Giá xe Ultimo cũ, mới | Đánh giá và thông số kỹ thuật

Mio Ultimo của Yamaha là mẫu tay ga dành cho nữ giới với kết cấu nhỏ gọn, linh hoạt, tiện dụng và đa dạng màu sắc để lựa chọn. Mẫu xe này đáp ứng nhu cầu đi lại một cách thuận tiện nhất. Xem chi tiết đánh giá về thiết kế, động cơ và giá xe Ultimo mới nhất trong bài viết dưới đây.

>> Tìm hiểu thêm:

  • Giá xe Exciter 135 mới nhất | Đánh giá xe, ưu nhược điểm
  • Bảng giá xe Yaz 125 – “cá mập” đầy ấn tượng

1. Giới thiệu về xe ultimo

Cuối 2003, dòng xe Mio được Yamaha trình làng tại thị trường Việt Nam qua 3 phiên bản gồm Mio Classico, Amore và Maximo.

Mẫu xe này đã làm cho thị trường trở nên sôi động hơn, khi khái niệm xe gắn máy dành cho nữ giới tại thị trường Việt Nam trước đó khá mờ, và danh mục xe dành cho nữ giới tương đối ít và có giá bán khá cao, khiến nhóm khách hàng này lúc ấy vẫn phải sử dụng các mẫu xe số vừa phức tạp khi vận hành, vừa kém tính thời trang.

Xe Ultimo được xem là mẫu Yamaha Nouvo dành cho nữ giới,
Xe Ultimo được xem là mẫu Yamaha Nouvo dành cho nữ giới

Đến tháng 10/2006, Yamaha Việt Nam tiếp tục cải tiến và ra mắt thị trường mẫu Mio Classico với thiết kế hoàn toàn mới. Dù tên gọi sản phẩm không thay đổi nhưng kiểu dáng bên ngoài của mẫu xe này gần như khác hẳn với phong cách ngộ nghĩnh, tròn trịa với rất nhiều đường cong hài hòa, và điểm nhấn nổi bật là đồng hồ tròn dạng rời và bộ đèn pha được tách ra khỏi ghi-đông, bố trí lồi trên mặt nạ xe theo xu hướng thiết kế có sự pha trộn giữa hai yếu tố hiện đại và cổ điển.

Mio Ultimo sau khi ra mắt thị trường đã nên một cơn sốt về phong cách thời trang trong dòng xe nữ, được đông đảo các bạn nữ độ tuổi 18 đến 23, những người yêu thích sự mới lạ, đam mê thời trang lựa chọn.

Cùng với Mio Classico, Yamaha Việt Nam vẫn tiếp tục nâng cấp và duy trì dòng xe Mio Ultimo vào năm 2009. Đây được xem là mẫu Yamaha Nouvo dành cho nữ giới, với thiết kế thể thao hơn qua nhiều đường nét góc cạnh, hướng đến nhóm khách hàng nữ cá tính mạnh mẽ, tạo ra sự đa dạng và phong phú về lựa chọn cho khách hàng dù chỉ là trong một dòng xe.

Yamaha Mio Ultimo là mẫu xe tay ga dành cho nữ giới với kết cấu nhỏ gọn, linh hoạt và rất tiện dụng. Giá xe Ultimo cũng khá phải chăng.

2. Đánh giá xe Yamaha Ultimo

Đánh giá xe ultimo về thiết kế và động cơ
Đánh giá xe ultimo về thiết kế và động cơ

2.1. Đánh giá xe Ultimo về thiết kế

Xe Ulitmo 2009 có kích thước 1.820 x 675 x 1.050 mm (dài, rộng, cao); chiều cao yên xe 745 mm; độ cao gầm xe 125 mm; và trọng lượng 91 kg.

Hệ thống phanh không thay đổi so với phiên bản cũ, phanh đĩa trước và phanh tang trống sau. Tương tự, hệ thống giảm xóc trước là phuộc nhún, giảm chấn dầu và giảm xóc đơn phía sau.

Ngoài ra, phiên bản mới vẫn thừa hưởng các đường nét thiết kế của phiên bản cũ, với các hốc chứa đồ bố trí ngay gần chìa khoá điện và yên xe.

2.2. Đánh giá xe Ultimo về động cơ

Chiếc xe có dung tích xi lanh 113.7 cc, đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 2.

Phiên bản mới này của Yamaha Ultimo khởi động bằng điện và cơ, sử dụng động cơ 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí. Công suất đạt 5.8 sức ngựa và momen xoắn cực đại đạt 7.5Nm tại 6.500 vòng/phút. Dung tích bình xăng 4,1 lít, dung tích dầu máy 0,9 lít.

3. Bảng giá xe Ultimo mới nhất 2020

Giá xe Ultimo (Mio Ultimo) vành nan rơi vào khoảng 20.000.000 đồng
Giá xe Ultimo (Mio Ultimo) vành nan rơi vào khoảng 20.000.000 đồng

Dòng xe Mio Ultimo có giá khá mềm. Giá xe Ultimo (Mio Ultimo) vành nan rơi vào khoảng 20.000.000 đồng trong khi giá xe Yamaha Mio Ultimo vành đúc mới nhất là khoảng 22.000.000 đồng.

Với mức giá này, không khó để các khách hàng của Yamaha rinh ngay một em về để làm phương tiện đi lại.

So với các mẫu xe khác thì dòng xe Ultimo với nhiều màu sắc đa dạng và mức giá xe Ultimo lại rất hợp với túi tiền nên được nhiều khách hàng ưa chuộng.

Giá xe Ultimo cũ
Trên thị trường xe cũ, giá xe Ultimo cũ dao động từ 8.000.000 – 11. 500.000 đồng.

Trên thị trường xe cũ, giá xe Ultimo cũ dao động từ 8.000.000 – 11. 500.000 đồng.

Trước khi mua xe, dù là xe cũ hay xe mới, các khách hàng cũng nên dành thời gian tìm hiểu chi tiết về chất lượng xe, bảng giá xe, đánh giá xe.

4. Thông số kỹ thuật ultimo

Mẫu xeThông số kỹ thuật Loại động cơ4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió Dung tích xy lanh113.7cc Tỷ số nén8,8 : 1 Công suất tối đa5,80KW / 8.000 vòng / phút Mô men cực đại7,50Nm 6.500 vòng / phút Dung tích bình xăng4,1L Kích thước bánh trước / bánh sau70/90-14MC 34P / 80/90 – 14MC 40P Phanh trướcĐĩa thủy lực Phanh sauPhanh thường Đèn trước12V 35W / 35W x 1 Kích thước (Dài x Rộng x Cao)1.820mm x 675mm x 1.050mm Độ cao yên xe745mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe1.240mm Trọng lượng khô / ướt91kg / 94kg Độ cao gầm xe125mm

Nguồn: Tin Tức Xe Cộ