7 Favor đi với giới từ gì? In favour of là gì? mới nhất

Favor đi với giới từ gì? In favour of là gì? là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Favor” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

7 Favor đi với giới từ gì? In favour of là gì? mới nhất
Favor đi với giới từ gì? In favour of là gì?

Favor nghĩa là gì?

Phát âm

Giải nghĩa từ

danh từ

thiện ý; sự quý mến

to find favour in the eyes of

được quý mến

out of favour

không được quý mến

sự đồng ý, sự thuận ý

sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân

without fear or favour

không thiên vị

should esteem it a favour

phải coi đó như một ân huệ

sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ

under favour of night

nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm

vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm

huy hiệu

(thương nghiệp) thư

your favour of yesterday

thư ngài hôm qua

sự thứ lỗi; sự cho phép

by your favour

(từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi

(từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt

động từ

ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố

thiên vị

bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho

(thông tục) trông giống

to favour one’s father

trông giống bố

thích dùng (thứ áo, giày… nào; trong văn báo chí)

Cụm từ/thành ngữ

as a favour

Từ gần giống

favorite, favorable, favoritism

In favour of là gì?

Cấu trúc in favour of được dùng với nghĩa là “có thiện ý, ủng hộ đối với ai/cái gì” hoặc “theo ý của ai, vì ai”.

Ví dụ:

  • Kaitlyn is in favor of me being friends with Jennie.Kaitlyn ủng hộ việc tôi làm bạn với Jennie.
  • I vote in favour of Lane for the next club’s president.Tôi bầu cho Lane làm chủ tịch tiếp theo của câu lạc bộ.
  • I used to stay quiet in favor of my friend but now I don’t care anymore.Tớ từng giữ im lặng vì bạn tớ nhưng bây giờ tớ không quan tâm nữa.

Tóm lại:

to be in favour of something: ủng hộ cái gì

The city council voted in favor of (= in support of) the proposed housing development.

Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu ủng hộ (= ủng hộ) đề xuất phát triển nhà ở.

In favour of là gì?
In favour of là gì?

Favor đi với giới từ gì?

out of favour with (= không được ưa chuộng)

She is out of favour (= unpopular) with her colleagues.

Cô ấy không được ưa chuộng với đồng nghiệp của mình.

in favour with (= được ưa chuộng)

Her economic theories are in favour (= popular) with the current government.

Các lý thuyết kinh tế của cô ấy được chính phủ hiện tại ưa chuộng.

be in favour of sth/doing sth: ủng hộ hoặc chấp thuận một cái gì đó:

to support or approve of something:

  • Are you in favour of a ban on smoking?

Bạn có ủng hộ luật cấm hút thuốc không?

  • I’m not in favour of hitting children.

Tôi không ủng hộ việc đánh trẻ em.

Favor đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Favor đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Cách sử dụng động từ Favor

Favor + Ving

I generally favour travelling by night, when the roads are quiet.

Favor + Object

A strong wind will favour the bigger boats. She always felt that her parents favoured her brother.

Favour sb with sth

to be polite and kind enough to give something to someone: I’ve no idea what is happening – David has not favoured me with an explanation.

Độ phổ biến của giới từ sau Favor