ĐỊNH LƯỢNG CREATINE KINASE (CK)

ĐỊNH LƯỢNG CREATINE KINASE (CK)

NGUYÊN LÝ

CK còn gọi là Creatin Phophokinase, là một Enzym đóng vai trò quan trọng trong cung cấp năng lượng cho các mô khác nhau trong cơ thể, đặc biệt là mô cơ. CK có mặt chủ yếu ở cơ tim, cơ vân và một lượng ít ở tổ chức não. Bệnh lý xuất hiện ở các cơ quan trên đều có thể gây tăng hoạt độ CK toàn phần.

Định lượng hoạt độ enzym theo động học enzym (kenetic).

CK

Creatine phosphate + ADP <======> creatine + ATP

HK

Glucose + ATP <======> Glucose-6-P + ADP

G6P-DH

Glucose-6-P + NADP+ <======> Gluconate-6-P + NADPH + H+

Lượng NADPH và ATP được hình thành ở mức tương đương. Hoạt độ CK được đo bằng tốc độ hình thành NADPH tại bước sóng vùng tử ngoại (340 nm), theo thời gian.

CHUẨN BỊ

Người thực hiện: 01 cán bộ đại học chuyên ngành Hóa sinh và một kỹ thuật viên

Phương tiện, hóa chất

Trang thiết bị

Các máy phân tích Hóa sinh bán tự động

Các máy Hóa sinh tự động: Hitachi 904, 911, 912, 917, cobas 6000, 8000, modular, AU 400, 480, 640, 680, 2700, 5800 và một số máy khác.

Máy ly tâm

Ống nghiệm

Pipet các loại

Đầu côn xanh, vàng

Giá đựng ống nghiệm

Hóa chất

Tùy theo trang thiết bị hiện có, có hóa chất thích hợp

Thuốc thử 1: Gồm đệm Imidazole: 123 mmol/L, pH 6. 5 (37°C); EDTA: 2. 46 mmol/L;

Mg2+: 12. 3 mmol/L; ADP: 2. 46 mmol/L; AMP: 6. 14 mmol/L; diadenosine pentaphosphate: 19 µmol/L; NADP (yeast): 2. 46 mmol/L; N-acetylcysteine: 24. 6 mmol/L; HK (yeast): ≥ 36. 7 µkat/L; G6P-DH (E. coli): ≥ 23. 4 µkat/L; preservative; stabilizer; additive.

Thuốc thử 2: đệm C PSO*: 20 mmol/L, pH 8. 8 (37°C); glucose: 120 mmol/L; EDTA : 2. 46 mmol/L; creatine phosphate: 184 mmol/L; Chất bảo quản

*CAPSO: 3-(cyclohexylamino)-2-hydroxy-1-propanesulfonic acid

Các dụng cụ tiêu hao khác

Ống nghiệm

Găng tay

Bông , cồn sát trùng

Bơm tiêm hoặc kim lấy máu

Người bệnh

Cần giải thích cho người bệnh và người nhà người bệnh mục đích của xét nghiệm này.

Tránh vận động, luyện tập cường độ cao trước khi lấy máu.

Phiếu xét nghiệm

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Lấy bệnh phẩm

Mẫu bệnh phẩm có thể dùng : huyết thanh, huyết tương (chống đông Lithium heparin) Khi lấy máu bằng bơm tiêm phải tháo kim trước khi chuyển máu vào ống nghiệm, nhẹ tay tránh gây vỡ hồng cầu.

Tiến hành kỹ thuật

Chuẩn bị máy phân tích

Chuẩn máy bằng dung dịch chuẩn (một hoặc nhiều chuẩn =multical)

Phân tích QC: ở cả 2 level. Khi QC đạt tiến hành phân tích mẫu

Phân tích mẫu

Mẫu sau khi ly tâm được chuyển vào khay đựng bệnh phẩm

Đánh số (hoặc ID của người bệnh); lựa chọn test và vận hành theo protocol của máy

NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ

Trị số tham khảo:

Nam: 38-174 U/L-370C

Nữ: 26 – 140 U/L- 370C

Hệ số chuyển đổi:

U/L x 0. 0167 = µkat/L

Hoạt độ CK (CPK) toàn phần tăng:

Bệnh tai biến mạch não cấp

Nhồi máu cơ tim

Chấn thương não, đụng giập cơ

Sau phẫu thuật tim

Viêm da và cơ; Viêm cơ, Tiêu cơ vân

Nhồi máu phổi

Hoạt độ CK (CPK) toàn phần giảm:

Bệnh addison

Giảm khối lượng cơ

Bệnh lý gan

Giảm tiết của thùy trước tuyến yên

NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ

Các yếu tố

Hậu quả

Xử trí

Mẫu máu bị vỡ hồng cầu

Tăng hoạt độ CK

Tránh vỡ hồng cầu, mẫu bị huyết tán cần được loại bỏ và lấy mẫu máu khác

Sau các thủ thuật: tiêm truyền nhiều lần trong ngày, thông tim, chấn thương cơ, sau luyện tập cường độ cao

Tăng hoạt độ CK

Chú ý khi biện luận, nhận định kết quả

Đang sử dụng thuốc: photericin B, ampicillin, thuốc chống đông, clofibrat, statin dexamethason, thuốc gây mê

Tăng hoạt độ CK

Chú ý khi biện luận, nhận định kết quả

hoạt động thể lực cường độ cao

Tăng hoạt độ CK

Nhắc nhở người bệnh không tập luyên, hoạt động thể lực cường độ cao