Lưu ngay Top 10+ make it up là gì hot nhất hiện nay

Chắc hẳn với mỗi người học tiếng Anh thì từ “make” đã quá quen thuộc, không còn gì xa lạ. Đây là động từ phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh, mang nghĩa là “khiến, làm cho”. Việc nắm vững cấu trúc với make sẽ giúp bạn mô tả được hầu hết các câu trong cuộc sống một cách dễ dàng. Hôm nay, Step Up sẽ đem đến cho bạn những chia sẻ hữu ích nhất về cấu trúc make.

1. Tổng hợp cấu trúc make và cách dùng trong tiếng Anh

Trong ngữ pháp tiếng Anh, chắc hẳn ai cũng từng bắt gặp cấu trúc với động từ “make”. Tuy nhiên, khi ghép với các cụm từ hoặc giới từ khác nhau, từ “make” lại tạo thành những cấu trúc khác nhau.

1. Cấu trúc Make + somebody + do sth (Sai khiến ai đó làm gì)

Ví dụ:

  • He makes her do all the housework. (Anh ta bắt cô ấy làm hết việc nhà)
  • The teacher makes her students go to school early. (Giáo viên bắt học sinh của mình đi học sớm).

Đây là một cấu trúc sai khiến phổ biến. Nó thường được sử dụng trong giao tiếp cũng như trong các đề thi.

– Những cấu trúc đồng nghĩa với cấu trúc với make:

  • Get sb to do st
  • Have sb do sth

Ví dụ:

I make Peter fix my car (Tôi bắt Peter sửa ô tô cho tôi)

=> I’ll have Peter fix my car

=> I’ll get Peter to fix my car.

2. Cấu trúc Make + somebody + to verb (buộc phải làm gì)

Ví dụ:

  • Don’t make me cry (Đừng làm tôi khóc)
  • She makes me go out. (Cô ấy bắt tôi ra ngoài)

Cấu trúc này thường ở dạng bị động chuyển thể từ cấu trúc trên. Khi muốn sai khiến ai đó làm gì ở thể chủ động, ta dùng cấu trúc “Make sb do sth”. Trong câu bị động, sử dụng dùng cấu trúc “Make sb to do sth”.

Ví dụ:

  • My teacher makes me do homework. (Giáo viên của tôi bắt tôi làm bài tập)

=> I am made to do homework . (Tôi bị buộc phải làm bài tập).

  • Nam makes his girlfriend be at home after wedding. (Hùng bắt bạn gái ở nhà sau khi cưới).

=> Nam’s girlfriend is made to be at home after wedding. (Bạn gái của Nam buộc phải ở nhà sau khi cưới)

3. Cấu trúc Make + sb/sth + adj (làm cho)

Trong giao tiếp tiếng Anh, người ta thường sử dụng cấu trúc này.

Ví dụ:

  • The film makes me sad. (Bộ phim làm tôi buồn)
  • He makes me happy (Anh ấy làm tôi hạnh phúc)
  • His gift makes me very happy (Món quà của cô ấy làm tôi rất hạnh phúc)

4. Cấu trúc Make + possible/ impossible

a. Cấu trúc Make it possible/impossible (for sb) + to V

Nếu trong câu theo sau make là to V thì phải thêm it đứng giữa make và possible/impossible.

Ví dụ: Phân tích câu dưới đây:

The new motobike make possible to go to school easily and quickly.

=> Ta thấy theo sau make có to V (to go), vì vậy ta phải thêm it vào giữa make và possible.

=> Vì vậy câu đúng phải là: The new motobike make it possible to go to school easily and quickly.

Ngoài ra, ở cấu trúc trên, bạn cũng có thể thay từ possible/ impossible bằng các từ khác như difficult, easy…

Ví dụ: Studying abroad makes it easier for me to settle down here. (Học ở nước ngoài giúp tôi định cư ở đây dễ dàng hơn).

b. Cấu trúc Make possible/ impossible + N/ cụm N

Cấu trúc này ngược lại hoàn toàn với cấu trúc make possible ở trên.

Nếu theo sau make là một danh từ hoặc cụm danh từ thì “tuyệt đối” không đặt it ở giữa make và possible/impossible.

Ví dụ:

  • The Internet makes possible much faster communication. (Internet giúp giao tiếp nhanh hơn).

=> Do Faster communication là một cụm danh từ nên ta dùng make possible.

2. Những cụm từ đi với make thông dụng

Trong giải bài tập hay giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, chúng ta sẽ bắt gặp nhiều cụm từ đi với make. Dưới đây là một số cụm từ và cụm động từ đi với make thông dụng.

1. Cụm động từ với make

Make off Chạy trốn Make up for Đền bù Make up with sb Làm hòa với ai Make up Trang điểm Make out Hiểu ra Make for Di chuyển về hướng Make sth out to be Khẳng định Make over Giao lại cái gì cho ai Make sth out to be Khẳng định Make into Biến đổi thành cái gì

2. Cụm từ (collocations) với “make”

Make a decision = make up one’s mind Quyết định Make an impression on sb Gây ấn tượng với ai Make a living Kiếm sống Make a bed Dọn dẹp giường Make a fuss over sth Làm rối, làm ầm lên Make friend with sb Kết bạn với ai Make the most/the best of sth Tận dụng triệt để Make progress Tiến bộ Make a contribution to Góp phần Make a habit of sth Tạo thói quen làm gì Make money Kiếm tiền Make an effort Nỗ lực Make a phone = call Gọi điện Make way for sb/sth Dọn đường cho ai, cái gì Make a proposal Đưa ra lời đề nghị Make a report Viết, có bài báo cáo Make a move = move Di chuyển Make a mess Bày bừa ra

3. Bài tập áp dụng cấu trúc make trong tiếng Anh

Dưới đây là bài tập áp dụng cấu trúc với make. Cùng làm để củng cố lại kiến thức đã học nhé!

Điền dạng đúng của do, make hoặc take vào chỗ trống:

1. He is … research in chemistry now.

2. We normally … the shopping on Saturday mornings.

3. Let’s … a plan.

4. She … crossword puzzles on the train everyday.

5. Could you .. me a favour?

6. You … me happy yesterday.

Đáp án:

1. Doing 2. Do 3. Make 4. Does 5. Do 6. Made

Xem thêm: Luyện nghe tiếng Anh cho người mới bắt đầu từ A đến Z

Trên đây là tổng hợp các cấu trúc với make trong tiếng Anh. Hy vọng sau bài viết này các bạn có thể “nắm trọn” những kiến thức bổ ích về cấu trúc make.

Các bạn hãy nhớ ôn luyện và làm bài tập thật nhiều để sử dụng thành thạo cấu trúc này nhé!

Chúc các bạn học tập thật tốt!

Comments

comments

Top 15 make it up là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Bản dịch của “make up for” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Rate: 4.95 (670 vote)
  • Tóm tắt: Tra từ ‘make up for’ trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. … Bản dịch của “make up for” trong Việt là gì?

make it up to Thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 02/01/2022
  • Rate: 4.71 (247 vote)
  • Tóm tắt: Làm điều gì đó để sửa đổi lỗi lầm của họ đối với họ hoặc sự thất vọng nào đó. Tôi rất xin lỗi vì vừa bỏ lỡ buổi biểu diễn của bạn.

Thu phục ngay 50 cụm động từ (phrasal verb) bắt đầu bằng chữ M trong tiếng Anh

Thu phục ngay 50 cụm động từ (phrasal verb) bắt đầu bằng chữ M trong tiếng Anh
  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 06/17/2022
  • Rate: 4.32 (457 vote)
  • Tóm tắt: Cụm động từ bắt đầu bằng chữ m là thông tin bạn đang cần? … Make it up to, /meɪk ɪt ʌp tʊ/, Cố gắng đền bù điều gì đó. She made it up to …
  • Kết quả tìm kiếm: Bạn thấy đó, có những cụm động từ có cùng động từ gốc nhưng khi thêm dù chỉ 1 hay 2 tiểu từ cũng khiến nghĩa của cả cụm thay đổi. Do đó, bạn nên thường xuyên luyện tập và sử dụng linh hoạt để ghi nhớ lâu và tránh nhầm lẫn các giới từ, trạng từ được …

MAKE IT UP TO YOU LÀ GÌ

  • Tác giả: viethanquangngai.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/30/2022
  • Rate: 4.16 (221 vote)
  • Tóm tắt: Phần 3 của bài hoc tieng Anh những câu nói phổ biến hàng ngày sẽ giới thiệu tới các bạn các cụm từ như “I can”t make it, ”, “You can never …
  • Kết quả tìm kiếm: Phần 3 của bài hoc tieng Anh những câu nói phổ biến hàng ngày sẽ giới thiệu tới các bạn các cụm từ như “I can”t make it.”, “You can never tell”. “I won”t buy your story.”, “It hurts like hell!”, “It can”t be helped.”, “Sorry to bother you.”, “Sorry …

make it up as you go có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Rate: 3.84 (298 vote)
  • Tóm tắt: I don’t know what I am doing but I will make it up as I go along. Ex. I have been asked to talk about a subject I don’t know much about.

10 Phrasal verbs với Make thường gặp trong tiếng Anh!

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 03/07/2022
  • Rate: 3.69 (504 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ: She picked up her umbrella and made for the door. Make for: (làm cho … Make up for có nghĩa là để thay thế một cái gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng.

Make sth up là gì?

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Rate: 3.45 (237 vote)
  • Tóm tắt: Make sth up là gì? · Make sth up /meɪk,ʌp/. · Sáng chế ra việc gì đó, thường để lừa ai đó. · Ex: She made up an excuses for being late. · Sài Gòn Vina, Make sth up …

Tổng hợp cấu trúc Make trong tiếng Anh

Tổng hợp cấu trúc Make trong tiếng Anh
  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 04/07/2022
  • Rate: 3.22 (280 vote)
  • Tóm tắt: Make là một động từ phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong tiếng … Ví dụ: The prisoners are made to dig holes and fill them up again.
  • Kết quả tìm kiếm: Động từ Make là một từ phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh. Cũng chính vì vậy mà có rất nhiều những cụm từ đi cùng với make và có những ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng The IELTS Workshop bỏ túi ngay tuyển tập các collocation thường …

Tất tần tật cụm động từ với Make, động từ được dùng nhiều nhất

Tất tần tật cụm động từ với Make, động từ được dùng nhiều nhất
  • Tác giả: ecorp.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/04/2022
  • Rate: 3.02 (408 vote)
  • Tóm tắt: Example: I really want to make up to you for what I had done. (Tôi thực lòng rất muốn xin lỗi bạn vì những gì tôi đã làm). Cụm động từ với …
  • Kết quả tìm kiếm: Make là một trong những động từ xuất hiện thường xuyên trong tiếng Anh, và cũng thường được dùng nhiều nhất khi giao tiếp, diễn tả “Tôi đang làm gì đó”. Chúng có thể dễ dàng kết hợp với nhiều cụm động từ để tạo thành một cụm từ có ý nghĩa nhất định, …

CÓ BAO NHIÊU CỤM ĐỘNG TỪ VỚI MAKE – ĐỘNG TỪ SIÊU QUEN THUỘC HÀNG ĐẦU?

CÓ BAO NHIÊU CỤM ĐỘNG TỪ VỚI MAKE - ĐỘNG TỪ SIÊU QUEN THUỘC HÀNG ĐẦU?
  • Tác giả: englishtown.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/26/2022
  • Rate: 2.9 (182 vote)
  • Tóm tắt: Example: I really want to make up to you for what I had done. (Tôi thực lòng rất muốn xin lỗi bạn vì những gì tôi đã làm). Make up có nghĩa là …
  • Kết quả tìm kiếm: Take và Make là hai từ có cách đọc và cách viết tương đồng nhau, nghĩa cũng có phần dễ gây nhầm lẫn. Khi hai từ này để riêng, sử dụng theo đúng nghĩa của động từ gốc ban đầu thì không sao. Nhưng khi chúng biến thành phrasal verb thì có không ít …

[Top 8 ] Phrasal Verb With Make hay gặp trong Tiếng Anh

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 11/16/2022
  • Rate: 2.72 (198 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là: Chuẩn bị hoặc sắp xếp bằng cách gom nhiều vật lại với nhau. Ví dụ: The aunt will make up her room later …

Các cụm động từ tiếng Anh đi với MAKE

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 04/16/2022
  • Rate: 2.7 (63 vote)
  • Tóm tắt: Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn. Ex: The thieves had to make off in their car … Ex: Can you make up the beds, please?

Make It Out Là Gì ? What Is The Meaning Of Make It Out

  • Tác giả: thptnguyenthidieu.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/04/2022
  • Rate: 2.61 (106 vote)
  • Tóm tắt: Bạn có nghe nhiều bạn trẻ nhắc đến từ make up nhưng lại không hiểu make up là gì và hay nhầm lẫn nó với một từ make up khác?
  • Kết quả tìm kiếm: Nó có nghĩa là vuốt ve trong ngôn ngữ phương Tây. Làm tình hoàn toàn khác với làm tình. make out có nghĩa là quan hệ tình dục trên ghế hoặc giường, nhưng chỉ cởi quần áo, hôn, âu yếm chứ không làm tình. Đây là một từ lóng được giới trẻ sử dụng phổ …

Những câu nói phổ biến hàng ngày (Phần 3)

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/09/2022
  • Rate: 2.48 (194 vote)
  • Tóm tắt: I’ll make it up to you. —–> đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội – Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn …

Make it complicated là gì?

Make it complicated là gì?
  • Tác giả: hoatieu.vn
  • Ngày đăng: 05/17/2022
  • Rate: 2.29 (140 vote)
  • Tóm tắt: Make it complicated là gì? Make something + Adj là một cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là làm cái gì như thế nào. => …
  • Kết quả tìm kiếm: Trong lần giao tiếp với fan qua livestream, Chi Pu đã dùng chất giọng lơ lớ tiếng Việt của mình và nói rằng “Sự thật thì luôn luôn đơn giản nhưng people make it complicated, nên là mình cứ enjoy cái moment này”. Đấy, có vẻ tiếng Việt quá khó nên cô …