Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung Quốc [Chuẩn] ⇒by tiếng Trung Chinese

Trong mỗi quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.như Vợ chồng bố mẹ…Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung để giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung nhé.!

Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình.

cach xung ho bang tieng trung
Cách xưng hô trong gia đình người Hoa

*** Xin phép được đưa từ “Vợ trong tiếng Trung” lên đầu bài ạ !

Vợ trong tiếng Trung Quốc là gì? Vợ: 老婆 Lǎopó

Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung

1 妈妈 mā ma Mẹ 2 母亲 mǔ qīn Mẹ ruột 3 爸爸 bà ba Bố 4 父亲 fù qin Bố ruột 5 弟弟 dì dì Em trai 6 哥哥 gē gē Anh trai, Ca ca 7 妹妹 mèi mei Em gái 8 姐姐 jiě jie Chị gái 9 妻子 qī zi Vợ 10 老婆 lǎo pó Vợ, bà xã 11 丈夫 zhàng fū Chồng 12 老公 lǎo gong Chồng, ông xã 13 儿子 ér zi Con trai 14 独生子 dú shēng zǐ Con trai một 15 女儿 nǚ’ér Con gái 16 独生女 dú shēng nǚ Con gái một

Thành viên gia đình bên Nội

1 奶奶 nǎi nai Bà nội 2 爷爷 yéye Ông nội 3 太太 tài tai Cụ bà 4 太爷 tài yé Cụ ông 5 姑妈 gū mā Bác, cô 6 姑姑 gū gu Cô 7 伯母 bó mǔ Bác gái 8 婶婶 shěn shěn Thím 9 姑父 gū fu Chú ( chồng cô) 10 伯伯 bó bo Bác 11 叔叔 shū shū Chú 12 堂兄 táng xiōng Anh họ ( bên bố) 13 堂弟 táng dì Em trai họ 14 堂姐 táng jiě Chị họ 15 堂妹 táng mèi Em gái họ 16 姪子 zhí zi Cháu nội trai 17 姪女 zhí nǚ Cháu nội gái

Thành viên gia đình bên Ngoại

1 外婆 wài pó Bà ngoại 2 外公 wài gong Ông ngoại 3 太姥爷 tài lǎo ye Cụ ông ngoại 4 太姥姥 tài lǎo lao Cụ bà ngoại 5 舅舅 jiù jiu Cậu 6 姨父 yí fu Chồng của dì 7 舅妈 jiù mā Mợ 8 姨妈 yí mā Dì 9 阿姨 Ā yí Cô, dì 10 表哥 biǎo gē Anh họ ( bên mẹ) 11 表弟 biǎo dì Em trai họ 12 表姐 biǎo jiě Chị họ 13 表妹 biǎo mèi Em gái họ 14 外甥 wài sheng Cháu ngoại trai 15 外甥女 wài sheng nǚ Cháu ngoại gái

Cách gọi họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung

1 伯父 Bó fù Bác (anh trai của bố) 2 伯母 Bó mǔ Bác dâu 3 叔父 Shū fù Chú (em trai của bố) 4 婶婶 Shěn shen Thím 5 姑妈 Gū mā Bác gái (chị gái của bố) 6 姑夫 Gū fu Cô (em gái của bố) 7 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố) 8 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/Jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai bố)

Cách gọi họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung

1 舅舅 Jiù jiu Cậu (anh, em trai của mẹ) 2 舅妈 jiù mā Mợ (vợ anh, em trai của mẹ) 3 姨妈 Yí mā Dì (chị , em gái của mẹ) 4 姨夫 Yí fu Chú 5 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ) 6 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ)

Đối với anh, em trai

1 哥哥 Gē gē Anh trai, Ca ca 2 嫂嫂 Sǎo sǎo Chị dâu 3 弟弟 Dì dì Em trai 4 弟媳 Dì xí em dâu 5 侄子/侄女 Zhí zi/ zhí nǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 6 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/ jiù zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

Đối với chị, em gái

1 姐姐 Jiě jie Chị 2 姐夫 Jiě fu Anh rể 3 妹妹 Mèi mei Em gái 4 妹夫 Mèi fu Em rể 5 外甥/外甥女 Wài shēng/ wài shēng nǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu) 6 姨侄/姨侄女 Yí zhí/ yí zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình cách xưng hô

1 爷爷 Yéye Ông nội 2 奶奶 Nǎi nai Bà nội 3 外公 Wài gōng Ông ngoại 4 外婆 Wà ipó Bà ngoại 5 爸爸 Bà ba Bố 6 妈妈 Mā mā Mẹ 7 儿子 Ér zi Con trai 8 女儿 Nǚ’ér Con gái 9 哥哥 Gē gē Anh, ca ca 10 姐姐 Jiě jie Chị 11 弟弟 Dì dì Em trai 12 妹妹 Mèi mei Em gái 13 老公 Lǎo gōng Chồng 14 老婆 Lǎo pó Vợ 15 媳妇 Xí fù Con dâu 16 女婿 Nǚ xù Con rể 17 公公 Gōng gōng Bố chồng 18 婆婆 Pó po Mẹ chồng 19 岳父 Yuè fù Bố vợ 20 岳母 Yuè mǔ Mẹ vợ 21 亲家公 Qìn gjiā gōng Ông thông gia 22 亲家母 Qìng jiā mǚ Bà thông gia 23 孙子 Sūn zi Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) 24 孙女 Sūn nǚ Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) 25 外孙 Wài sūn Cháu ngoại trai (gọi ông/bà) 26 外孙女 Wài sūn nǚ Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) 27 继母 Jì mǔ Mẹ kế 28 后妈 Hòu mā 29 继父 Jì fù Bố dượng 30 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh, chị, em họ 31 兄弟 Xiōng dì Anh, em trai 32 姐妹 Jiě mèi Chị, em gái

Video cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Video được thực hiển bởi các học viên đang theo học tại trung tâm.

Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang thời xưa

→ Cách xưng tiếng Trung cổ trang các bạn xem chi tiết ở bài: Từ vựng tiếng Trung trong phim Cổ trang

Bài văn giới thiệu Bản thân và Gia đình bằng tiếng Trung

→ Xem chi tiết Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Video về chủ đề cách xưng hô với người trong gia đình Qua bài viết với vốn từ về chủ đề gia đình bằng tiếng Trung này bạn có thể viết một đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung rồi đó.

Chúc các bạn học tiếng Trung tấn tới. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.