Du học tại các trường đại học Trung Quốc
Trung Quốc ngày càng phát triển và trở thành một trong những lựa chọn du học của rất nhiều học sinh, sinh viên quốc tế trong đó có Việt Nam. Với chất lượng giáo dục cùng môi trường đào tạo tiên tiến, hiện đại, quy trình thủ tục không quá khó khăn, chi phí thấp thì các trường đại học tại Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế của mình trong nền giáo dục quốc tế. Dưới đây Tiếng Trung Cầm Xu giới thiệu bảng xếp hạng 150 trường đại học Trung Quốc uy tín nhất năm 2021 để các bạn tham khảo cũng như đưa ra lựa chọn đúng nhất nhé!
Bảng xếp hạng 150 trường đại học Trung Quốc được đánh giá tốt nhất
Xếp hạng Tên trường Điểm đánh giá toàn diện Điểm xếp hạng sao Cấp trường 1 Đại học Bắc Kinh 100 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 2 Đại học Thanh Hoa 98.82 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 3 Đại học Giao thông Thượng Hải 79.47 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 4 đại học Chiết Giang 79.35 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 5 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung 78.32 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 6 Đại học Nam Kinh 78.31 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 7 đại học giao thông Tây An 78.28 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 7 Đại học Phúc Đán 78.28 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 9 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc 74.06 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 10 Đại học Thiên Tân 73.87 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 10 Đại học Cát Lâm 73.87 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 10 Đại học Sư phạm Bắc Kinh 73.87 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 10 Đại học Vũ Hán 73.87 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 13 Đại học nhân dân Trung Quốc 73.85 8★ Đại học đẳng cấp thế giới 14 Đại học công nghiệp Cáp Nhĩ Tân 73.69 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 15 Đại học Trung Sơn 73.07 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 16 Đại học Nam Khai 73.06 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 17 Đại học Tứ Xuyên 72.59 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 18 Đại học Sơn Đông 72.38 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 19 Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh 72.23 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 20 Đại học Hạ Môn 70.21 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 21 Đại học Đồng Tế 70.2 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 22 Đại học Đông Nam 70.19 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 23 Đại học Sư phạm Hoa đông 69.82 6★ Đại học cao cấp thế giới 23 Đại học Công nghệ Đại Liên 69.82 6★ Đại học cao cấp thế giới 24 Đại học Công nghệ Bắc Kinh 68.43 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 25 Đại học Bách khoa Tây Bắc 68.06 6★ Đại học cao cấp thế giới 26 Đại học Công nghệ Hoa Nam 67.94 6★ Đại học cao cấp thế giới 27 Đại học Trung Nam 67.91 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 28 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung 67.05 7★ Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới 29 Đại học Đông Bắc 66.8 6★ Đại học cao cấp thế giới 30 Đại học Lan Châu 65.19 6★ Đại học cao cấp thế giới 31 Đại học Hồ Nam 65.08 6★ Đại học cao cấp thế giới 32 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh 65.06 6★ Đại học cao cấp thế giới 33 Đại học Khoa học và Điện tử Công Nghệ 64.84 6★ Đại học cao cấp thế giới 34 Đại học Trùng Khánh 64.81 6★ Đại học cao cấp thế giới 35 Đại học Công nghệ Vũ Hán 64.31 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 36 Đại học Tây Nam 64.28 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 36 Đại học Sư phạm Hoa Trung 64.28 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 37 Đại học Hồ Hải 64.27 6★ Đại học cao cấp thế giới 37 Đại học Khoa học Công nghệ Nam Kinh 64.27 6★ Đại học cao cấp thế giới 39 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông 64.26 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 40 Đại học Giao thông Bắc Kinh 64.24 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 41 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh 64.12 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 41 Đại học Sư phạm Nam Kinh 64.12 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 42 Đại học Hải dương Trung Quốc 63.98 6★ Đại học cao cấp thế giới 42 Đại học Tô Châu 63.98 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 42 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung 63.98 6★ Đại học cao cấp thế giới 45 Đại học Tây Bắc 63.82 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 46 Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh 63.81 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 47 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam 63.68 6★ Đại học cao cấp thế giới 47 Đại học Giao thông Tây Nam 63.68 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 49 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh 63.54 6★ Đại học cao cấp thế giới 49 Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Tây An 63.54 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 51 Đại học Tế Nam 63.51 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 52 Đại học Trịnh Châu 63.5 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 52 Đại học Sư phạm Hồ Nam 63.5 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 53 Đại học Công nghiệp Hợp Phì 63.26 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 54 Đại học Khoa Học Kỹ Thuật Nông Lâm Tây Bắc 63.14 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 55 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân 62.89 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 56 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải 62.85 6★ Đại học cao cấp thế giới 56 Đại học Sư phạm Đông Bắc 62.85 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 57 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh 62.84 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 57 Đại học Thâm Quyến 62.84 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 57 Đại học Vân Nam 62.84 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 57 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc 62.84 6★ Đại học cao cấp thế giới 60 Đại học Thượng Hải 62.71 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 60 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc 62.71 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 61 Đại học Nông nghiệp Hoa Nam 62.68 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 62 Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh 62.6 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 62 Đại học Tài Chính Kinh tế Tây Nam 62.6 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 62 Đại học Sư phạm Thiểm Tây 62.6 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 64 Đại học Đông Hoa 62.58 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 65 Đại học Nam Xương 62.56 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 66 Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 62.55 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 67 ĐẠI HỌC YÊN SƠN 62.51 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 68 Đại học Ninh Ba 62.41 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 69 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) 62.4 6★ Đại học cao cấp thế giới 70 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) 62.39 6★ Đại học cao cấp thế giới 70 Đại học Truyền thông Trung Quốc 62.39 6★ Đại học cao cấp thế giới 71 Đại học Dương Châu 62.38 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 72 Đại học Công nghệ Thái Nguyên 62.37 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 72 Đại Học Mỏ Và Công Nghệ Trung Quốc 62.37 6★ Đại học cao cấp thế giới 74 Đại học Sơn Tây 62.36 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 74 Đại học Giang Nam 62.36 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 76 Đại học Công nghiệp Chiết Giang 62.35 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 77 Đại học Công nghệ Nam Kinh 62.34 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 78 Đại học Công nghệ Thượng Hải 62.33 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 78 Đại học Sư phạm Phúc Kiến 62.33 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 79 Đại học Hà Bắc 62.32 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 79 Đại học Phúc Châu 62.32 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 79 Đại học Dân tộc Trung Ương 62.32 6★ Đại học cao cấp thế giới 81 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh 62.25 6★ Đại học cao cấp thế giới 82 Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại 62.23 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 83 Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (Hoa Đông) 62.16 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 83 Đại học Sư phạm Chiết Giang 62.16 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 84 Đại học Giang Tô 62.15 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 85 Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc 62.1 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 86 Đại học An Huy 62.06 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 87 Đại học Quý Châu 62.02 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 88 Đại học Hà Nam 62.01 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 89 Đại học Công nghệ Vũ Hán 62 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 90 Đại học Hắc Long Giang 61.99 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 91 Đại học Tân Cương 61.98 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 91 Đại học Sư phạm Thủ đô 61.98 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 92 Đại học Liêu Ninh 61.94 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 93 Đại học Khoa học Công Nghệ Sơn Đông 61.88 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 94 Đại học Kinh tế Tài chính Trung Ương 61.87 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 94 Đại học Sư phạm Sơn Đông 61.87 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 94 Đại học Sư phạm Hà Nam 61.87 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 95 Đại học Công nghệ Hà Nam 61.86 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 95 Đại học Công Nghiệp Tề Lỗ 61.86 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 97 Đại học Mông Cổ 61.85 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 98 Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh 61.83 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 98 Đại học Chính trị và Pháp luật Tây Nam 61.83 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 99 Đại Học Tài Chính Và Kinh Tế Giang Tây 61.82 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 100 Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc 61.81 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 100 Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An 61.81 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 102 Đại học Quảng Tây 61.8 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 102 Đại học Trường An 61.8 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 102 Đại học Nông lâm Phúc Kiến 61.8 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 105 Đại học Nông nghiệp Sơn Đông 61.79 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 105 Đại học Công nghiệp Thiên Tân 61.79 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 105 Đại học Sư phạm Giang Tây 61.79 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 107 Đại học Tương Đàm 61.74 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 108 Đại học Thanh Đảo 61.69 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 109 Đại học Nông nghiệp Đông Bắc 61.66 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 110 Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên 61.65 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 111 Đại học Hàng hải Đại Liên 61.62 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 111 Đại học Sư phạm Thiên Tân 61.62 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 112 Đại học Nông nghiệp Hà Bắc 61.55 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 113 Đại học Khoa học Công Nghệ Tây An 61.54 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 113 Đại học Sư phạm Thượng Hải 61.54 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 114 Đại học Nông nghiệp Hồ Nam 61.48 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 114 Đại học Sư phạm An Huy 61.48 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 115 Đại học Nông nghiệp Hà Nam 61.39 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 116 Đại học Dầu khí Tây Nam Bộ 61.35 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 117 Đại học Hải Nam 61.34 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 117 Đại học Sư phạm Quảng Tây 61.34 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 117 Đại học Sư phạm Tây Bắc 61.34 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 118 Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang 61.24 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 118 Đại học Sư phạm Hà Bắc 61.24 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 119 Đại học Thạch Hà Tử 61.23 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 120 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc (Bắc Kinh) 61.19 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 121 Đại học Trung Bắc 61.18 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 122 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) 61.17 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 122 Đại học Công thương Chiết Giang 61.17 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 124 Đại học Khoa học và Công nghệ thông tin Nam Kinh 61.16 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 125 Đại học Ninh Hạ 61.15 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 126 Đại học Công nghệ Hà Bắc 61.14 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 127 Đại học Công nghệ Quảng Đông 61.13 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 127 Đại học Nông nghiệp Nội Mông 61.13 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 127 Đại Học Ngoại Ngữ Ngoại Thương Quảng Đông 61.13 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 129 Đại học bách khoa Hà Nam 61.12 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 129 Đại học Nông nghiệp Cát Lâm 61.12 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 131 Đại học Khoa học và Công nghệ Phương Nam 61.11 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 132 Đại học Điện lực Hoa Bắc 61.09 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 132 Đại học Nông nghiệp An Huy 61.09 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 132 Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Đông 61.09 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 135 Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Thanh Đảo 61.08 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 135 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa. 61.08 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 135 Đại học dân tộc Vân Nam 61.08 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 137 Đại học Hoa Kiều 61.06 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 137 Đại học dân tộc Nam Trung bộ 61.06 5★ Đại học hàng đầu Trung Quốc 137 Đại học Hồ Bắc 61.06 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 137 Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh 61.06 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 140 Đại học Tài chính Sơn Tây 61.05 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 141 Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương 61.04 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 142 Đại học Thương mại kinh tế Thủ Đô 61.03 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 142 Đại học Quảng Châu 61.03 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 142 Đại học Ôn Châu 61.03 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 142 Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh 61.03 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 142 Đại học Sư phạm Vân Nam 61.03 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 146 Đại học Công nghệ Thành Đô 61.02 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 146 Đại học Điện tử Hàng Châu 61.02 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 146 Đại học Điện lực Đông Bắc 61.02 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 149 Đại học Khoa học Công nghệ Đông Hoản 61.01 3★ Trường đại học hàng đầu khu vực 149 Đại học Công thương Bắc Kinh 61.01 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc 149 Đại học khoa học kỹ thuật Liêu Ninh 61.01 4★ Đại học cấp cao của Trung Quốc
Trên đây là bảng xếp hạng các trường đại học ở Trung Quốc mới nhất công bố ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Hiệp hội Cựu sinh viên Trung Quốc bình chọn. Hi vọng, đây sẽ là những gợi ý giúp bạn chọn được một trường đại học Trung Quốc ưng ý cho dự định du học của bản thân.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!