Chửi Bậy Tiếng Hàn, Tiếng Lóng Và Những Điều Cần Biết

Chửi bậy tiếng Hàn thế nào cho chuẩn ‘mỏ hỗn’? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu về những câu nói chửi bậy trong phim Hàn, từ vựng tiếng Hàn về phân biệt chủng tộc,…Tìm hiểu ngay về chủ đề thú vị này cùng trung tâm dạy học tiếng Hàn Quốc Ngoại Ngữ You Can nhé.

Shiba tiếng Hàn nghĩa là gì?

chui bay tieng han

Shiba trong tiếng Hàn là ‘씨발’ có nghĩa là chửi thề, văng tục. Cũng giống như ở Việt Nam, ở Hàn Quốc cũng có những câu chửi mang tính chất kích động hoặc thể hiện sự tức giận tột độ, muốn tấn công đối phương bằng những từ ngữ khó nghe và đặc biệt là cách xả stress rất hữu ích.

Xem thêm: Cách xưng hô trong tiếng Hàn

Các câu chửi bậy tiếng Hàn thông dụng nhất

  • 씨발 /ssibal/: f4ck (dkkmm) / *Trong ngôn ngữ Chat trong game thường được nhiều bạn trẻ dùng, viết tắt là ㅅㅂ hoặc 18 vì cách đọc số 18 là 십팔 gần giống 씨발.
  • 씨발세 (끼) /ssibalse (kki)/: dkkm nhóc con
  • 입닥쳐 /ibdagchyeo/: câm mồm
  • 씨발놈 /ssibalnom/: nói với người nam
  • 씨발년 /ssibalnyeon/: nói với người nữ
  • 꺼져 /kkeojyeo/: biến đi, cút đi
  • 이 양반아…애비가 누구야 /i yangban-a…aebiga nuguya/: cái thằng này.. thằng bố mày là ai

Xem thêm: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Những câu nói chửi bậy tiếng Hàn phiên âm mang tính nhẹ nhàng hơn

chui bay mang tinh nhe nhang

Sau đây Ngoại Ngữ You Can sẽ mách bạn những câu chửi nhẹ nhàng, rất hay nghe: / 야 = Za (Yya hơi dài âm aa), 야 = Yyá (bật âm Á) bằng cách hỏi ví dụ: Pa pô Yá: Mày là đồ ngốc à, còn phát âm theo kiểu nhẹ hơi theo dấu huyền từ này sẽ mang nghĩa cảm thán: Pa pô Yà: đứa ngốc này.

  • 변태야 /byeontaeya/ Đồ biến thái
  • 바보야 Đồ ngốc
  • 개자식아 /gaejasig-a/ Thằng oắt(nhãi, ranh) con
  • 개세끼야 /gaesekkiya/ Thằng chó này
  • 곶 가라, 가 죽어 /곶 가라, 가 죽어 / (Mày) đi chết đi
  • 정신병이야 /jeongsinbyeong-iya/ Thần kinh à, mày bệnh(điên) à
  • 개놈 /gaenom/ Đồ chó
  • 너 머리에 무슨 문제 있는 거아? /neo meolie museun munje issneun geoa?/ Đầu óc mày có vấn đề à
  • Học tiếng Hàn qua những câu nói khi tức giận bằng tiếng Hàn
  • 젠장! /jenjang!/: cục ct
  • 빌어먹을! /bil-eomeog-eul!/: Chết tiệt!, giống chữ ‘amn it’ trong tiếng anh
  • 짜증나! /jjajeungna!/: Mày phiền vl!
  • 너가 찡찡대서 짱나! /niga jingjingdaeseo jjangna!/: Tao không chịu nổi khi nghe mày than vãn
  • 아 이 구, 뚜껑 열린다! /a i gu, ttukkeong yeollinda!/: trời ơi, bể đầu luôn quá
  • 내 전 여친 씨팔년 /nae jeon yeochin ssipalnyeon/: con ghệ cũ của tau…thấy gớm
  • 내 … 는 진짜 시발놈이야 /nae … neun jinjja sibalnom-iya/: của tôi … là một tên khốn thực sự
  • 시어머니 노망 나셨어 /sieomeoni nomang nasyeoss-eo/: ‘bả’ mất trí rồi…
  • 그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 /geu sangsa gaesaekkittaemun-e yeolbad-a juggess-eo/: điên đầu mất vì ‘thằng cha’ ấy

Xem thêm: Những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn Quốc mang tính phân biệt chủng tộc

tu vung tieng han mang tinh phan biet

  • 쪽발이 / 일본놈 / 외놈: Jap từ chỉ bọn Nhật lùn
  • 깜둥이: nigger – chỉ ‘bọn mọi đen’
  • 짱개: Chink chỉ ‘bọn tàu khựa’
  • 빨갱이 /ppalgaeng-i/: bọn bắc hàn

Những câu chửi tiếng Hàn trong phim

Đôi lúc xe phim Hàn Quốc các bạn vẫn sẽ bắt gặp những câu chửi bậy, chửi thề mà các nhân vật trên phim hay dùng, cùng học những câu chửi này nhé:

  • Chết tiệt trong tiếng Hàn là 조금도
  • Điên thật rồi tiếng Hàn có 2 cách nói: 미친놈 /michinnom/ Đồ điên hay 미쳤구나 /michyeossguna/ Đúng là điên rồi.
  • 죽을래? /jug-eullae?/ Muốn chết không?
  • 씹할놈아 /ssibhalnom-a/ Đm đồ đáng chết
  • 네가 도대체 누구냐? /nega dodaeche nugunya?/ Mày nghĩ mày là ai cơ chứ?
  • 개세끼야 /gaesekkiya/ Thằng chó con
  • 미친년 /michinnyeon/: con điên
  • 미친놈 /michinnom/: thằng điên
  • 무개념 /mugaenyeom/: đứa vô học, đứa vô phép
  • 또라이 /ttolai/: khùng, ngớ ngẩn, theo kiểu ngáo ngáo ấy

Xem thêm: Những câu nói tiếng Hàn dễ thương

Tổng hợp một số lưu ý khi chửi bậy trước mặt người Hàn Quốc

mot so luu y khi chuoi bay

Khi xem phim, giới trẻ thường có xu hướng làm theo những lời lẽ chửi bậy trên đó. Tuy nhiên, để sử dụng những câu chửi tục trong tiếng Hàn đúng cách và không làm mất lòng mọi người, đặc biệt là người bản ngữ rất coi trọng các quy tắc, bạn cần lưu ý những điểm sau:

Trong trường hợp nếu bạn bè thân thiết, những câu chửi bằng tiếng Hàn thường được dùng để nhắc nhở, phàn nàn hoặc thể hiện sự thân thiết với nhau.

  • 바보야 /baboya/: Đồ ngốc này.

Ví dụ: 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야. /banse-oneun i soseuleul jjig-eoya dwaeyo. baboya./ Bánh Xèo phải chấm nước chấm này nè. Đồ ngốc này)

  • 죽을래? /jug-eullae?/: Muốn chết không hả?

Ví dụ: 왜 헬멧을 안 써요? 죽을래? /wae helmes-eul an sseoyo? jug-eullae?/ Tại sao bạn không đội mũ bảo hiểm? Muốn chết hả?

  • 미쳤어? /michyeoss-eo?/: Điên hả?

Ví dụ: 미쳤어요? 빨간불을 지나가 마세요. 너무 위험해요. /michyeoss-eoyo? ppalganbul-eul jinaga maseyo. neomu wiheomhaeyo./ Bạn điên à? Đừng vượt đèn đỏ. Nó quá nguy hiểm.

  • 짜증나 /jjajeungna/: Bực mình quá đi mất.

Ví dụ: 일이 뜻대로 안되니까 짜증나. /il-i tteusdaelo andoenikka jjajeungna./ Tôi bực mình vì mọi thứ không diễn ra như kế hoạch.

  • 넌 누가 결혼하겠어 /neon nuga gyeolhonhagess-eo/: Mày thì ai thèm cưới chứ

Ví dụ: 넌 눈 너무 높아요. 넌 누가 결혼하겠어. /neon nun neomu nop-ayo. neon nuga gyeolhonhagess-eo./ Đúng là đồ kén chọn. Mày thì ai thèm cưới chứ.

  • 짠돌이 /jjandol-i/: Đồ bủn xỉn

Ví dụ: 밥을 사줘요. 짠돌이. /bab-eul sajwoyo. jjandol-i./ Mua cơm cho tớ với đồ bủn xỉn này.

  • 아이구야! 뚜껑열린다 /aiguya! ttukkeong-yeollinda/: Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.

Ví dụ: 이웃 옆에 너무 시끄러워요. 아이구야! 진짜 뚜껑열린다. /ius yeop-e neomu sikkeuleowoyo. aiguya! jinjja ttukkeong-yeollinda./ Nhà hàng xóm bên cạnh thật là ồn ào quá đi. Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.

  • 꺼져 /kkeojyeo/: Cút đi.

Ví dụ: 너무 시끄러워요. 꺼져. /neomu sikkeuleowoyo. kkeojyeo./ Trời ơi ồn quá. Cút đi.

  • 비꼬는 거 자제하다 /bikkoneun geo jajehada/: Bớt cà khịa đi.

Ví dụ: 결혼하면 공포할거예요. 비꼬는 거 자제해요. /gyeolhonhamyeon gongpohalgeoyeyo. bikkoneun geo jajehaeyo./ Nếu tớ kết hôn thì tớ sẽ thông báo. Bớt cà khịa nhau đi.

Trên đây là những câu chửi bậy tiếng Hàn thông dụng trong phim Hàn và cuộc sống mà bạn có thể tham khảo. Cảm ơn vì bạn đã đọc bài viết này của Ngoại Ngữ You Can. Theo dõi chúng tôi thường xuyên để cập nhật thêm những thông tin khác về ngoại ngữ tiếng Hàn nhé.