13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH

Quy tắc đánh trọng âm tiếng Anh có rất nhiều và thường gây khó khăn cho người mới bắt đầu học tiếng Anh. Trong bài viết này Langmaster sẽ mách bạn 13 quy tắc đánh trọng âm tiếng Anh cực dễ nhớ, ai cũng học được.

QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex:

begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu

become /bɪˈkʌm/ trở thành

forget /fərˈɡet/ quên

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ tận hưởng

discover /dɪˈskʌvər/ khám phá

relax /rɪˈlæks/ thư giãn

deny /dɪˈnaɪ/ chối bỏ

reveal /rɪˈviːl/ hé lộ

Ngoại lệ:

answer /ˈænsər/ trả lời

enter /ˈentər/ tiến vào

happen /ˈhæpən/ xảy ra

offer /ˈɔːfər/ đề nghị

open /ˈəʊpən/ mở ra

=> BẢNG 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT NĂM 2022

QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Ex:

children /ˈtʃɪldrən/ những đứa trẻ

hobby /ˈhɑːbi/ sở thích

habit /ˈhæbɪt/ thói quen

labor /ˈleɪbər/ công nhân

trouble /ˈtrʌbl/ rắc rối

standard /ˈstændərd/ tiêu chuẩn

Ngoại lệ:

advice /ədˈvaɪs/ lời khuyên nhủ

machine /məˈʃiːn/ cỗ máy

mistake /mɪˈsteɪk/ lỗi sai

=> LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?

QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Ex:

basic /ˈbeɪsɪk/ cơ bản

busy /ˈbɪzi/ bận rộn

handsome /ˈhænsəm/ đẹp trai

lucky /ˈlʌki/ may mắn

pretty /ˈprɪti/ xinh xắn

silly /ˈsɪli/ ngốc nghếch

Ngoại lệ:

alone /əˈləʊn/ một mình

amazed /əˈmeɪzd/ bị ngạc nhiên

mature /məˈtʊr/ chín chắn, trưởng thành

=> TIPS PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED CỰC ĐƠN GIẢN, DỄ NHỚ

QUY TẮC 4: Với động từ ghép thì trọng âm là trọng âm của từ thứ 2

Ex:

become /bɪˈkʌm/ trở thành

understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu được

overthink /ˌəʊvərˈθɪŋk/ nghĩ quá lên

react /riˈækt/ phản ứng lại

download /ˌdaʊnˈləʊd/ tải xuống

=> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH – PHẦN 1

null

QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các âm tiết: sist, cur, tain, tract, self, vent, vert, test.

Ex:

persist /pərˈsɪst/ kiên định

contract /ˈkɑːntrækt/ hợp đồng

event /ɪˈvent/ sự kiện

subtract /səbˈtrækt/ phép toán trừ

protest /prəˈtest/ biểu tình

insist /ɪnˈsɪst/ khăng khăng, đòi hỏi

maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì, bảo trì

myself /maɪˈself/ bản thân tôi

=> TỔNG HỢP 15 QUY TẮC BẤT BẠI NHẤN TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, – eer, -ese, -ique, -esque, -ain.

Ex:

agree /əˈɡriː/ đồng ý

volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ tình nguyện

Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/ người Việt Nam, tiếng Việt Nam

retain /rɪˈteɪn/ duy trì, lưu giữ

unique /juˈniːk/ độc đáo, độc nhất vô nhị

picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp như tranh

engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ nghề kỹ sư

Ngoại lệ:

committee /kəˈmɪti/ ứng viên

coffee /ˈkɔːfi/ cà phê

employee /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên

=> Phương pháp xác đinh trọng âm trong tiếng Anh

QUY TẮC 7: Các từ có hậu tố là -ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity thì trọng âm rơi vào âm tiết phía trước nó.

Ex:

economics /ˌekəˈnɑːmɪks/ kinh tế học

foolish /ˈfuːlɪʃ/ kẻ ngốc nghếch

entrance /ˈsaɪəns/ lối vào

enormous /ɪˈnɔːrməs/ to lớn, khổng lồ

fusion /ˈfjuːʒn/ sự kết hợp

society /səˈsaɪəti/ xã hội

iconic /aɪˈkɑːnɪk/ mang tính biểu tượng

relic /ˈrelɪk/ di tích

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm

=> BÍ KÍP ĐÁNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH CHUẨN 100%

null

QUY TẮC 8: Các tiền tố (prefix) như un-, im-, en-, dis-, re-, ir-, … không nhận trọng âm

Ex:

discover /dɪˈskʌvər/ khám phá

replay /ˌriːˈpleɪ/ chơi lại, phát lại (nhạc/phim)

remove /rɪˈmuːv/ loại bỏ

destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy

rewrite /ˌriːˈraɪt/ viết lại

impossible /ɪmˈpɑːsəbl/ không thể xảy ra

export /ɪkˈspɔːrt/ xuất khẩu

record /rɪˈkɔːrd/ ghi lại, thu lại

Ngoại lệ:

underpass /ˈʌndərpæs/ lối đi phía dưới

underlay /ˈʌndərleɪ/ lớp lót (thảm)

QUY TẮC 9: Danh từ ghép có trọng âm là trọng âm của từ thứ nhất

Ex:

birthday /ˈbɜːrθdeɪ/ ngày sinh nhật

airport /ˈerpɔːrt/ sân bay

bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ tiệm sách

gateway /ˈɡeɪtweɪ/ lối tường ra vào

guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ sách hướng dẫn

moviegoer /ˈmuːviɡəʊər/ người hay tới rạp chiếu phim

QUY TẮC 10: Tính từ ghép có trọng âm rơi là trọng âm của từ thứ nhất

Ex:

airsick /ˈersɪk/ say máy bay

homesick /ˈhəʊmsɪk/ nhớ nhà

airtight /ˈertaɪt/ không thoát khí

praiseworthy /ˈpreɪzwɜːrði/ đáng được khen ngợi

trustworthy /ˈtrʌstwɜːrði/ đáng để tin tưởng

waterproof /ˈwɔːtərpruːf/ chống nước, không thấm nước

Ngoại lệ:

duty-free /ˌduːti ˈfriː/ miễn thuế (hàng hóa)

snow-white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/ trắng như tuyết

QUY TẮC 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai dạng -ed/ phân từ 2 thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.

Ex:

bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ tính nóng nảy

short-sighted /ˌʃɔːrt ˈsaɪtɪd/ tật cận thị

open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ nhanh trí, cởi mở

high-spirited /ˌhaɪ ˈspɪrɪtɪd/ vui vẻ, hoạt bát

well-known /ˌwel ˈnəʊn/ nổi tiếng

QUY TẮC 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm từ gốc không thay đổi. -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less

Ex: ·

agree – agreement /əˈɡriː/ → /əˈɡriːmənt/

meaning – meaningless /ˈmiːnɪŋ/ → /ˈmiːnɪŋləs/

rely – reliable /rɪˈlaɪ/ → /rɪˈlaɪəbl/

poison – poisonous /ˈpɔɪzn/ → /ˈpɔɪzənəs/

happy – happiness /ˈhæpi/ → /ˈhæpinəs/

relation – relationship /rɪˈleɪʃn/ → /rɪˈleɪʃnʃɪp/

neighbor – neighborhood /ˈneɪbər/ → ˈneɪbərhʊd/

excite – exciting /ɪkˈsaɪt/ → /ɪkˈsaɪtɪŋ/

QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là các đuôi: -graphy, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

Ex:

economical /ˌekəˈnɑːmɪkl/ thuộc kinh tế

democracy /dɪˈmɑːkrəsi/ chế độ dân chủ

technology /tekˈnɑːlədʒi/ công nghệ

geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý

photography /fəˈtɑːɡrəfi/ nghệ thuật nhiếp ảnh

investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ điều tra

immediate /ɪˈmiːdiət/ ngay lập tức

null

Bài tập áp dụng quy tắc đánh trọng âm tiếng Anh có đáp án

Hãy tìm từ có phần trọng âm khác với những từ còn lại

Câu 1:

A. perfect

B. listen

C. agree

D. lovely

→ Đán án C, agree có trọng âm 2, các từ khác trọng âm 1

Câu 2:

A. society

B. citizen

C. activity

D. computer

→ Đán án B, citizen có trọng âm 1, các từ khác trọng âm 2

Câu 3:

A. person

B. study

C. curly

D. delete

→ Đán án D, delete có trọng âm 2, các từ khác trọng âm 1

Câu 4:

A. begin

B. imply

C. return

D. travel

→ Đán án D, agree có trọng âm 1, các từ khác trọng âm 2

Câu 5:

A. people

B. release

C. modest

D. culture

→ Đán án B, release có trọng âm 2, các từ khác trọng âm 1