Quy đổi Một inch bằng bao nhiêu cm, m, mm, feet?

Một inch bằng bao nhiêu cm hay 1 inches là bao nhiêu cm? Đây là câu hỏi được nhiều người tra cứu, dưới đây là cách quy đổi chính xác và nhanh nhất, được cập nhật đầy đủ và mới nhất năm 2022.

Năm 2022 là năm con gì và mệnh gì? Tính cách con người & sự nghiệp công danh

15 Cách Hack Nick Facebook năm 2022 tỷ lệ thành công 100%

Bảng Sao Hạn năm 2022 mới nhất vừa cập nhật sáng nay

I. Khái niệm về Inch

Inch hay số nhiều là inches được ký hiệu hoặc viết tắt là in. Đây là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống.

Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ (Mỹ), và được sử dụng phổ biến ở Canada. Ở Việt Nam, chúng ta thường sử dụng đơn vị đo cm tương đương với in.

Ứng dụng của Inch trong thực tế thường sử dụng để chỉ kích thước của các thiết bị điện tử. Cụ thể như màn hình máy tính, tivi, điện thoại…

II. 1 inch bằng bao nhiêu cm, m, mm, feet?

1. Một inch bằng bao nhiêu cm?

Theo quy ước quốc tế, công thức quy đổi chính xác từ inch sang cm và ngược lại là:

  • inch = cm x 0.39370.
  • cm = inch/0.39370.

Như vậy, dễ dàng quy đổi 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm = 0,0254 mét.

Bảng quy đổi dưới đây từ Inch sang Cm, mm, M, giúp bạn có được kết quả nhanh chóng mà chính xác.

Inch Mm Cm M 1/8 3,175 0,3175 0,003175 1/4 6,35 0,635 0,00635 3/8 9,525 0,9525 0,009525 3/4 19,05 1,905 0,01905 1/2 12,7 1,27 0,0127 1 25,4 2,54 0,0254 10 254 25,4 0,254

2. Một inch bằng bao nhiêu m?

Theo quy đổi 1 inch bằng 0.0254 m. Chúng ta dễ dàng quy đổi tương tự bằng cách áp dụng tam suất trong toán học.

  • 1 inch = 0.0254 m
  • 5 inch = 0.127 m
  • 10 inch = 0.254 m
  • 20 inch = 0.508 m
  • 30 inch = 0.762 m
  • 40 inch = 1.016 m
  • 50 inch = 1.270 m
  • 60 inch = 1.524 m
  • 70 inch = 1.778 m
  • 80 inch = 2.032 m
  • 90 inch = 2.286 m
  • 100 inch = 2.540 m

3. Một inch bằng bao nhiêu mm?

Ta có 1 inch sẽ bằng 25.4 mm. Chúng ta dễ dàng quy đổi tương tự bằng cách áp dụng tam suất trong toán học.

  • 1 inch = 25.4 mm
  • 5 inch = 127 mm
  • 10 inch = 254 mm
  • 20 inch = 508 mm
  • 30 inch = 762 mm
  • 40 inch = 1016 mm
  • 50 inch = 1270 mm
  • 60 inch = 1524 mm
  • 70 inch = 1778 mm
  • 80 inch = 2032 mm
  • 90 inch = 2286 mm
  • 100 inch = 2540 mm

4. Một inch bằng bao nhiêu feet?

Theo quy ước, 1 feet bằng 12 inch. Hay 1 inch sẽ bằng 0.083 ft. Chúng ta dễ dàng quy đổi tương tự bằng cách áp dụng tam suất trong toán học.

  • 1 inch = 0,083 ft
  • 5 inch = 0.416 ft
  • 10 inch = 0.836 ft
  • 20 inch = 1.666 ft
  • 30 inch = 2.50 ft
  • 40 inch = 3.333 ft
  • 50 inch = 4.166 ft
  • 60 inch = 5.0 ft
  • 70 inch = 5.833 ft
  • 80 inch = 6.666 ft
  • 90 inch = 7.5 ft
  • 100 inch = 8.333 ft

5. 1 inch bằng bao nhiêu Pixel?

Pixel là đơn vị đo độ phân giải hiển thị và được dùng trong ảnh kỹ thuật số hay photoshop.

Pixel là điểm ảnh có kích thước là 0.26 x 0.35mm.

Theo đó, Pixel chỉ tương đồng với m2, cm2, dm2 …. Vì vậy, không quy đổi được từ inch sang pixcel.

III. Cách chuyển đổi từ Inch sang cm trực tuyến năm 2022

1. Cách quy đổi chính xác bằng Google từ inch sang cm trực tiếp

Bạn đọc chỉ cần truy cập vào Google như hình minh hoạ bên dưới và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp như sau: “1 inch to cm” hoặc “1 in to cm“.

2. Cách quy đổi chính xác bằng công cụ ConvertWord

Ngoài cách quy đổi bằng Google bên trên, chúng tôi INVERT chia sẻ thêm một cách quy đổi đơn giản bằng công cụ ConvertWord.

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 1: Truy cập vào https://www.convertworld.com/vi/

Bước 2: Bạn thao tác tại bảng quy đổi Chiều dài (nằm ở giữa tiền tệ và thể tích).

Bước 3: Bạn nhập giá trị độ dài cần quy đổi và chọn đơn vị cần chuyển đổi là Inch (In). Ngoài ra, bạn có thể chuyển đổi từ Inch mm hay mét đều được.

3. Cách đổi đơn vị từ Inches sang cm trong Word 2010, 2013, 2016

Bước 1: Đầu tiên bạn mở ứng dụng Word và chọn File

Bước 2: Chọn Options

Lưu ý: Đối với 1 vài máy sẽ hiện More.. và khi bấm vào đó mới tìm thấy được Options

Bước 3: Hộp thoại Word Options hiện ra > Bạn chọn thẻ Advanced > Tiếp tục chọn Display > Ở phần Show measurements in units of chọn Centimeters.

Bước 3: Hộp thoại Word Options hiện ra > Bạn chọn thẻ Advanced > Tiếp tục chọn Display > Ở phần Show measurements in units of chọn Centimeters.

4. Cách đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters (cm) trong Word 2007

Tương tự như cách đổi đơn vị trong Word 2010, 2013, 2016, tại phiên bản 2007 cũng tương đối đơn giản.

Bước 1: Chọn Office Button > Bạn chọn Word Options

Chọn Office Button > Bạn chọn Word Options

Bước 2: Hộp thoại Word Options xuất hiện > Chọn thẻ Advanced > Kéo xuống mục Display > Ở phần Show measurements in units of chọn Centimeters.

Hộp thoại Word Options xuất hiện > Chọn thẻ Advanced > Kéo xuống mục Display > Ở phần Show measurements in units of chọn Centimeters.

5. Cách đổi đơn vị từ Inches sang cm trong Word 2003

Bước 1: Trên thanh Menu vào thẻ Tools > Chọn Options

Bước 2: Tại Hộp thoại Options > Bạn chọn thẻ Gerenal, tại mục Meresurement Units > chọn đơn vị là Centimeters > nhấn OK.

Tại Hộp thoại Options > Bạn chọn thẻ Gerenal, tại mục Meresurement Units > chọn đơn vị là Centimeters > nhấn OK.

6. Cách đổi đơn vị từ Inches sang cm trong Word cho macOS

Bước 1: Tại thẻ Word > Bạn chọn Preferences

Bước 2: Hộp thoại Word Preferences > Ở phần Authoring and Proofing Tools chọn General.

Bước 3: Tại Hộp thoại Setting > Mục Show measurements in units of chọn Centimeters.

Kết luận: Bên trên là vài cách đơn giản quy đổi 1 inch bằng khoảng 2,54cm, như vậy 1 inch lớn hơn 1cm. Chúng tôi INVERT hi vọng bài viết sẽ hữu ích đến quy bạn đọc.