Trường đại học mở tphcm có xét học bạ không

Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển 5.000 chỉ tiêu với các phương thức tuyển sinh năm 2023.

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển học bạ THPT.

3.1 Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

  • + Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
  • + Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.
  • + Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26.

3.2 Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)

Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

3.3 Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

Học sinh Giỏi nhóm 1 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.

Học sinh Giỏi nhóm 2 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

3.4 Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)

3.5 Xét tuyển học bạ THPT.

Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học các môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (riêng các ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học đạt từ 18 điểm trở lên).

– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Trong đó:

– HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.

(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ).

2. Các ngành đào tạo

Năm 2023, Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển 5.000 chỉ tiêu và mở thêm 2 ngành học mới bao gồm: Tâm lý học, Khoa học dữ liệu và 2 ngành thuộc hệ chất lượng cao bao gồm: Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao, Quản trị nhân lực Chất lượng cao.

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM TẠI ĐÂY

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển LĨNH VỰC: NHÂN VĂN 1 Ngôn ngữ Anh* (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh 2 Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) 7220201C Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh 3 Ngôn ngữ Trung Quốc* (Ngoại ngữ hệ số 2) 7220204 Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) 4 Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) 7220204C Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) 5 Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ hệ số 2) 7220209 Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) 6 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) 7220209C Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) 7 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Ngoại ngữ hệ số 2) 7220210 Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI 8 Tâm lý học (Ngành mới) 7310401 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) 9 Kinh tế* 7310101 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 10 Kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) 7310101C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh 11 Xã hội học* 7310301 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) 12 Đông Nam Á học 7310620 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ 13 Quản trị kinh doanh* 7340101 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 14 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) 7340101C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh 15 Marketing 7340115 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 16 Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 17 Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) 7340120C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh 18 Tài chính – Ngân hàng* 7340201 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 19 Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) 7340201C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh 20 Kế toán* 7340301 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 21 Kế toán Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) 7340301C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh 22 Kiểm toán* 7340302 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 23 Quản lý công 7340403 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 24 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn 25 Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới) (tiếng Anh hệ số 2) 7340404C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh 26 Hệ thống thông tin quản lý* 7340405 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT 27 Luật* 7380101 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) 28 Luật kinh tế* 7380107 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) 29 Luật kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) 7380107C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG 30 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh 31 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 7420201C Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 32 Khoa học máy tính * (môn Toán hệ số 2) 7480101 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 33 Khoa học máy tính Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) 7480101C Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 34 Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2) 7480201 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* (môn Toán hệ số 2) 7510102 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh 36 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) 7510102C Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa 37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN 38 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG 39 Quản lý xây dựng (môn Toán hệ số 2) 7580302 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI 40 Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN 41 Du lịch 7810101 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ 42 Khoa học dữ liệu (Ngành mới) (môn Toán hệ số 2) 7480298 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh

(Theo Đại học Mở TP.HCM)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<