Mẹo hay trà đá tiếng anh là gì hàng đầu 2023

Không chỉ các bartender mới cần biết về các từ vựng tiếng Anh về đồ uống mà thực tế ai ai cùng cần trang bị cho mình. Đặc biệt, là khi đi du lịch thì việc biết từ vựng về đồ uống sẽ giúp các bạn biết được tên gọi của các đồ uống, cách gọi và thoải mái giao tiếp ở các nhà hàng nước ngoài. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

1.1 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, vì thế hãy cùng Langmaster khám phá từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn ngay dưới đây nhé:

  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm-panh
  • Beer /bɪə(r)/: bia
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Lager /ˈlɑːɡə(r)/: bia vàng
  • Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka
  • Whisky /ˈwɪski/: rượu Whisky
  • Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ
  • White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng
  • Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị
  • Brandy /ˈbrændi/: rượu bren-đi
  • Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh
  • Cider /saɪdə(r)/: rượu táo
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai
  • Rum /rʌm/: rượu rum
  • Gin /dʒɪn/: rượu gin
  • Liqueur /lɪˈkjʊə(r)/: rượu mùi
  • Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác-ti-ni
  • Rosé /rəʊz/: rượu nho hồng
  • Sparkling wine /spɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga
  • Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Xem thêm:

  • [A – Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH
  • 100+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH TIẾNG ANH GIÚP BẠN GIAO TIẾP TỐT HƠN

1.2 Từ vựng tiếng Anh về cafe

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về cafe ngay dưới đây nhé:

  • Coffee /ˈkɒfi/: cà phê
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất
  • Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan
  • Decaf coffee /ˈdiːkæf/ : cà phê lọc cafein
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒfi/: cà phê trứng
  • Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin
  • Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn
  • Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc
  • Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
  • Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
  • Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý,
  • Irish /ˈaɪrɪʃ/: cà phê theo kiểu của Ireland
  • Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa
  • Mocha /ˈmɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao

Từ vựng tiếng Anh về cafe

Xem thêm:

Langmaster – Tất tần tật từ vựng về các loại ĐỒ UỐNG [Học tiếng Anh giao tiếp cho người bắt đầu]

Langmaster – 80 từ vựng về đồ ăn cực hữu ích [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản]

1.3 Từ vựng tiếng Anh về trà

  • Tea /tiː/: trà (chè)
  • Green tea /ɡriːn tiː/: trà xanh
  • Black tea /blæk tiː/: trà đen
  • Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/: trà bá tước
  • Olong tea /tiː/: trà ô long
  • Milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa trân châu
  • Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Iced tea /aist ti:/: trà đá

Từ vựng tiếng Anh về trà

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4 Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác

Có các từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé:

  • Water /ˈwɔːtə/: nước
  • Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
  • Still water /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
  • Sparkling water /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
  • Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
  • Pineapple juice /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước ép dứa
  • Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam ép
  • Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước ép cà chua
  • Smoothies /ˈsmuːðiz/: sinh tố
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ : sinh tố dâu tây
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz/: sinh tố cà chua
  • Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
  • Lemonade /,lemə’neid/ : nước chanh
  • Cola / coke /kouk/: coca cola
  • Squash /skwɔʃ/: nước ép
  • Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
  • Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Hot chocolate /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

2.1 Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Excuse me, how can I help you?: Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • This is the menu. What would you like to drink?: Đây là menu. Bạn muốn uống gì?
  • Do you want to add ice or increase the size?: Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?
  • Do you drink here or take away?: Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?
  • If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, ..: Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..
  • Would you like to add some cake?: Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?
  • Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?: Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?
  • Please wait for me 5 minutes. Your coffee will be right here: Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ

2.2 Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Hello, are there any good drinks here?: Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?
  • Excuse me, can you lend me the menu?: Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?
  • Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.
  • I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar: Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.
  • Can I have a glass of water, please: Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.
  • Get me a big size milk tea and take it away: Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.
  • Is there a big size here?: Ở đây có size lớn không?
  • Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey: Ở đây có bán đồ uống có cồn không? Tôi muốn gọi một ly Whisky.
  • This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar?: Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng

3. Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 1

A: Hi, what would you like to use?

B: Do you have any good drinks at your shop?

A: You can try our best sellers such as: orange lemongrass peach tea, yellow lotus tea, pink milk tea,… or our new drinks here.

B: Then give me a peach orange lemongrass tea.

A: Do you want to reduce sugar, reduce ice or add some topping?

B: Please add white foot and reduce sugar for me.

A: Alright. Do you want to eat here or take it away?

B: I use it here.

A: Yes, please wait a moment.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn dùng gì ạ?

B: Quán bạn có đồ uống gì ngon không?

A: Bạn có thể thử các dòng best seller của quán như: trà đào cam sả, trà sen vàng, hồng trà sữa,… hoặc các đồ uống mới của chúng tôi ở bên đây.

B: Vậy cho tôi một trà đào cam sả.

A: Bạn muốn giảm đường, giảm đá hoặc thêm topping gì không?

B: Thêm trân châu trắng và giảm đường giúp mình nhé.

A: Được thôi. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi.

B: Mình dùng ở đây.

A: Vâng, bạn vui lòng đợi mình 1 lát nhé.

Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 2

A: Hi, what would you like to drink?

B: Excuse me, can I borrow the menu?

A: Here’s yours.

B: Give me a cocktail.

A: What kind of cocktail do you want?

B: Hmm, I don’t know which one suits me. Can you introduce me?

A: Then you can try Blue Hawaii. It is a tropical cocktail with alcohol, pineapple juice with a mixture of sweet and salty. Helps stimulate your taste buds very well.

B: That sounds interesting. So I’ll try it.

A: Yes. So what else would you like to use?

B: No, I’ll call later if I have something.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn uống gì?

B: Xin lỗi, tôi có thể mượn menu được không?

A: Của bạn đây.

B: Cho mình một ly rượu cocktail.

A: Bạn muốn loại cocktail nào?

B: Hmm, tôi không biết loại nào hợp với mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không?

A: Vậy thì bạn có thể thử Blue Hawaii. Nó là loại cocktail nhiệt đới với cồn, nước ép dứa với vị mặn ngọt lẫn lộn. Giúp kích thích vị giác của bạn rất tốt.

B: Nghe thú vị đấy. Vậy tôi sẽ thử nó.

A: Vâng. Vậy bạn muốn dùng thêm gì nữa không?

B: Không, có gì lát mình gọi thêm nhé.

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự nâng cấp vốn từ vựng cho mình nhé. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác, nhanh nhất. Từ đó có thể xây dựng lộ trình học phù hợp cho mình nhé.

Top 22 trà đá tiếng anh là gì viết bởi Cosy