Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một mới Hình vuông trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
hình vuông trong Tiếng Anh
1. “Hình vuông” trong Tiếng Anh là gì?
Square
Cách phát âm: / skweə /
Loại từ: danh từ và tính từ
Định nghĩa:
Square: hình vuông, từ được dùng để miêu ta hình có bốn cạnh bằng nhau và tất cả các góc đều 90 độ.
- Today I learned a new lesson in geometry math and today the main lesson taught is about squares. I will learn how to recognize squares and how to draw squares correctly.
- Hôm nay tôi học bài mới trong môn toán hình học và hôm nay bài được dạy chính là bài về hình vuông. Tôi sẽ được học cách nhận biết hình vuông và cách vẽ hình vuông chính xác nhất.
- I was asked to draw a square without a ruler and without asking I could tell how bad my square looked. The edges are not straight and the corners are not straight either.
- Tôi được yêu cầu vẽ hình vuông mà không có thước và không cần hỏi thì cũng có thể biết được hình vuông của tôi trông tệ như thế nào. Các cạnh thì không thẳng và các góc cũng không ngay.
Square( tính từ ): từ có hình dáng giống hình vuông hoặc có góc vuông.
- I like the square tables in his house because it goes well with the modern decor in the room and gives the room a little extra nook to sit back and have a coffee.
- Tôi thích các bàn hình vuông trong nhà của anh ấy bởi vì cái bàn đó rất hợp với cách bày trí hiện đại ở trong phòng và khiến cho phòng có thêm một góc nhỏ để có thể ngồi thư giãn và uống cà phê.
- I love the little square shoe cabinet in front of his door. It looks compact but has a lot of room to fit a lot of shoes inside.
- Tôi thích cái tủ hình vuông nhỏ để giày trước cửa của anh ấy. Trông nó nhỏ gọn nhưng lại có rất nhiều khoảng trống có thể bỏ được rất nhiều giày bên trong.
2. Cách dùng “hình vuông” trong câu:
hình vuông trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Square is one of the types that will be included in the math exam this Friday. Squares are very likely to appear in the test, so they need to be studied carefully.
- Hình vuông là một trong những loại hình sẽ có trong đề thi toán hình ở thứ sáu tuần này. Hình vuông sẽ rất có khả năng xuất hiện trong đề thi nên cần phải được ôn kĩ lưỡng.
Đối với câu này, cụm từ ”square ” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- The square is one of those shapes that we learn to recognize since kindergarten. Learning shapes will help preschoolers recognize different shapes.
- Hình vuông là một trong những hình được học nhận biết kể từ khi còn học mẫu giáo. Việc học những hình học sẽ giúp cho trẻ mẫu giáo có thể nhận biết được những hình dạng khác nhau.
Đối với câu này, từ”square” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên động từ to be phía sau là “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- She likes squares and everything in her home decor is square in shape. The table, vanity mirror, windows are all square and this makes me very fond of her bedroom because it feels square.
- cô ấy thích hình vuông và mọi thứ trang trí trong nhà của cô ấy đều có dạng hình vuông. Bàn, gương trang điểm, cửa sổ đều hình vuông và điều này khiến tôi rất thích phòng ngủ của cô ấy vì nó tạo cảm giác vuông vức.
Đối với câu này, từ”squares” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- I draw very nice squares without using a ruler and I can draw lots of shapes continuously without fail. This can also be called a kind of useless talent of mine.
- Tôi vẽ hình vuông rất đẹp mà không cần dùng thước và tôi có thể vẽ rất nhiều hình liên tục mà không bị thất bại. Đây cũng có thể gọi là một loại tài năng vô dụng của tôi.
Đối với câu này, từ “ nice squares ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “draw”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- What you need to review right now is the square. Tomorrow, the teacher will return the lesson on how to recognize squares.
- Thứ mà bạn cần ôn tập ngay lúc này đó chính là hình vuông. Mai cô giáo sẽ trả bài về cách nhận biết hình.
Đối với câu này, từ “the square ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What you need to review right now”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- About the squares, this is one of the easiest shapes to learn in math and I had no trouble learning it.
- Về hình vuông, đây là một trong những hình dễ học nhất trong toán hình và tôi không gặp vất kì khó khăn nào khi học nó.
Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the squares ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
hình vuông trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hình vuông” trong Tiếng Anh nhé!!!
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!