Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 PDF đầy đủ Nhất

Tiếng Anh lớp 7 có khá nhiều ngữ pháp quan trọng mà người học cần chú ý. Tuy nhiên, rất khó tìm được tài liệu Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 PDF đầy đủ để giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập và củng cố lại kiến thức ngữ pháp và từ vựng môn tiếng Anh để chuẩn bị cho năm học mới. Hôm nay, tailieuielts.com sẽ giới thiệu và tổng hợp giúp các bạn nhé!

Sách tổng Hợp Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7

Quyển sách do The Windy biên soạn rất kỹ lưỡng nhằm cung cấp cho các em học sinh lớp 7 các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm bám sát nội dung bài học của chương trình Bộ giáo Dục và Đào tạo.

Sách có nhiều bài tập kiểm tra, vận dụng giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng làm bài, nằm vựng cấu trúc ngữ pháp, nâng cao vốn từ vựng…. Ngoài ra sách còn có nhiều dạng bài tập nâng cao dành cho các em học sinh khá giỏi.

Bên cạnh các bài exercises, sách còn có các bài test giúp các bé học sinh củng cố kiến thức tốt hơn và tạo sự chuẩn bị cho các bé khi vào phòng thi.

Sách cũng có nhiều dạng bài tập khác nhau, giúp các em học sinh đa dạng hóa các bài tập cũng như không gây nhàm chán khi ôn luyện bằng sách.

Các quý phụ huynh và các bé có thể tham khảo sách bằng cách ấn vào đường link dưới đây để tải về cho các bé tiến hành ôn luyện.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 PDF

Tổng quát các cấu trúc tiếng Anh lớp 7

Chi tiết từng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Từ chỉ số lượng

– a lot of (lots of) + N đếm được và không đếm được

– many + N danh từ đếm được số nhiều

– much + N không đếm được

Ví dụ: She has lots of/ many books.

There is a lot of/ much water in the glass.

Câu so sánh

Từ nghi vấn

– what cái gì

– where ở đâu

– who ai

– why tại sao

– when khi nào

– how như thế nào

– how much giá bao nhiêu

– how often hỏi tần suất – how long bao lâu

– how far bao xa

– what time mấy giờ

– how much + N không đếm được có bao nhiêu

– how many + N đếm được số nhiều có bao nhiêu

Ex: ______________ do you learn English? – Twice a week.

Thì

Thì hiện tại đơnevery (every day, every week, every month, …)Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
Thì hiện tại tiếp diễnNow, right now, at present, at the moment,Look!, Watch! Be quite!, …
Thì quá khứ đơnCác từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, last (night/ week/ month/ year), ago , …
Thì tương lai đơn tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian, probably, perhaps, …

Số thứ tự

– first – eleventh – twenty-first

– second – twelfth – twenty-second

– third – thirteenth – twenty-third

– fourth – fourteenth – twenty-fourth

– fifth – fifteenth – twenty-fifth

– sixth – sixteen – ……………

– seventh – seventeenth – …………..

– eighth – eighteenth – …………..

– ninth – nineteenth – …………..

– tenth – twentieth – thirtieth

Câu cảm thán

– What + a/ an + adj + N!

Ex: What a beautiful house!

What an expensive car!

Giới từ

Câu đề nghị

– Let’s + V1

– Should we … + V1

– Would you like to + V1

– Why don’t you + V1

– What about / How about + V-ing …?

Ex:

What about watching TV?

Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you like to go swimming?

Câu trả lời:

– Good idea./ Great (tuyệt)/ OK/

– I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Lời hướng dẫn

– Could you please show me/ tell me the way to the ….., please?

– Could you tell me how to get to the ….?

– go straight (ahead) đi thẳng

– turn right/ turn left quẹo phải/ quẹo trái

– take the first/ second street on the right/ on the left quẹo phải/ trái ở con đường thứ nhất/ thứ hai

Ex: – Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

Hỏi giờ

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

Trả lời:

– Giờ đúng: It’s + giờ + phút

– Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút

– Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút

Mất bao lâu để làm gì?

How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…

Hỏi về khoảng cách

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

Cách nói ngày tháng

Tháng + ngày Hoặc the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th of May

Have fun + Ving: Làm việc gì đó vui vẻ

Hỏi giá tiền

How much + is/ are + S ?

=> S + is/ are + giá tiền

How much + do/does + S + cost ?

=> S + cost(s) + giá tiền

Tính từ kép

ố đếm – N(đếm được số ít)

– 15-minute break (có dấu gạch nối và không có S )

Lời khuyên

– S + should/ shouldn’t + V1

– S + ought to + V1

– S + must + V1

Bài tập

Chọn đáp án đúng

1. What awful restaurant!

a. an b. a c. one d. the

2. We ……….. English at the moment.

a. are learn b. learn c. learning d. are learning

3. This dress is the…… expensive of the four dresses.

a. best b. more c. most d. the most

4. …..is it from here to school?

a. How long b. How high c. How far d. How .

5. What about …………… games?

a. play b. playing c. to play d. to playing

6. He writes articles for a newspaper. He is a…. .

a. journalist b. teacher c. doctor d. musician

7. Minh____________ television every night.

a. watchs b. watches c. watching d. to watch

8. I’d like …………… some stamps for overseasmail.

a. buy b. to buy c. to buying d. buying

9. She ____________ thirteen years old next week.

a. will b. be c. is d. will be

10. Her new school is ____________than her old school.

a. very big b. big c. bigger d. biggest

11. My mother always drives____________ .

a. careful b. carefuly c. carefully d. slow

12. You ought____________ to the dentist’s.

a. to go b. go c. going d. went

13. How____________ is your brother ? _ He’s 1.70 meters.

a. high b. tall c. weight d. heavy

14. She ____________her teeth three times a day.

a. brush b. brushs c. brushes d. brushed

15. Stop, please. That is too____________ coffee.

a. many b. lots of c. little d. much

16. A balanced diet is good ____________your health.

a. to b. with c. in d. for 14

17. It took us an hour____________ to Nha Trang.

a. to drive b. drive c. driving d. drove

18__________ visiting Halong Bay? -That’s a good idea!

a. How about b. Let’s c. What about d. A&C are correct

19. Students have two __________each day.

a. 20-minutes breaks b. 20-minute breaks c. 20-minute break d. 20-minutes break

20. __________do you go to bed? – At nine.

a. What b. When c. What time d. Where

21. Hanoi is the capital city, but it is __________than HCM City.

a. the smaller b. smaller c. smallest d. small

22. Which is the eighth month of the year?

a. September b. February c. November d. August

23. -Where ____________________ from ? -England.

a. is she b. does she come c. will she be d. A & B are correct

24. In the future, robots and machines __________all the work for us.

a. are doing b. will do c. does d. do

25. Look! Here is Nam. He __________the guitar in the room.

a. play b. plays c. is playing d. will play

26. She __________some of her friends to her birthday party next week.

a. invites b. inviting c. will invite d. going to invite

27. I have English class __________seven o’clock __________Monday.

a. at/ on b. on/ on c. in/ at D. at/ at

28. __________a lovely living room!

a. How b. What c. It d. When

29. Let’s __________to school. a. going b. to go c. go d. goes

30. Mr. Jones has __________summer vacation every year.

a. a three-week b. a three weeks c. a three- weeks d. a week- three

31. It take me ten minutes to go to school every day.

A B C D

32. I’ll go and seeing mom and dad on their farm.

A B C D

33………….. did she go to the dentist last week? – Because she had a toothache .

a. What b. Why c. Where d. Who

34. spinach is very good …………. you but you must wash it …………………….

a. at/ careful b. at/ carefully c. for/ careful d. for / carefully

35. We need some apples, oranges, bananas. Let’s go to the ………………………

a. meat stall b. food stall c. fruit stall d. vegetable stall

36. He prefers playing soccer ………………… reading books

a. on b. of c. in d. to

37. We won’t attend the meeting tomorrow and he will ………………………………… .

a. so b. too c. either d. neither

38. ……………. is your bother? – He is 1,70 meters.

a. How tall b. How old c. How heavy d. How weight

39. He ought to finish his homework before he plays tennis.

a. must b. should c. can d. will

40. Most of the world’s surface is ……………………………………………………………….

a. land b. mountain c. water d. river

41. Would you like to go to the movies with me ? ………………………………

a. Yes, please b. Yes, I’d love to c. Yes, I do d. You are welcome

42. What kind of ……………….. do you like ? – I like pop music .

a. news b. music c. TV programs d. sports

43. Lan lived in Ho Chi Minh city three months ago , Now she …………….. the noise in the city .

a. use b. uses to c. used to d. is used to

44. All Children should …………………… outdoor and develop their social skills .

a. play b. to play c. playing d. plays

45. General Giap is famous ………………….. the People’s Army of Viet Nam.

a. of lead b. of leading c. for leading d. for lead .

46. Stop, please. That is too ………………….coffee . Hoa told Hung .

a. many b. lots of c. much d. little

Điền vào ô trống:

1. Could you (show) ……………….. me the way to the bus stop?

2. Lan and Hoa (go) ……………….to the post office now.

3. Liz (need) …………………………. some stamps and envelopes.

4. Hoa needs (buy)………………. a phone card.

5. I (mail)…………………… this letter tomorrow

6. He (phone)………………..his parents three or four times a week.

7. Nam wants (send) …………………this postcard to his penpal.

8. We would like (visit) ……………….. Ngoc on temple.

9. Lan likes (play) ………………………. volleyball.

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 PDF mà tailieuielts.com đã tổng hợp giúp bạn. Mong rằng các bạn sẽ học tập thật tốt với những kiến thức hữu ích này. Ngoài ra, tailieuielts.com còn cung cấp nhiều đầu sách và kiến thức tiếng Anh hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả hơn, các bạn hãy tìm hiểu nhé! Chúc các bạn học tập tiếng Anh vui vẻ!