu cầu, kinh tế và sở thích để chọn những loại vật liệu như sắt, thép, cát, xi-măng, gạch, tấm Cemboard,… sao cho phù hợp.
Bên cạnh đó, để đảm bảo công trình chất lượng, có độ bền cao khuyến cáo nên lựa chọn các loại vật liệu tốt, từ những nhà cung ứng uy tín.
Ảnh thi công sàn đúc giả
Chọn nhà thầu uy tín
Để hiện thực hóa những ý tưởng, kế hoạch đã vạch ra các bạn phải nhờ tới sự hỗ trợ của cả một đội ngũ có chuyên môn. Do đó, hãy chọn cho mình một nhà thầu uy tín, nhiều kinh nghiệm để đảm bảo đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn và hơn hết là mang lại công trình chất lượng với giá thành tốt nhất.
Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện
Đừng bao giờ phó mặc toàn bộ cho đơn vị thi công, thay vào đó hãy thường xuyên theo sát quá trình để đảm bảo kịp tiến độ thi công và nếu có sai sót hay thay đổi gì có thể kịp thời giải quyết.
Nhà Đúc Giả Có Bền Không?
Xây nhà đúc giả không những tiết kiệm rất nhiều chi phí cho chủ nhà mà còn đảm bảo được độ bền và tính thẩm mỹ nếu:
Do đó, nhà đúc giả có bền hay không đều tùy thuộc vào kỹ thuật khi thi công có hiệu quả không, chính xác không, phù hợp với tính chất công trình hay không. Vì thế, nếu chọn được một đơn vị thi công chuyên nghiệp, bạn sẽ hoàn toàn an tâm về vấn đề này.
Tham khảo: 20+ Mẫu Thiết Kế Nhà Phố Đẹp Ấn Tượng Nhất
So sánh chi phí vật liệu và chi phí thi công của sàn đúc thật và sàn đúc giả
Tổng chi phí sàn bê tông đúc thật, thi công trong vòng 20 ngày
Tổng chi phí sàn bê tông đúc giả, thi công trong vòng 2 ngày Công việc thực hiện ĐVT Giá thành Thành tiền Công việc thực hiện ĐVT Giá thành Thành tiền Thuê cốp pha 20m2 80.000 1.600.000 Đá, sắt 100, khoảng cách 1.2m/cây 21m 125.000 2.625.000 Định mức sắt sàn + dầm = 25kg/m2 sàn 20m2 20.000 10.000.000 Đá phụ vuông 4cm dày 0.4mm, khoảng cách 60cm 45m 30.000 1.350.000 Bê tông đổ sàn dày 10cm, hệ số 1.5 cho dầm 20m2 350.000 10.500.000 Tấm xi măng chịu lực 16mm 20m2 160.000 3.200.000 Nhân công 20m2 300.000 6.000.000 Nhân công 20m2 300.000 6.000.000 CP vật tư phát sinh 10% 2.500.000 CP vật tư phát sinh 15% 1.875.000 Tổng CP 30.600.000 Tổng CP 15.050.000 CP tính theo m2 sàn 1.530.000 CP tính theo m2 sàn 750.000 Trọng lượng sàn/m2: 375/m2 Trọng lượng sàn/m2: 375/m2
Những Ứng Dụng Của Nhà Đúc Giả
Nhà đúc giả cực kỳ thích hợp với những nhu cầu nâng tầng, nâng gác mà không muốn ảnh hưởng nhiều đến kết cấu móng bên dưới.
Ngoài ra, các dạng nhà ở nông thôn, công trình để kinh doanh (cửa hàng, cafe,…), công trình công cộng (nhà trọ, nhà vệ sinh công cộng,…) cũng rất phù hợp với phương pháp xây dựng này bới tính thẩm mỹ cao, chi phí xây dựng thấp, chống mối mọt chống thấm tốt và vẫn đảm bảo độ an toàn – bền vững.
Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Thanh Thịnh là một trong những đơn vị thiết kế, thi công, sửa chữa, cải tạo nhà uy tín nhất tại TpHCM. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong xây dựng và sửa chữa nhà, Thanh Thịnh không những cam kết đem đến những giải pháp tối ưu nhất, mà còn đảm bảo cung cấp nguồn nguyên vật liệu xây dựng chất lượng với giá thành phải chăng nhất cho căn nhà của bạn.
Đặc biệt, Thanh Thịnh là nhà nhập khẩu và phân phối ủy quyền sỉ và lẻ tấm xi măng cemboard Thái Lan hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Nên với giải pháp xây nhà đúc giả, Thanh Thịnh cam kết đem lại gói dịch vụ hợp lý nhất cho khách hàng.
Tham khảo: Mẫu Thiết Kế Nhà Đơn Giản – Tối Giản Đẹp Ấn Tượng Nhất
Tham khảo bảng giá tấm xi măng cemboard Thái Lan chính hãng tại đây:
Vì vậy, nếu đang tìm kiếm một đơn vị xây dựng uy tín – chuyên nghiệp thì Thanh Thịnh chính là một gợi ý hoàn hảo dành cho bạn đấy. Mọi thắc mắc về các dịch vụ cũng như bảng giá dịch vụ, sản phẩm bạn hãy liên hệ ngay với Thanh Thịnh để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng nhất nhé!
Một trong những phương pháp xây dựng nhà đang được ưa chuộng và lựa chọn nhiều nhất hiện nay đó chính là đổ sàn bê tông giả đúc. Đây là phương pháp làm nhà không chỉ giúp giảm chi phí đổ sàn, mà còn thi công nhân chóng và đặc biệt không ảnh hưởng đến kết cấu ngôi nhà. Tuy nhiên, vì đây là phương pháp xây dựng khá mới mẻ nên sẽ gây không ít khó khăn. Hiểu được vấn đề này, bài viết dưới đây Thanh Thịnh sẽ chia sẻ đến các bạn tất tần tật những thông tin liên quan đến việc đổ sàn giả. Cùng theo dõi nhé!
Top Báo Giá Các Công Ty Chuyên Xây Nhà Đúc Giả 1 Tấm Ở HCM
Công ty Xây Dựng Không Gian Đẹp
Công ty Tân Kiến ÂU
Công ty DHC
Công ty xây dựng Đức Thảo
Bảng báo giá đổ sàn giả
Những Vấn Đề Cần Biết Khi Đổ Sàn Giả Đúc Ở Hồ Chí Minh
Sự khác nhau giữa sàn đúc giả và sàn đúc thật
Sàn đúc thật là tạo sự liên kết chặt chẽ giữa thép sàn, đà giằng hay thép kết cấu với nhau, và bên ngoài được một lớp bê tông bao bọc. Còn sàn đúc giả là sử dụng hệ khung sắt bên dưới, và bên trên đổ một lớp bê tông mỏng khoảng 5cm.
Sàn đúc giả và thật – loại nào tốt hơn
Sàn đúc giả vì giảm được thời gian nhân công nên chi phí sẽ rẻ hơn so với sàn đúc thật. Đặc biệt, thi công sàn đúc giả sẽ giúp ngôi nhà của bạn giảm được trọng lượng của công trình rất tốt. Mặc dù độ bền của sàn đúc thật sẽ tốt hơn nhiều, nhưng thiết kế sàn đúc giả các bạn sẽ có những sự lựa chọn khác nhau.
Xây nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả đang là xu hướng được nhiều người ưa chuộng bởi chi phí thực hiện thấp, thời gian thi công ngắn và vẫn đảm bảo đầy đủ tiện nghi sinh hoạt. Và ngày càng nhiều khách hàng liên hệ với Thanh Thịnh chia sẻ, rằng họ đang tìm kiếm báo giá về hạng mục xây xây dựng này để tham khảo.
Vì vậy, Thanh Thịnh đã tổng hợp Top Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM trong bài viết sau. Cùng đón đọc nhé.
Tham Khảo Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM
1. Bảng báo giá Công Ty TNHH MTV Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam
Giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu 50m2 đúc giả
Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng.
MÓNG CỌC 1. Móng cọc, mái BTCT dán ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5 Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693 Giá xây nhà trọn gói 863.225.414 907.704.781 944.187.893 983.914.816 1.049.618.693 2. Móng cọc, mái ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5 Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693 Giá xây nhà trọn gói 735.261.814 779.741.181 816.224.293 855.951.216 921.655.093 3. Móng cọc, mái BTCT Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5 Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693 Giá xây nhà trọn gói 757.648.414 757.648.414 757.648.414 757.648.414 757.648.414 MÓNG ĐƠN 4. Móng đơn, mái BTCT dán ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5 Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693 Giá xây nhà trọn gói 848.965.414 893.444.781 929.927.893 969.654.816 1.035.358.693 5. Móng đơn mái ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5 Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693 Giá xây nhà trọn gói 719.299.814 763.779.181 800.262.293 839.989.216 905.693.093 6. Móng đơn mái BTCT Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5 Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693 Giá xây nhà trọn gói 741.968.414 786.447.781 822.930.893 862.657.816 928.361.693
Giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu 55m2 đúc giả
Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng cọc, mái tôn Diện tích sàn trệt
55
m2
Diện tích xây dựng
154,1
m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn
3.000.000
đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh
3.784.000
đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng cọc
40%
55
3.784.000
83.248.000
2 Tầng trệt
100%
55
3.784.000
208.120.000
3 Lầu 1
100%
60
3.784.000
227.040.000
4 Mái lợp tôn, độ dốc 15o
30%
57
3.784.000
64.706.400
Tổng cộng (đồng) 583.114.400
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng cọc, mái lợp ngói Diện tích sàn trệt
55
m2
Diện tích xây dựng
168,2
m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn
3.000.000
đ/m2
Đơn giá xây dựng điều chỉnh
3.727.000
đ/m2
TT
Nội dung
% Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng cọc
40%
55
3.727.000
81.994.000
2 Tầng trệt
100%
55
3.727.000
204.985.000
3 Lầu 1
100%
60
3.727.000
223.620.000
4 Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o
40%
78
3.727.000
116.282.400
Tổng cộng (đồng) 626.881.400
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng cọc, mái bê tông cốt thép Diện tích sàn trệt
55
m2
Diện tích xây dựng
167
m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn
3.000.000
đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh
3.732.000
đ/m2
TT
Nội dung
% Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng cọc
40%
55
3.732.000
82.104.000
2 Tầng trệt
100%
55
3.732.000
205.260.000
3 Lầu 1
100%
60
3.732.000
223.920.000
4 Mái bằng BTCT
50%
60
3.732.000
111.960.000
Tổng cộng (đồng) 623.244.000
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng đơn, mái tôn Diện tích sàn trệt
55
m2
Diện tích xây dựng
148,6
m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn
3.000.000
đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh
3.806.000
đ/m2
TT
Nội dung
% Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng đơn
30%
55
3.806.000
62.799.000
2 Tầng trệt
100%
55
3.806.000
209.330.000 3 Lầu 1
100%
60
3.806.000
228.360.000
4 Mái lợp tôn, độ dốc 15o
30%
57
3.806.000
65.082.600
Tổng cộng (đồng) 565.571.600
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng đơn mái lợp ngói Diện tích sàn trệt
55
m2
Diện tích xây dựng
162,7
m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn
3.000.000
đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh
3.749.000
đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng đơn 30% 55 3.749.000 61.858.500 2 Tầng trệt 100% 55 3.749.000 206.195.000 3 Lầu 1 100% 60 3.749.000 224.940.000 4 Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o 40% 78 3.749.000 116.968.800 Tổng cộng (đồng) 609.962.300
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng đơn mái bê tông cốt thép Diện tích sàn trệt 55 m2 Diện tích xây dựng 161,5 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.754.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng đơn 30% 55 3.754.000 61.941.000 2 Tầng trệt 100% 55 3.754.000 206.470.000 3 Lầu 1 100% 60 3.754.000 225.240.000 4 Mái bằng BTCT 50% 60 3.754.000 112.620.000 Tổng cộng (đồng) 606.271.000
Nhà 1 trệt 1 lầu 80m2 đúc giả
Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng.
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng đơn, mái lợp ngói Diện tích sàn trệt 80 m2 Diện tích xây dựng 234,2 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.463.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng đơn 30% 80 3.463.000 83.112.000 2 Tầng trệt 100% 80 3.463.000 277.040.000 3 Lầu 1 100% 85 3.463.000 294.355.000 4 Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o 40% 113 3.463.000 156.527.600 Tổng cộng (đồng) 811.034.600 Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng cọc mái tôn Diện tích sàn trệt 80 m2 Diện tích xây dựng 221,9 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.512.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng cọc 40% 80 3.512.000 112.384.000 2 Tầng trệt 100% 80 3.512.000 280.960.000 3 Lầu 1 100% 85 3.512.000 298.520.000 4 Mái lợp tôn, độ dốc 15o 30% 83 3.512.000 87.448.800 Tổng cộng (đồng) 779.312.800 Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng đơn, mái bê tông cốt thép Diện tích sàn trệt 80 m2 Diện tích xây dựng 231,5 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.474.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng đơn 30% 80 3.474.000 83.376.000 2 Tầng trệt 100% 80 3.474.000 277.920.000 3 Lầu 1 100% 85 3.474.000 295.290.000 4 Mái bằng BTCT 50% 85 3.474.000 147.645.000 Tổng cộng (đồng) 804.231.000 Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng đơn, mái tôn Diện tích sàn trệt 80 m2 Diện tích xây dựng 213,9 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.544.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng đơn 30% 80 3.544.000 85.056.000 2 Tầng trệt 100% 80 3.544.000 283.520.000 3 Lầu 1 100% 85 3.544.000 301.240.000 4 Mái lợp tôn, độ dốc 15o 30% 83 3.544.000 88.245.600 Tổng cộng (đồng) 758.061.600 Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng cọc, mái bê tông cốt thép Diện tích sàn trệt 80 m2 Diện tích xây dựng 239,5 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.442.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng cọc 40% 80 3.442.000 110.144.000 2 Tầng trệt 100% 80 3.442.000 275.360.000 3 Lầu 1 100% 85 3.442.000 292.570.000 4 Mái bằng BTCT 50% 85 3.442.000 146.285.000 Tổng cộng (đồng) 824.359.000 Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng cọc, mái lợp ngói Diện tích sàn trệt 80 m2 Diện tích xây dựng 242,2 m2 Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2 Đơn giá xây dựng điều chỉnh 3.431.000 đ/m2 TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền 1 Phần móng cọc 40% 80 3.431.000 109.792.000 2 Tầng trệt 100% 80 3.431.000 274.480.000 3 Lầu 1 100% 85 3.431.000 291.635.000 4 Mái ngói hệ xà gồ, dộ dốc 45o 40% 113 3.431.000 155.081.200 Tổng cộng (đồng) 830.988.200
2. Bảng báo giá Công Ty Xây Dựng Miền Đất Việt
Chi phí xây nhà 1 trệt, 1 lầu đúc giả diện tích 6x12m
Nội dung Diện tích Đơn giá phần thô Đơn giá trọn gói ∑ phần thô ∑ trọn gói Chi tiết ∑ diện tích Sân 6 x 2,5m 15 1,400,000 2,000,000 21,000,000 30,000,000 Tầng trệt 6 x 9,5m 57 2,800,000 4,000,000 159,600,000 228,000,000 Tầng lầu 6 x 9,5m 57 2,800,000 4,000,000 159,600,000 228,000,000 Mái tôn 6 x 9,5m 57 840,000 1,200,000 47,880,000 68,400,000 TỔNG CỘNG: 388,080,000 554,400,000
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa nhà, Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Thanh Thịnh luôn là địa chỉ uy tín được đông đảo khách hàng đánh giá cao. Đến với Thanh Thịnh khách hàng sẽ được tư vấn và giúp đưa ra các giải pháp xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả tốt nhất.
Ngoài ra, Thanh Thịnh còn cung cấp nguyên vật liệu xây dựng chất lượng với giá thành phải chăng nhất. Nếu có nhu cầu xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả hãy liên hệ để được tư vấn rõ hơn nhé.
Video các bước Xây dựng một ngôi nhà đẹp từ đầu đến cuối (xây nhà trọn gói trong 10 phút)
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!