Một Số Câu Giao Tiếp Cơ Bản Bằng Tiếng Hàn Ai Cũng Nên Biết

Trong giao tiếp tiếng Hàn, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và nhạy bén, chính vì vậy mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày, điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với những bước khởi đầu học tiếng. Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem.

I. Một số câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Hàn Quốc

1. Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất

1. Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요!

An yong ha se yo

안녕하십니까!

An yong ha sim ni kka

2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요!

Jal ja yo

안영히 주무새요!

An young hi chu mu se yo

3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

생일죽아합니다

Seng il chu ka ham ni ta

4. Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요! Chư ko un bo ne se yo

5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요. Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. I rưm mi mu ót si e yo

7. Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요 An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요 An young hi ka se yo. tto boa yo

9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요? 저는 … 살이에요. Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

미안합니다. Mi an ham ni ta

11. Xin cám ơn

고맙습니다. Go map sưm ni ta

12. Không sao đâu

괜찬아요! Khuen ja na yo

13. Tôi biết rồi

알겠어요 Al get so yo

14. Tôi không biết

모르겠어요 Mo rư get so yo

15. Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요? Ta si mal sư me ju si get so yo?

16. Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요? Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

17. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요. Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

2. Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

1. Tên bạn là gì?

2. Ai đó ?

3. Người đó là ai?

4. Bạn ở đâu đến?

5. Có chuyện gì vậy?

6. Bây giờ bạn đang ở đâu?

7. Nhà bạn ở đâu?

8. Ông Kim có ở đây không?

9. Cô Kim có ở đây không?

10. Cái gì vậy?

muơ-yê -yô

11. Tại sao?

12. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?

13. Khi nào/bao giờ?

14. Cái này là gì?

15. Cái kia là gì?

16. Bạn đang làm gì vậy?

17. Bao nhiêu tiền?

II. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc

1. Khi hỏi đường

Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요? yeo ki nưn eo di e yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요? eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요? beo su cheong ryu chang eo di se yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요 i kot su ro ka chu se yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요 yeo ki seo se uo chu se yo

2. Khi đi mua sắm

Khi đi du lịch Hàn Quốc thì có lẽ nhiều du khách đều thích đi mua sắm, tìm mua quần áo, giày dép,… hay quà lưu niệm về tặng bạn bè sau chuyến tham quan. Và để nói chuyện với người bán dễ hơn thì bạn có thể tham khảo vài câu bằng tiếng Hàn sau