Tổng hợp trái ớt tiếng anh là gì [Hot Nhất 2023]

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như quả mãng cầu, quả thanh long, quả măng cụt, đậu bắp, hạt vừng, quả cà chua, hạt sen, hạt óc chó, quả táo, quả dưa lê, quả ổi, quả mận, quả đu đủ, quả cóc, quả nhãn, quả vải, quả sấu, quả lặc lè, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả ớt. Nếu bạn chưa biết quả ớt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả ớt tiếng anh là gì
Quả ớt tiếng anh là gì

Quả ớt tiếng anh là gì

Chilli /ˈtʃɪl.i/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/12/chilli.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quả ớt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chilli rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtʃɪl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chilli thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ chilli để chỉ chung về quả ớt chứ không chỉ cụ thể về loại ớt nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại ớt nào thì phải nói theo tên riêng của loại ớt đó.

Quả ớt tiếng anh là gì
Quả ớt tiếng anh là gì

Phân biệt sự khác nhau giữa chilli và chili

Nếu để ý bạn sẽ thấy có nhiều thông tin nước ngoài viết về quả ớt đôi khi ghi là chilli, có lúc lại ghi là chili. Cả hai từ này đều viết đúng và chỉ về quả ớt chứ không phải là người viết bị sai. Vậy thì chilli và chili khác gì nhau? Câu trả lời là khác nhau ở kiểu ngôn ngữ, chilli là cách viết quả ớt trong tiếng Anh – Anh (chilli có 2 chữ L). Còn chili là cách viết quả ớt trong tiếng Anh – Mỹ (chili chỉ có 1 chữ L). Khi giao tiếp cách nói của hai từ này gần như không khác nhau nhưng khi viết bạn nên cân nhắc dùng đúng từ trong đúng hoàn cảnh.

Quả ớt tiếng anh là gì
Quả ớt tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả ớt thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
  • Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
  • Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
  • Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
  • Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
  • Rice /raɪs/: hạt gạo
  • Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
  • Beet /biːt/: củ dền
  • Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng
  • Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Leaf /liːf/: lá cây
  • Trunk /trʌŋk/: thân cây
  • Guava /´gwa:və/: quả ổi
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quất
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  • Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
  • Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
  • Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
  • Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
  • Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
  • Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
  • Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu
Quả ớt tiếng anh là gì
Quả ớt tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả ớt tiếng anh là gì thì câu trả lời là chilli, phiên âm đọc là /ˈtʃɪl.i/. Lưu ý là chilli để chỉ chung về quả ớt chứ không chỉ cụ thể về loại ớt nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả ớt thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại ớt đó. Về cách phát âm, từ chilli trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chilli rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chilli chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.