&quotSố Nhà&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong quá trình học và tìm hiểu tiếng Anh, đã bao giờ bạn thắc mắc “Số nhà” trong tiếng Anh được dịch là gì chưa? Cho dù cụm từ vựng này cũng đã khá quen thuộc với mọi người nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này, mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

1. Số nhà trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, Số nhà được dịch là House number hoặc Address, thuật ngữ “Gắn biển số nhà” là việc xác định để gắn biển vào vị trí lắp đặt biển số nhà theo nguyên tắc thống nhất. Qua đó, việc tìm địa chỉ nhà, địa chỉ cơ quan… cũng sẽ dễ dàng hơn khi nơi đó được gắn biển số nhà.

số nhà trong tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Số nhà trong tiếng Anh)

2. Cách viết địa chỉ nhà phổ biến trong tiếng Anh

Cũng giống với tiếng Việt, khi muốn viết địa chỉ bằng tiếng Anh, để đảm bảo tính chính xác và cụ thể, rõ ràng nhất, chúng ta nên viết đơn vị địa điểm nhỏ nhất trước, sau đó mới viết đến các địa điểm lớn hơn.

LƯU Ý: Có 3 quy tắc chung cần tuân thủ khi viết địa chỉ như sau:

2.1. Đối với tên đường, phường hay quận, nếu là bằng chữ thì đặt đằng trước danh từ tiếng Anh chỉ đường, phường hay quận.

Ví dụ:

  • Lac Long Quan street, Lang Thuong ward, Hai Ba Trung district

  • Đường Lạc Long Quân, Phường Láng Thượng, Quận Hai Bà Trưng

  • Yen Minh commune, Yen Minh district, Ha Giang province

  • Xã Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang

2.2. Đối với tên đường, phường hay quận, nếu là bằng số thì đặt đằng sau danh từ tiếng Anh chỉ đường, phường hay quận.

Ví dụ:

  • Street 2, Ward 8, District 7

  • Đường 2, Phường 8, Quận 7

  • Road No. 8, Ward 15

  • Đường số 8, Phường 15

2.3. Đối với danh từ chỉ chung cư:

a. Nếu sử dụng với danh từ riêng thì có nghĩa là chung cư:

Ví dụ:

  • Binh Minh Apartment Homes

  • Chung cư Bình Minh

b. Nếu sử dụng với số thì có nghĩa là căn hộ:

Ví dụ:

  • Apartment No.17

  • Căn hộ số 17

Cách viết địa chỉ nhà, khu phố có thông tin cụ thể bằng tiếng Anh

Ví dụ:

  • No. 159, 20 lane, 129 cluster, Song Nhue street, Duc Thang ward, Bac Tu Liem district, Ha Noi

  • Số nhà 159, ngõ 20, tổ 129, đường Sông Nhuệ, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • No.63, lane 1002, Lang street, Lang Thuong ward, Dong Da district, Ha Noi

  • Số nhà 63, ngõ 1002, đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

số nhà trong tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Số nhà trong tiếng Anh)

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến Số nhà

Từ vựng

Cách viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Street

Str.

Một con đường trong thành phố hoặc thị trấn có các tòa nhà thường gần nhau dọc theo một hoặc cả hai bên

  • Our parents live just across the street from us.

  • Cha mẹ của chúng tôi sống ngay bên kia đường với chúng tôi.

Apartment

Apt.

Chung cư,một tập hợp các phòng để ở, đặc biệt là trên một tầng của tòa nhà

  • She is a millionaire, she has to divide her time between her apartment in New York and her cottage in Paris.

  • Cô ấy là một triệu phú, cô ấy phải phân chia thời gian của mình giữa căn hộ của cô ấy ở New York và ngôi nhà của cô ấy ở Paris.

Road

Rd.

Một bề mặt cứng và dài được xây dựng để các phương tiện di chuyển dọc theo

  • I hate flying so I travel everywhere by road or rail.

  • Tôi ghét đi máy bay nên đi khắp nơi bằng đường bộ hoặc đường sắt.

Room

Rm.

Một phần bên trong của tòa nhà được ngăn cách với các phần khác bằng tường, sàn và trần

  • I could hear people talking to each other in the next room, apparently playing chess.

  • Tôi có thể nghe thấy mọi người nói chuyện với nhau trong phòng bên cạnh, hình như đang chơi cờ.

Alley

Aly.

Một con đường hẹp hoặc lối đi giữa các tòa nhà, đặc biệt là giữa mặt sau của các tòa nhà

  • I ran quickly down the alley and up the backstairs so that they couldn’t find me.

  • Tôi chạy nhanh xuống con hẻm và lên cầu thang sau để họ không tìm thấy tôi.

Lane

Ln.

Một con đường hẹp ở nông thôn hoặc trong thị trấn

  • He drives along his narrow hometown lanes.

  • Anh ấy lái xe dọc theo những con đường hẹp ở quê hương mình.

Village

Vlg.

Một nhóm nhà và các tòa nhà khác nhỏ hơn thị trấn, thường ở nông thôn

  • Because we live in a remote village, we consider our cars as essential.

  • Bởi vì chúng tôi sống ở một ngôi làng xa xôi, chúng tôi coi những chiếc xe của chúng tôi là thiết yếu.

Building

Bldg.

Cấu trúc có tường và mái, chẳng hạn như nhà ở hoặc nhà máy

  • Nowadays, modern office buildings have false floors, under which computer and telephone wires can be placed.

  • Ngày nay, các tòa nhà văn phòng hiện đại đều có sàn giả, dưới đó có thể đặt máy tính và dây điện thoại.

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Số nhà trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng các bạn có thể tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức mới cho bản thân qua bài viết vừa rồi. Hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng Studytienganh để lĩnh hội thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn thành công và thật chăm chỉ học tiếng Anh mỗi ngày nhé!