Học tiếng Anh qua tên các loài động vật là một các làm hiệu quả. Tên các con vật thường dễ nhớ và bạn có thể kết hợp hình ảnh cho bé trong lúc học.
Xem thêm: Văn Hóa Cổ Đại Hi Lạp Và Rô Ma Đã Phát Triển Như Thế Nào, Văn Hóa Cổ Đại Hi Lạp Và Rô
Dưới đây là kho từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anh có thể giúp bố mẹ và giáo viên. Mời bạn cùng tham khảo nhé!
Farm Animals/ Vật nuôi
Dog : con chóCat : con mèoCow : con bò cáiSheep <∫i:p>: con cừuRabbit <‘ræbit>: con thỏDuck : con vịtHen : gà máiHorse : con ngựaPig : con lợn/ heoTurkey <‘tə:ki>: gà tâyChicken <‘t∫ikin>: gà conDonkey <‘dɔηki>: con lừaGoat : con dêGuinea pig: chuột langLlama <‘lɑ:mə>: Lạc đà không bướu
Forest Animals / Động vật sống trong rừng
Squirrel <‘skwirəl>: con sócSnail : con ốc sênMouse : con chuộtChameleon tắt kè hoadeer : hươu/ nairaccoon : gấu trúc Mỹmoose : nai sừng tấm Bắc Mỹantelope <‘æntiloup>: Linh dươngBeaver <‘bi:və>: con hải lyWeasel <‘wi:zl>: con chồnHedgehog <‘hedʒhɔg>: con nhím ÂuFerret <‘ferit>: chồn furo/ chồn sươngKoala : gấu túiWolf : chó sóiLynx : mèo rừng / linh miêuGroundhog :chuột chũiAnteater: thú ăn kiếnPanda bear: gấu pandaGrizzly bear : gấu xámWombat: gấu túiPanther: báo đenMole: chuột chũi
Jungle Animals / Động vật rừng nhiệt đới
Snake : rắnBat : con dơiTiger <‘taigə>: con hổLeopard <‘lepəd>: con báoParrot <‘pærət>: con vẹtEagle <‘i:gl>: chim đại bàngCockatoo <,kɔkə’tu:>: vẹt màoOrangutan: Đười ươiWater buffalo: con trâu
Aquatic Animals / Động vật dưới nước
Turtle <‘tə:tl>: chim cu gáyOctopus <‘ɒktəpəs>: con bạch tuộcFrog : con ếchWhale : cá voiCrab : con cuaClam : con traiFish : cáLobster <‘lɔbstə>: tôm hùmShark <∫ɑ:k>: cá mậpSeahorse: Cá ngựaHippopotamus <,hipə’pɔtəməs>: Hà mãSquid : mực ốngShrimp <∫rimp>: con tômSwan : thiên ngaDolphin <‘dɔlfin>: cá heo mỏStarfish <‘stɑ:fi∫>: sao biểnSeagull: con mòng biểnSea lion <‘si:’lili>: huệ biểnAlligator <‘æligeitə>: cá sấuSlug : con sênEel : cá chình, lươn biển
Desert Animals / Động vật sa mạc
Fox : con cáoWilddog: chó rừngWildcat <‘waildkæt>: linh miêu, mèo rừngArmadillo <,ɑ:mə’dilou>: con tatuBadger <‘bædʒə>: con lửngblack bear: con gấu đenbuffalo <‘bʌfəlou>: con trâucamel <‘kæməl>: lạc đàcoyote : chó sói đồng cỏ
Savannah Animals/ Thú thảo nguyên
lion <‘laiən>: con sư tửelephant <‘elifənt>: con voicheetah <‘t∫i:tə>: loài báo gêpahyena : linh cẩugazelle : linh dương gazenostrich <‘ɔstrit∫>: đà điểu châu Phiweaver <‘wi:və>: chim vùng nhiệt đớimeerkat: cầy 4 ngónwallaby <‘wɔləbi>: canguru nhỏ
Arctic Animals / Động vật bắc cực
polar bear <‘pouləbeə>: gấu trắng Bắc cựcarctic fox <‘ɑ:ktik fɔks>: cáo Bắc cựcseal : hải cẩureindeer <‘reindiə>: Tuần lộcwalrus <‘wɔ:lrəs>: hải mãsea otter <‘si:’ɔtə> : rái cá biểnorca <‘ɔ:kə>: cá voi sát thủwolverine< wolverene <‘wulvəri:n>: chồn gulo
Birds : chim
Penguin <‘peηgwin>: chim cánh cụtOwl : con cúPigeon <‘pidʒin>: chim bồ câu đưa thưDove : bồ câu nhỏWoodpecker <‘wud,peikə>: chim gõ kiếnCrow : con quạSparrow <‘spærou>: chim sẻHummingbird : chim ruồiRobin <‘rɔbin>: chim cổ đỏ
Insects/ Côn trùng
Ant <ænt>: con kiếnAnt antenna <ænt ænˈten.ə>: râu kiếnanthill <ˈænt.hɪl> : tổ kiếngrasshopper <ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ> : châu chấu cricket <ˈkrɪk.ɪt> : con dếscorpion <ˈskɔː.pi.ən> : bọ cạp fly : con ruồicockroach <ˈkɒk.rəʊtʃ> : con giánspider <ˈspaɪ.dəʳ> : con nhệnladybug <ˈleɪ.di.bɜːd> : bọ rùaspider web <ˈspaɪ.dəʳ web> : mạng nhệnwasp : ong bắp càysnail : ốc sênworm : con giunmosquito : con muỗiparasites <’pærəsaɪt>: kí sinh trùngflea : bọ chétbeetle <ˈbiː.tl>: bọ cánh cứngbutterfly <ˈbʌt.ə.flaɪ>: com bướmcaterpillar <ˈkæt.ə.pɪl.əʳ>: sâu bướmcocoon : kénmoth : bướm đêmdragonfly <ˈdræg.ən.flaɪ> : chuồn chuồnpraying mantis : bọ ngựahoneycomb <ˈhʌn.i.kəʊm>: sáp ongbee : con ongbee hive : tổ ongswarm : đàn ongtarantula : loại nhện lớncentipede <ˈsen.tɪ.piːd>: con rếttermite : con mốitick : con vefirely/ lightning bug : con thiêu thânlouse : con chấy, con rậnViệc học từ vựng sẽ trở nên hiệu quả nếu bạn cho bé kết hợp luyện nói và nhận dạng bằng hình ảnh. tlpd.vn hy vọng kho từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anh trên đây sẽ là một tài liệu hữu ích cho bạn.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!