Mẹo hay Top thảo nguyên tiếng anh là gì hàng đầu 2023

Động vật bao gồm nhiều loài đặc trưng của thảo nguyên châu Phi.

One clade contains mostly African species.

WikiMatrix

Bệnh sốt thảo nguyên.

Prairie fever.

OpenSubtitles2018. v3

Truyện ngắn Harry, con Sói thảo nguyên (1928) của Hesse là tác phẩm đi đôi với cuốn sách.

Hesse’s 1928 short story ” Harry, the Steppenwolf ” forms a companion piece to the novel .

WikiMatrix

Chỉ trong chính quyền thảo nguyên rằng tình hình còn hy vọng hơn.

It was only in the steppe governments that the situation was more hopeful.

WikiMatrix

Cầy thảo nguyên đuôi đen (Cynomys ludovicianus) lần đầu tiên được Lewis và Clark mô tả vào năm 1804.

The black-tailed prairie dog (Cynomys ludovicianus) was first described by Lewis and Clark in 1804.

WikiMatrix

Ông Chalermchai cưỡi ngựa trên thảo nguyên

” Master Chalermchai rides on a Mustang.

OpenSubtitles2018. v3

Beatenberg toạ lạc ở Bernese Oberland trên một thảo nguyên dưới Niederhorn và trên hồ Thun.

Beatenberg is located in the Bernese Oberland on a steppe beneath the Niederhorn and high above Lake Thun.

WikiMatrix

Họ đã tạo nên một ảnh hưởng lớn lên tất cả các đế quốc thảo nguyên về sau.

They were a major influence on all later steppe empires.

WikiMatrix

(2 Sử-ký 34:12-18) Một khám phá tuyệt vời—chắc hẳn là bản thảo nguyên thủy của sách Luật Pháp!

(2 Chronicles 34:12-18) What a discovery —undoubtedly the original copy of the Law!

jw2019

Thảo nguyên đang chuyển sang màu vàng.

The steppe is turning gold.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đi tìm khắp thảo nguyên để mua vodka vậy mà hắn biến mất!

I go looking all over the steppes for vodka and he disappears?

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, giữa các nhóm cầy thảo nguyên cái này thì không có mối quan hệ thân thiện.

However, among these female groups, there are no friendly relations.

WikiMatrix

Những đường này chạy quanh co qua các vùng bình nguyên, sa mạc, và thảo nguyên.

These tendrils cross plains, deserts, and grasslands.

jw2019

Steppeterrarium: Một dạng terrarium mô phỏng thảo nguyên khô, chuyển tiếp của terrarium sa mạc và terrarium savan.

Terrarium, simulating a dry habitat, for instance desert or savannah.

WikiMatrix

Cao đến 5.000m, làm cho đỉnh của nó lạnh hơn 30 ° so với thảo nguyên bao quanh.

It’s 17,000 feet high, which makes its summit some 30 degrees colder than the surrounding savanna.

OpenSubtitles2018. v3

Cầy thảo nguyên Gunnison, C. gunnisoni, là loài cầy thảo nguyên duy nhất có 40 nhiễm sắc thể.

The Gunnison’s prairie dog, C. gunnisoni, is the only prairie dog species that has 40 chromosomes.

WikiMatrix

Cầy thảo nguyên Gunnison có 22 răng, và năm 5 cặp tuyến vú.

Gunnison’s prairie dogs have 22 teeth, and five pairs of mammary glands.

WikiMatrix

Tôi thích quyển Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên, Little Women, và các quyển khác…

I enjoyed the Little House on the Prairie and Little Women books, and many others …

WikiMatrix

R. pp. pennata được tìm thấy thảo nguyên Patagonian của Argentina và Chile.

R. pp. pennata is found in the Patagonian steppes of Argentina and Chile.

WikiMatrix

Tôi yêu những cơn mưa trên thảo nguyên châu Phi.

I love me some rain on the African plain.

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi cũng thích nghĩ đến các văn phòng giống như vùng thảo nguyên ôn đới.

And I also like to think of offices as being a temperate grassland .

QED

Ồ, tôi thích tự do của thảo nguyên mênh mông.

I love the freedom of the open prairies.

OpenSubtitles2018. v3

Trên 2,000,000 linh dương đầu bò đi băng qua những thảo nguyên đông Phi đuổi theo những cơn mưa.

Over two million wildebeest wander the East African savannas, chasing the rains.

OpenSubtitles2018. v3

Adults were found từ tháng 5 đến tháng 9, ở một vùng bảo tồn tự nhiên thảo nguyên.

Adults were found from May to September in a grassland nature reserve.

WikiMatrix

Mooney đã sống phần lớn cuộc đời của mình trên các thảo nguyên của Canada.

Mooney has lived most of his life on the Canadian prairies.

WikiMatrix