Lưu ngay Top 10+ thực đơn tiếng anh là gì hot nhất hiện nay

Chủ đề ẩm thực hay tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh là những từ ngữ quen thuộc được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Mỗi món ăn, gia vị hay cách chế biến đều có một tên gọi & cách sử dụng trong những trường hợp khác nhau mà các bé cần làm quen và tìm hiểu sâu hơn.

Hãy cùng Masterchef BingGo Leaders dạo quanh gian bếp để nấu những món ăn ngon tuyệt cho bé và cùng nhau học từ vựng về món ăn và đồ dùng nhà bếp.

1. Danh sách các món ăn bằng tiếng Anh thân thuộc

Khi mới học giao tiếp tiếng Anh, các bé mới chỉ nên bắt đầu với 50+ từ vựng tiêu biểu và thông dụng nhất về chủ đề ẩm thực sau đây.

1.1. Thực đơn trong mỗi bữa ăn bao gồm mấy phần?

Đầu tiên, thực đơn trong một bữa ăn sẽ luôn bao gồm:

  • Món ăn khai vị: Appetizer.
  • Món chính trong bữa ăn: Main course.
  • Món tráng miệng: Dessert.

1.2. Các món ăn trong tiếng Anh quen thuộc, xuất hiện trong bữa cơm hàng ngày

Trong bữa cơm của gia đình Việt, chúng ta có thể kể ra những món ăn cơ bản, quen thuộc với trẻ em có thể kể đến như:

  • Cơm trắng: Rice.
  • Nem rán: Spring roll.
  • Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs.
  • Cá kho: Stew fish.
  • Thịt kho tàu: Braised meat.
  • Canh cá: Fish soup.
  • Thịt bò xào: Fried beef.
  • Sốt vang: Wine sauce.
  • Canh cua: Crab soup.
  • Tôm chiên: Fried shrimp.
  • Chả cá: Fish cake.
  • Gà rán: Fried chicken.
  • Mực xào: Fried squid.
  • Đậu rán: Fried tofu.
  • Rau luộc: Boiled vegetables.
  • Trứng chiên: Omelet.
  • Vịt quay: Roast duck.

1.3. Món ăn đường phố Việt Nam nổi tiếng trên toàn thế giới

Việt Nam được biết đến là một sống số những quốc gia có nền ẩm thực phổ biến nhất trên thế giới. Các món ăn tiêu biểu có thể điểm mặt như:

  • Bánh mì: Bread.
  • Phở: Pho.
  • Bún chả: Rice noodles with barbecue pork.
  • Chả cá: Fish cake.
  • Bánh mì: Vietnamese sandwich.
  • Bánh bao: Steamed wheat flour cake.
  • Phở cuốn: Stuffed pancake.
  • Bún riêu: Fresh-water crab soup.
  • Bún ốc: Rice noodles with snails.
  • Bún bò Huế: Spicy beef noodle soup .
  • Bánh xèo: Pancake.
  • Bánh cuốn: Rice-flour rolls.

1.4. Vậy còn các món ăn bé hay bắt gặp trong ngày Tết?

Ngày Tết Nguyên Đán thiêng liêng của dân tộc ta không thể thiếu hương vị truyền thống từ những món ăn:

  • Bánh chưng: Chung cake.
  • Gà luộc: Boiled chicken.
  • Dưa hành: Onion pickle.
  • Củ kiệu: Pickled small leeks.
  • Thịt đông: Jellied meat.
  • Mứt: Dried candied fruits.
  • Giò lụa: Lean pork paste.

Tham khảo thêm: Sổ tay từ vựng chủ đề ngày Tết đầy đủ cho bé.

1.5 Món tráng miệng và ăn vặt

  • Khoai tây chiên: Fries.
  • Kẹo socola: Chocolate.
  • Trái dừa: Coconut.
  • Bánh quy: cookie (UK biscuit).
  • Cây kem: Ice-cream.
  • Bánh kem nhỏ: Cupcake.
  • Nước hoa quả ép: Juice.

Khám phá thêm: Tất tần tật tên các loại bánh trong tiếng Anh đầy đủ.

1.6. Một số từ vựng về những món ăn phương Tây

Trong xu thế hội nhập mạnh mẽ của các quốc gia, đồ ăn phương Tây đang ngày càng trở nên thịnh hành với trẻ em Việt. Tiểu biểu trong số đó, chúng ta có thể kể đến:

  • Bánh pi-za: Pizza.
  • Bánh Hăm bơ gơ: Hamburger.
  • Thịt xông khói: Bacon.
  • Món rau salad: Salad.
  • Món mì Ý: Spaghetti.
  • Bít tết: Steak.
  • Khoai tây chiên: Fries.

2. Điểm mặt nguyên liệu chế biến ra các món ăn bằng tiếng Anh

Để có được một món ăn ngon thì nguyên liệu chiếm tỷ lệ thành công cao nhất. Bé biết được bao nhiêu từ vựng trong số này:

  • Thịt gà: Chicken.
  • Thịt bò: Beef.
  • Sườn: Chops.
  • Con cua: Crab.
  • Thịt vịt: Duck meat.
  • Thịt dê: Goat meat.
  • Cá trích: Herring.
  • Mật ong: Honey.
  • Thịt cừu: Lamb.
  • Con tôm hùm: Lobster.
  • Con cá thu: Mackerel.
  • Sữa tươi: Milk.
  • Dầu ăn : Oil.
  • Con bạch tuộc : Octopus.
  • Thịt lợn: Pork.
  • Cá hồi : Salmon.
  • Con cá mòi: Sardine.
  • Con tôm: Shrimp.
  • Đường kính trắng : Sugar.
  • Cá bơn: Sole.
  • Đậu nành: Soya.
  • Đậu phụ: Soya cheese.
  • Con cá hồi nước ngọt: Trout.
  • Cá ngừ đại dương: Tuna.
  • Rau, củ, quả: Vegetable.
  • Bơ: Butter.
  • Thịt gà tây: Turkey meat.
  • Lạp xưởng: Wiener.
  • Xúc xích: Sausages.
  • Ớt (quả nhỏ): Chilli.
  • Muối: Salt.
  • Rau thơm: Herb.

Ngoài ra, Việt Nam chúng ta còn nổi tiếng bởi đa dạng rất nhiều những loại rau củ quả. Do đó, bé có thể tìm đọc bài viết 60+ từ vựng rau củ quả.

3. Từ vựng về những dụng cụ phục vụ chế biến các món ăn

Bên cạnh nguyên liệu, công cụ chế biến cũng quyết định không nhỏ đến sự thành công và tỷ mỷ của một món ăn. Dưới đây là những từ vựng liên quan đến việc chế biến các món ăn:

  • Cái tạp dề nhà bếp: Apron.
  • Đôi đũa: Chopsticks.
  • Khay dùng để nướng bánh: Baking sheet.
  • Cái rổ: Colander.
  • Tủ đá: Freezer.
  • Cái bát: Bowl.
  • Dụng cụ bào rau củ: Grater
  • Dĩa đựng bơ: Butter – dish.
  • Vỉ nướng: Grill.
  • Lọ thủy tinh: Jar.
  • Găng tay lò nướng: Oven glove.
  • Ấm đun nước: Kettle.
  • Dao: Knife.
  • Cái muôi: Ladle.
  • Cái lò vi sóng: Microwave.
  • Máy trộn: Mixer.
  • Lò nướng: Oven.
  • Nồi cơm điện: Rice cooker.
  • Dụng cụ dùng để bóc vỏ hoa quả: Peeler.
  • Khuôn làm bánh: Pie plate.
  • Cái đĩa: Plate.
  • Máy ép/xay hoa quả: Juicer.
  • Tủ lạnh: Refrigerator.
  • Nồi hấp: Steamer.
  • Thìa khuấy: Stirring spoon.
  • Dụng cụ đánh trứng: Whisk.
  • Máy xay sinh tố: Blender.
  • Máy xay nhuyễn tỏi: Garlic press.
  • Máy rửa bát tự động : Dishwasher.
  • Máy pha cafe: Coffee maker.

4. Lời kết

Vậy là cha mẹ và các bé đã cùng Masterchef BingGo Leaders hoàn thiện bộ từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh. Giờ là lúc chúng ta cùng nhau thực hành những gì đã học.

Có thể sẽ còn thiếu sót một số từ vựng mà bài viết có thể chưa đề cập đến. Do đó, đừng quên đóng góp nếu bé còn biết thêm những món ăn nào khác nữa nhé. Chúc các bé học tập thật tốt.

Top 16 thực đơn tiếng anh là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Rate: 4.83 (661 vote)
  • Tóm tắt: What’s on the menu? Thực đơn hôm nay có gì? What can you recommend? Anh / Chị có đề nghị món nào không? What’s Irish Stew like? Món thịt hầm Ai-len là sao?

thực đơn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Rate: 4.42 (321 vote)
  • Tóm tắt: Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. It’s an open menu, but we do recommend a chicken. Bạn đang đọc: thực đơn trong tiếng Tiếng …

Cách Viết Thực Đơn Các Món Ăn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh

Cách Viết Thực Đơn Các Món Ăn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh
  • Tác giả: quantrinhahang.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/12/2022
  • Rate: 4.22 (551 vote)
  • Tóm tắt: Coconut blade, prawns, pork with fresh herbs salad: Gỏi củ hủ dừa, tôm, thịt và rau mùi; Deep-fried prawns with salted egg yolk: Tôm sú rang trứng muối. thực …
  • Kết quả tìm kiếm: Nghiên cứu khác từ Đại học Cornell lại chỉ ra rằng việc viết thẳng ra “twelve dollars” sẽ kích thích khách chi tiền nhiều hơn là $12.00. Ngoài ra, $9.95 nhìn cũng “vừa mắt” hơn là $10.00, dù chẳng chênh lệch bao nhiêu nhưng …

Thực đơn tiếng Pháp là gì

  • Tác giả: oca.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/31/2022
  • Rate: 4.15 (403 vote)
  • Tóm tắt: Thực đơn tiếng Pháp là gì … Thực đơn hay thực đơn bữa ăn hay còn gọi thông dụng là Menu là bảng ghi lại tất cả những món ăn, thức dự định sẽ …

Từ vựng tiếng Anh trong menu nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh trong menu nhà hàng
  • Tác giả: ksdalatgiaregancho.com
  • Ngày đăng: 11/17/2022
  • Rate: 3.94 (358 vote)
  • Tóm tắt: … hàng “sang chảnh” sử dụng thực đơn (menu) có tiếng Anh, hãy cùng xem danh sách những từ vựng sau để “giải ngố” nhé. Bộ lưu điện là gì?
  • Kết quả tìm kiếm: Gia vị là một phần không thể thiếu khi nấu ăn. Hiện nay một số nhà hàng đã liệt kê những nguyên liệu và thành phần gia vị có trong món ăn để thực khách dễ dàng có những lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Hãy cùng xem một số từ vựng …

Thực đơn tiếng Anh đến Tây cũng hãi!

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 12/22/2022
  • Rate: 3.75 (527 vote)
  • Tóm tắt: Không ai có thể nghĩ ra món ba ba lại được dịch sang tiếng Anh là ‘Three three’.

Tiếng anh nhà hàng, khách sạn: Thực đơn các món ăn không-thể-không-có

Tiếng anh nhà hàng, khách sạn: Thực đơn các món ăn không-thể-không-có
  • Tác giả: hoteljob.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Rate: 3.43 (277 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng anh nhà hàng, khách sạn: Thực đơn các món ăn không-thể-không-có … main course: món chính (thường là các món ăn mặn); side dish: các …
  • Kết quả tìm kiếm: Trong kỳ trước, chúng tôi đã chia sẻ bài viết về các từ vựng và mẫu câu đã sử dụng trong khách sạn và nhận được rất nhiều phản hồi từ các bạn độc giả. Để tiếp nối chuyên đề về tiếng anh trong nhà hàng, khách sạn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu danh …

Thực đơn tiệc bằng tiếng Anh và các từ thông dụng cần biết

  • Tác giả: denhat.com.vn
  • Ngày đăng: 12/05/2022
  • Rate: 3.26 (450 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là danh mục các từ cơ bản trong thực đơn tiệc. ĐỘNG TỪ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN THÔNG DỤNG. Thuc Don Tiec Bang Tieng Anh Va Cac Tu Thong Dung Can Biet …
  • Kết quả tìm kiếm: Thực đơn tiệc nói riêng và tên các loại món ăn nói chung chắc hẳn đã đôi lần gây nên sự bối rối cho bạn khi bất chợt cần phải làm công việc chuyển ngữ. Bởi việc các từ chuyên ngành ẩm thực vốn dĩ đã ít thông dụng lại thường được cách điệu qua những …

105 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng chuẩn Tây

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Rate: 3.1 (378 vote)
  • Tóm tắt: Which do you prefer, fast food or a la carte?: Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn? Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
  • Kết quả tìm kiếm: Việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng với từng tình huống cụ thể không phải là khó nếu các bạn nắm bắt được những mẫu câu giao tiếp cơ bản. Dưới đây, Step Up sẽ cung cấp cho các bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được dùng trong nhà hàng dành …

10 từ Tiếng Anh bạn sẽ cần dùng đến trong nhà hàng

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Rate: 2.94 (157 vote)
  • Tóm tắt: Tất nhiên rồi! Đây là your order: những món ăn mà bạn lựa chọn trong thực đơn. “Order” là một danh từ (“Your order is ready, …
  • Kết quả tìm kiếm: Bữa sáng, bữa sáng muộn, bữa trưa, bữa tối, café và bánh, đồ uống sau giờ làm hay chỉ là một chút đồ ăn nhanh – có hàng ngàn lý do để đi ăn tại nhà hàng. Để khiến cho trải nghiệm của bạn trở nên dễ dàng (và ngon lành!) hơn, dưới đây là 10 từ và cách …

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong nhà hàng

  • Tác giả: hct.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Rate: 2.84 (145 vote)
  • Tóm tắt: Room Service Menu – Là thực đơn dành cho dịch vụ phục vụ đồ ăn, thức uống tại buồng khách lưu trú. Ảnh nguồn Internet. ♢ Table d’hote/ Buffet Menu – Là thực …

“Vui lòng cho thực đơn.” – Duolingo

  • Tác giả: forum.duolingo.com
  • Ngày đăng: 12/06/2022
  • Rate: 2.75 (60 vote)
  • Tóm tắt: … thực đơn.”) trong Tiếng Anh bằng cách thảo luận với cộng đồng Duolingo. … Cái này phải là 1 thực đơn làm ơn … Điên cái gì.Mà điên.

Thực Đơn Là Gì? Các Kiểu Thực Đơn Phục Vụ Trong Nhà Hàng, Khách Sạn

Thực Đơn Là Gì? Các Kiểu Thực Đơn Phục Vụ Trong Nhà Hàng, Khách Sạn
  • Tác giả: huongnghiepaau.com
  • Ngày đăng: 01/20/2022
  • Rate: 2.66 (78 vote)
  • Tóm tắt: Thực đơn hay menu là một bảng liệt kê những món ăn sẽ phục vụ trong một bữa ăn, bữa tiệc hoặc tại quán ăn, nhà hàng, khách sạn… Nhiệm vụ của …
  • Kết quả tìm kiếm: Với những thông tin tham khảo về thực đơn, các loại thực đơn và nguyên tắc xây dựng thực đơn trên đây, bạn sẽ có được kiến thức hữu ích cho công việc hiện tại và tương lai. “Thực đơn cũng giống như tên người, theo quán ăn đến suốt đời, bạn có thể …

Tên Gọi Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng – Wix.com

  • Tác giả: giamsatvienaz.wixsite.com
  • Ngày đăng: 12/20/2022
  • Rate: 2.49 (183 vote)
  • Tóm tắt: Là nhân viên phục vụ nhà hàng, kiến thức về từ vựng tiếng Anh, tên các món … món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng giúp bạn dễ giới thiệu, tư vấn thực đơn …

Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng Thông Dụng Nhất

Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng Thông Dụng Nhất
  • Tác giả: directenglishsaigon.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Rate: 2.31 (138 vote)
  • Tóm tắt: Tham khảo thực đơn, Do you have any specials? (Nhà hàng có món gì đặc biệt không?) What is the soup of the day? (Món súp của hôm nay là gì?)

Bài viết tiếng Anh về thực đơn hằng ngày

Bài viết tiếng Anh về thực đơn hằng ngày
  • Tác giả: english4u.com.vn
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Rate: 2.38 (132 vote)
  • Tóm tắt: Tuy nhiên, mấu chốt ở công đoạn này là bạn phải biết sắp xếp các câu văn theo một trật tự nhất định chứ không phải “có gì viết nấy”. Cách sắp …
  • Kết quả tìm kiếm: Hy vọng bài viết tiếng Anh về thực đơn hằng ngày ở trên sẽ giúp các bạn viết được bài viết tiếng Anh hay. Hãy luyện viết thường xuyên để phát triển kỹ năng tiếng Anh nhé. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng của …