Tính cách con người và sắc thái biểu cảm khuôn mặt trong tiếng Trung – tiengtrungthuonghai.vn

Khi học tiếng Trung, nhiều lúc bạn muốn diễn tả về tính cách của một ai đó mà thấy bí từ. Đừng lo, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ gửi bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và sắc thái biểu cảm khuôn mặt. Lưu lại và học ngay thôi!

1. Từ vựng về tính cách con người

Chữ Hán

Phiên âm

Ý nghĩa

外向

/Wàixiàng/

Hướng ngoại

内向

/Nèixiàng/

Hướng nội

内在心

/Nèi zài xīn/

Nội tâm, khép kín

情绪化

/Qíngxù huà/

Dễ xúc động

积极

/Jī jí/

Tích cực

负面

/Fù miàn/

Tiêu cực

乐观

/Lèguān/

Lạc quan

悲观

/Bēiguān/

Bi quan

丑陋

/Chǒu lòu/

Xấu

2. Từ vựng về sắc thái biểu cảm khuôn mặt

Chữ Hán

Phiên âm

Ý nghĩa

鬼脸

/Guǐliǎn/

Nhăn nhó

幸福

/Xìngfú/

Hạnh phúc

希望

/Xīwàng/

Hy vọng

饥饿

/Jī’è/

Đói

寂寞

/Jìmò/

Cô đơn

绝望

/Juéwàng/

Tuyệt vọng

忧郁

/Yōuyù/

U sầu

恐慌

/Kǒnghuāng/

Hoảng loạn

困惑

/Kùnhuò/

Lúng túng

拒绝

/Jùjué/

Từ chối

惊恐

/Jīng kǒng/

Sốc

Các bạn hãy lưu lại và học thuộc nhé. Hi vọng những vốn từ vựng tiếng Trung về tính cách và sắc thái biểu cảm của con người sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và giao tiếp.

Xem thêm:

THUẬT NGỮ VỀ ĐIỆN THOẠI

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN