&quotQuý 1&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thời gian là một vòng quay vô tận và cũng là thứ làm mốc để con ngừoi có thể tính toán, đánh giá, dự báo. Một trong những thuật ngữ được sử dụng nhiều trong kinh tế đó là Quý. Vậy cụ thể Quý 1 tiếng Anh là gì và những ví dụ minh họa liên quan của nó như thế nào? Mời bạn cùng đến với những chia sẻ giải đáp của studytienganh trong bài viết sau đây.

Quý 1 trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Quý 1 là The 1st quarter/ The first quarter

Quý 1 có thể viết là Quarter 1 hoặc Quarter one chỉ một khoảng thời gian 3 tháng liên tiếp trong năm là 1, tháng 2, tháng 3 hay một phần tư đầu tiên của năm. Quý được dịch với nghĩa là một phần tư – Quarter và thứ tự quý là thứ tự số đếm bình thường. Một năm có 4 quý, đơn vị đo thời gian này thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế để xác định, đánh giá hay kiểm kê.

quý 1 tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích quý 1 tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: The 1st quarter

Phát âm Anh – Anh: /ˈkwɔː.tər/

Phát âm Anh – Mỹ: /ˈkwɔːr.t̬ɚ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a in the same section or near as together of a something; ¼: khoảng thời gian đầu 3 tháng của một năm bao gồm các tháng 1, 2, 3.

Nghĩa tiếng Việt: Quý 1 – một trong bốn phần bằng nhau hoặc gần như bằng nhau của một cái gì đó; ¼: quãng thời gian 3 tháng đầu của một năm gồm các tháng 1, 2, 3.

quý 1 tiếng anh là gì

Quý 1 trong tiếng Anh là The 1st quarter

Ví dụ Anh Việt

Một số ví dụ Anh Việt sau đây có sử dụng từ The 1st quarter – Quý 1 được studytienganh tổng hợp sau đây để người học nhanh chóng áp dụng vào thực tế, và tự tin với nhiều tình huống khác nhau.

  • On Tuesday, the government said GDP expanded 5.2% in the first half of the year compared with a year earlier, with growth accelerating to 6.2 % in the second quarter from 3.1% during the 1st quarter.

  • Hôm thứ Ba, chính phủ cho biết GDP đã tăng 5,2% trong nửa đầu năm so với một năm trước đó, với mức tăng trưởng tăng lên 6,2% trong quý thứ hai từ mức 3,1% trong quý 1.

  • A slowdown had been expected, especially in Korea which enjoyed record growth in the 1st quarter.

  • Dự kiến sẽ có sự chậm lại, đặc biệt là ở Hàn Quốc, nơi có mức tăng trưởng kỷ lục trong quý 1.

  • Hôm thứ năm công ty này công bố đạt được 6,6 tỷ đô la Mỹ lợi nhuận trong quý 1 của năm 2019 từ tháng một đến tháng mười ba.

  • The company on Thursday announced $6.6 billion in profit for the first quarter of 2019 from January to December.

  • That $ 3.8 billion figure was $ 400m bigger than the bank had initially calculated forcing it to restate its 1st quarter results.

  • Con số 3,8 tỷ đô la đó lớn hơn 400 triệu đô la mà ngân hàng đã tính toán ban đầu buộc phải điều chỉnh lại kết quả kinh doanh quý 1 của mình.

  • Experiencing the 1st quarter with many difficulties from the epidemic, but we still maintained economic growth, this is a positive result.

  • Trải qua quý 1 với nhiều khó khăn từ dịch bệnh nhưng chúng ta vẫn giữ vững tăng trưởng kinh tế, đây là một kết quả tích cực.

  • The 1st quarter is the most important and developing period of Vietnam’s tourism industry

  • Quý 1 là khoảng thời gian quan trọng và phát triển nhất của ngành du lịch Việt

  • Time flies so fast, that’s the end of the first quarter

  • Thời gian trôi quá nhanh, vậy là đã hết quý 1 rồi

quý 1 tiếng anh là gì

Quý 1 là quý đầu tiên của một năm

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tìm hiểu về từ quý 1 trong tiếng Anh chắc chắn người học cũng mong muốn được giải đáp thêm nhiều từ vựng mở rộng liên quan để thoải mái sử dụng đa dạng trong nhiều trường hợp khác nhau. Bảng sau sẽ đem đến những kiến thức bổ ích đến người học.

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Time

Thời gian

  • Time is really important to us

  • Thời gian thật sự quan trọng đối với chúng tôi

year

năm

  • I get to visit my family once a year so I really miss my parents

  • Mỗi năm tôi được về thăm gia đình một lần nên thật sự rất nhớ bố mẹ mình

month

tháng

  • It takes at least two months to recover from his injury

  • Cần ít nhất hai tháng để bình phục chấn thương của anh ấy

week

tuần

  • Next week I will leave here to start fulfilling my wish

  • Tuần tới tôi sẽ rời khỏi đây để bắt đầu thực hiện ước nguyện của mình

today

hôm nay

  • The sky is beautiful today

  • Hôm nay bầu trời thật đẹp

Tomorrow

ngày mai

  • Would you like some cake? Tomorrow I will go to the supermarket to buy some things.

  • Anh có muốn ăn bánh ngọt không? Ngày mai tôi đi siêu thị để mua một số thứ.

hours

giờ

  • If he does not come to claim the prize after 24 hours, we will cancel this result

  • Nếu sau 24 giờ anh ấy không đến nhận giải, thì chúng tôi hủy kết quả này

Mỗi chia sẻ mà studytienganh thể hiện trên bài viết là một mong muốn của đội ngũ để người học khi tìm hiểu về quý 1 trong tiếng Anh được hiểu rõ nhất, kỹ càng và thú vị. Sau bài viết hy vọng người học sẽ nắm vững kiến thức và tư tin vận dụng vào thực tế.