Khi học tiếng Trung, nhiều lúc bạn muốn diễn tả về tính cách của một ai đó mà thấy bí từ. Đừng lo, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ gửi bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và sắc thái biểu cảm khuôn mặt. Lưu lại và học ngay thôi!
1. Từ vựng về tính cách con người
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
外向
/Wàixiàng/
Hướng ngoại
内向
/Nèixiàng/
Hướng nội
内在心
/Nèi zài xīn/
Nội tâm, khép kín
情绪化
/Qíngxù huà/
Dễ xúc động
积极
/Jī jí/
Tích cực
负面
/Fù miàn/
Tiêu cực
乐观
/Lèguān/
Lạc quan
悲观
/Bēiguān/
Bi quan
丑陋
/Chǒu lòu/
Xấu
2. Từ vựng về sắc thái biểu cảm khuôn mặt
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
鬼脸
/Guǐliǎn/
Nhăn nhó
幸福
/Xìngfú/
Hạnh phúc
希望
/Xīwàng/
Hy vọng
饥饿
/Jī’è/
Đói
寂寞
/Jìmò/
Cô đơn
绝望
/Juéwàng/
Tuyệt vọng
忧郁
/Yōuyù/
U sầu
恐慌
/Kǒnghuāng/
Hoảng loạn
困惑
/Kùnhuò/
Lúng túng
拒绝
/Jùjué/
Từ chối
惊恐
/Jīng kǒng/
Sốc
Các bạn hãy lưu lại và học thuộc nhé. Hi vọng những vốn từ vựng tiếng Trung về tính cách và sắc thái biểu cảm của con người sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và giao tiếp.
Xem thêm:
THUẬT NGỮ VỀ ĐIỆN THOẠI
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!