Đừng bỏ lỡ Top 20+ tên các món ăn bằng tiếng anh hot nhất hiện nay

I. Vì sao nên sử dụng tên các loại món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Nêu lý do việc sử dụng tên tiếng Anh cho các món ăn nước ngoài. Ví dụ như: Ta có thể thấy rằng, tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế được sử dụng chung trên cả thế giới ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Điển hình đó là ngành du lịch, nhà hàng khách sạn, trong đó có việc sử dụng tiếng Anh để gọi tên tất cả món ăn trên thế giới. Việc sử dụng tiếng Anh để gọi tên các món ăn nước ngoài xuất phát từ một số lý do sau: Xu hướng toàn cầu hóa, đất nước ngày càng hội nhập và phát triển, kéo theo ngành du lịch ngày càng được chú trọng. Du khách từ nhiều nơi trên thế giới đến Việt Nam dẫn đến sự giao thoa ngôn ngữ với nhau. Từ đó, các nhà hàng, khách sạn cần bắt kịp xu hướng này để phục vụ khách hàng đảm bảo hiệu quả nhất. Việc sử dụng song ngữ để phục vụ khách hàng trong thực đơn giúp cho nhà hàng tăng sự chuyên nghiệp trong phong cách làm việc, để lại được ấn tượng đẹp trong lòng thực khách. Lấy ví dụ đơn giản để các bạn dễ hình dung, một thực khách người Hàn Quốc muốn thưởng thức món ăn của Việt Nam nhưng lại không biết tên món ăn nói tiếng Việt như thế nào. Thường các món ăn sẽ được sử dụng bằng tiếng Anh để khách hàng dễ trao đổi hơn với nhân viên phục vụ.

II. Tên các loại món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh thông dụng

Hiện nay, ta có thể thấy nền ẩm thực của các quốc như: Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, các nước châu u,… đã du nhập đến nhiều nơi khác nhau trên thế giới. Các nhà hàng lớn hiện nay muốn đáp ứng được tối đa nhu cầu cũng như thể hiện tính chuyên nghiệp của mình thì nên sử dụng thêm các loại dụng cụ buffet khác để nâng cao thương hiệu cho nhà hàng và liệt kê các loại món ăn bằng tiếng Anh.

1. Tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

Seaweed rice rolls: Cơm cuộn rong biển Soup ribs and tripe: Canh sườn và lòng bò Kimchi: Kim chi Kimchi soup: Canh kim chi Dubu kimchi: Kimchi đậu phụ Beef simmered beef: Thịt bò rim tương Steamed ribs: Sườn hấp Soup ribs: Canh sườn Soy sauce: Canh tương Bean sprouts soup: Canh giá đỗ Ginseng chicken stew: gà hầm sâm Young tofu soup: Canh đậu hũ non Mixed rice: Cơm trộn Korean fish cake: Bánh cá Black noodles: Mì đen Cold noodles: Mì lạnh Rice cake: Bánh gạo

các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

2. Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh

Tofu with Szechuan sauce: Đậu phụ sốt Tứ Xuyên Rotten tofu: Đậu phụ thối Curtain tender, dumplings: Màn thầu, bánh bao Wonton: Hoành Thánh Sparkling puller: Sủi cảo Sweets: Kẹo hồ lô Vermicelli over the bridge: Bún qua cầu Fujian fried noodles: Mì xào Phúc Kiến Longevity noodles: Mì trường thọ Nest cake: Bánh tổ Dong Pha braised meat: Thịt kho Đông Pha Fried dumpling dish: Món há cảo chiên Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương

các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh

Các bạn có thể tham khảo thêm dụng cụ, đồ dùng được sử dụng phổ biến trong nhà hàng, tiệc buffet là: Bình đựng nước trái cây

3. Tên các món ăn Thái Lan bằng tiếng Anh

Grilled skewers: Xiên nướng Fried fish cakes: Chả cá chiên Grilled meat on a mat: Thịt nướng trải chiếu Boiled pork rolls: Giò heo hầm Yentafo pink noodles: Yentafo mì hồng Salt grilled fish: Cá nướng muối Traditional house rice: Cơm nhà truyền thống Stewed beef noodles: Mì bò hầm Beef stew hotpot: Lẩu bò hầm Boat Noodle: Boat Noodle Lap Moo meat salad: Gỏi thịt Lapoo Raw crab salad: Gỏi ghẹ sống Grilled seafood: Hải sản nướng Mango, mango: Xôi xoài: Durian sticky rice: Xôi sầu riêng Coconut cream with sticky rice: Kem xôi dừa Thai hot pot: Lẩu Thái

4. Tên các món ăn Au bằng tiếng Anh

Bò Úc sốt tiêu đen: Australian rib eye beef with black pepper sauce Beef tomato sauce spaghetti: Spaghetti sốt cà chua bò bằm Spaghetti Bolognese: Mì Ý xốt bò bằm Carbonara: Mì Ý xốt kem Carbonara Pan-fried salmon with passion fruit sauce: Cá hồi áp chảo sốt chanh dây Pan-fried sea bass with black vinegar sauce: Cá chẽm áp chảo xốt giấm đen Crispy cod fish: Cá tuyết chiên giòn Pan-fried salmon with asparagus: Cá hồi áp chảo ăn kèm với măng tây Beefsteak with mushroom sauce: Beefsteak sốt nấm Beef cooked with wine: Bò nấu vang Risotto Italian rice: Cơm Ý risotto Chicken roll with cheese – cheese: Gà cuộn phô – mai

5. Tên các món ăn Nhật Bản bằng tiếng Anh

Curry rice: Cơm cà ri Soba noodles: Mì Soba Ramen noodles: Mì Ramen Udon noodles: Mì Udon Japanese fried chicken: Gà rán Nhật Bản (Karaage) Hot pot Shabu: Lẩu Shabu Gyutanyaki tongue: Lưỡi Gyutanyaki Gyudon rice: Cơm Gyudon Motsunabe hotpot: Lẩu Motsunabe Onigiri rice ball: Cơm nắm Onigiri

Các món ăn Nhật Bản bằng tiếng Anh

III. Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

1. Tên các món ăn đơn giản hàng ngày bằng tiếng Anh

Vermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste: Bún đậu mắm tôm Fish cooked with sauce: Cá kho Beef/ chicken noodles Soup: Phở bò/ gà Sweet and sour fish broth: Canh chua Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt Stuffed sticky rice ball: Bánh trôi nước Steamed wheat flour cake: Bánh bao Roasted chicken: Gà rang Roasted peanuts: Lạc rang Aromatic herbs: Rau thơm ăn kè Melon soup through stuffed meat: Canh mướp khổ qua nhồi thịt The bacon is just boiled: Thịt ba chỉ luộc Beans in tomato sauce: Đậu sốt cà chua Crispy fried tilapia: Cá rô rán giòn Boiled spinach: Rau mồng tơi luộc Grilled chopped fish: Chả cá Pancakes: Bánh xèo High-rise: Cao lầu Spinach: Rau muống Bun Bo Hue Khot cake: Bánh khọt Banana Flower Salad: Nộm hoa chuối Nam Bo beef noodle soup: Bún bò Nam Bộ fruit beams: Hoa quả dầm Fried noodle: Phở xào Egg coffee: Cà phê trứng Beef betel leaves: Bò lá lốt

các món ăn đơn giản hàng ngày bằng tiếng Anh

2. Tên các loại thức ăn nhanh, ăn vặt bằng tiếng Anh

Balut: Trứng vịt lộn Clam rice porridge: Cháo trai/ ngao Sticky rice sweet dumpling: Bánh trôi Cruller: Quẩy Roughnut: Bánh rán Rare beef Pho: Phở tái Well done beef noodle: Phở chín Rolled Pho: Phở cuốn: Noodle with stir- fried beef & roasted peanut: Bún bò nam bộ Hanoi combo noodle soup (chicken, egg, pork & sausage): Bún thang Clear noodle with duck meat: Miến ngan Fish sauce: Nước mắm Dipping sauce: Nước chấm Spring roll: Nem rán Summer roll: Nem cuốn/ gỏi cuốn Green papaya salad with beef jerky: Nộm đu đủ bò khô Ribs rice porridge: Cháo sườn Mango shake: Xoài lắc Bubble tea: Trà sữa trân châu Noodle with grilled pork: Bún chả Rolled Cakes: Bánh cuốn Fried sour roll: Nem chua rán Ice cream cone Mixed sweet fruel: Chè thập cẩm

các loại thức ăn nhanh, ăn vặt bằng tiếng Anh

3. Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh

Sticky rice cake: Bánh chưng, bánh dày Dried, candied fruits: Mứt trái cây Meat Stewed in Coconut Juice: Thịt heo kho tàu Spring rolls: Gỏi cuốn Fried spring rolls, spring rolls: Nem rán, chả giò Steamed sticky rice: Xôi Summer roll: Gỏi cuốn Spring roll: Chả giò Soya noodles with chicken: Miến gà Tender beef fried with bitter melon: Bò xào khổ qua Fried mustard/ pumpkin/ blindweed with garlic: Rau cải/rau bí/ rau muống xào tỏi Jellied meat: Thịt đông Pig trotters: Chân giò Lean pork paste: Giò lụa Pickled onion: Dưa hành Pickled small leeks: Củ kiệu Roasted watermelon seeds: Hạt dưa Dried candied fruits: Mứt Mung beans: Hạt đậu xanh Fatty pork: Mỡ lợn

Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh

4. Các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng

beans with shrimp sauce: Đậu rán chấm mắm tôm Beef soaked in boiling vinegar: Bò nhúng giấm Lotus delight salad: Gỏi ngó sen Cucumber salad: Salad rau dưa chuột Nail screws fried tamarind: Ốc móng tay xào me Snails cook with beans: Ốc nấu đậu Chicken frequency: Gà tần BBQ Chicken: Gà nướng Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai Crab fried with tamarind: Cua rang me Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu Australian rib eye beef with black pepper sauce: Bò Úc xốt tiêu đen Roasted Crab with Salt: Cua rang muối Steamed Lobster with coconut juice: Tôm Hùm hấp nước dừa Grilled Lobster with citronella and garlic: Tôm Hùm nướng tỏi sả Fried Noodles with beef/ chicken/ seafood: Mì xào bò/ gà/ hải sản Suckling pig: Heo sữa khai vị Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế Salted egg-plant: Cà pháo muối Chinese sausage: Lạp xưởng

Các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng

Trên đây là toàn bộ tên các món ăn bằng tiếng Anh bao gồm các món nước ngoài và Việt Nam. Hy vọng đã mang đến cho các bạn thật nhiều thông tin hữu ích, biết cách sử dụng tiếng Anh với bất kỳ món ăn của nền ẩm thực nào.

Top 20 tên các món ăn bằng tiếng anh biên soạn bởi Nhà Xinh

3 nhóm từ vựng cơ bản giúp bé giới thiệu món ăn bằng tiếng Anh

3 nhóm từ vựng cơ bản giúp bé giới thiệu món ăn bằng tiếng Anh
  • Tác giả: ihoctienganh.com
  • Ngày đăng: 07/31/2022
  • Rate: 4.63 (419 vote)
  • Tóm tắt: Do vậy, nhóm từ vựng đầu tiên nên ghi nhớ là tên các món ăn hằng ngày, cụ thể: Soup: Món súp; Salad: Món rau trộn. Vegetable: Rau; Rice: Cơm; Noodles: Bún, phở, …

Tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

  • Tác giả: nhahangkhachsan.net
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Rate: 4.52 (415 vote)
  • Tóm tắt: Một số mẫu tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh · Kimchi: kim chi · Seaweed rice rolls: cơm cuộn rong biển · Soup ribs and tripe: canh sườn và lòng bò · Kimchi …

Nắm trọn bộ từ vựng về các loại đồ ăn – thực phẩm trong tiếng Anh

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Rate: 4.23 (236 vote)
  • Tóm tắt: Rice gruel, /raɪs ˈgruɪl/, Cháo hoa ; Souffle, /’su:fl/, Món xuflê (trứng rán phồng) ; Baked potato, /beɪk pəˈteɪtoʊ /, Khoai tây đút lò ; Roasted …
  • Kết quả tìm kiếm: Đồ ăn nhanh (fast food) là một loại thực phẩm quá quen thuộc với giới trẻ, nó bắt nguồn từ phương Tây sau đó lan rộng ra khắp thế giới. Mặc dù có vị rất ngon nhưng đa số các loại thức ăn nhanh đều không tốt cho sức khỏe đâu nhé! Cùng tìm hiểu một số …

TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM CHỈ NGHE THÔI ĐÃ PHÁT THÈM

TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM CHỈ NGHE THÔI ĐÃ PHÁT THÈM
  • Tác giả: englishtown.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Rate: 4.11 (546 vote)
  • Tóm tắt: Giới thiệu ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Anh không phải điều dễ dàng bởi tên các món ăn Việt Nam tương đối nhiều và khó nhớ, đặc biệt là các …
  • Kết quả tìm kiếm: “Việt Nam nổi tiếng với những món ăn truyền thống ngon miệng. Một trong những món ăn phổ biến nhất ở Việt Nam là Phở bò. Đó là sự kết hợp của nước dùng, mì gạo, nhiều loại thảo mộc, và thịt bò hoặc thịt gà. Bạn chắc chắn sẽ phải lòng Phở vì bánh phở …

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh cho bé

  • Tác giả: edupia.vn
  • Ngày đăng: 06/30/2022
  • Rate: 3.99 (480 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng các món ăn nhanh (Fast food) ; bánh pizza. Pizza /ˈpiːt.sə/ – Bánh pizza ; gà viên chiên. Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ – Gà viên …
  • Kết quả tìm kiếm: Tuy nhiên, nhiều bố mẹ không thạo tiếng Anh cũng như bố mẹ không phải người bản địa nên khó tránh khỏi việc phát âm chưa thực sự chính xác. Vì vậy, hãy tạo cho con một môi trường giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ. Bố mẹ có thể đưa con ra công …

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ẩm thực

  • Tác giả: benative.vn
  • Ngày đăng: 08/11/2022
  • Rate: 3.66 (253 vote)
  • Tóm tắt: 120 tên tiếng Anh của các loại rau, củ, quả. I, Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh … II, Tiếng Anh ẩm thực: Các vị bằng tiếng Anh.
  • Kết quả tìm kiếm: – Bottle opener: Cái mở chai bia – Chopping board: Thớt – Colander: Cái rổ – Corkscrew: Cái mở chai rượu – Frying pan: Chảo rán – Grater hoặc cheese grater: Cái nạo – Juicer: Máy ép hoa quả – Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn – Kitchen scales: Cân …

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ ăn

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ ăn
  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/27/2022
  • Rate: 3.51 (316 vote)
  • Tóm tắt: Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː. · Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên · Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt · Chips /tʃɪps/ /French fries / …
  • Kết quả tìm kiếm: Bạn có thể xem các chương trình ẩm thực từ các kênh tiếng Anh được phát trên tivi. Bạn sẽ thấy là, các siêu đầu bếp vừa nấu ăn, chia sẻ công thức nấu ăn, vừa chia sẻ các bí quyết lựa chọn nguyên liệu và cách trình bày món ăn. Đây là một cách vô cùng …

35 món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh [Tổng hợp đầy đầy đủ nhất]

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Rate: 3.3 (330 vote)
  • Tóm tắt: Món ăn ngày tết bằng tiếng Anh – Những món ăn truyền thống ; 6. Pig trotters. Thịt chân giò ; 7. Meat stewed in coconut juice. Thịt kho nước cốt …
  • Kết quả tìm kiếm: Nhắc đến món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh, ngoài những món mặn thông thường, chúng ta không thể không nhắc tới những món ăn ngọt như các loại mứt, bánh kẹo hay các loại hạt. Đây là những món chủ nhà hay đem ra cùng trà hay nước ngọt để mời khách đến …

Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng: Tên Dụng Cụ, Món Ăn, Thức Uống, Cách Chế Biến

Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng: Tên Dụng Cụ, Món Ăn, Thức Uống, Cách Chế Biến
  • Tác giả: huongnghiepaau.com
  • Ngày đăng: 09/06/2022
  • Rate: 3.14 (323 vote)
  • Tóm tắt: Từ Vựng Tên Các Món Tráng Miệng Bằng Tiếng Anh · Mango pudding: Bánh pudding xoài · Orange sesame ball: Bánh cam · Vietnamese coconut pandan …
  • Kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng rất đa dạng, bao gồm thuật ngữ về công cụ dụng cụ, tên món ăn, tên thức uống, cách thức chế biến món ăn… Dù bạn có giao tiếp dạn dĩ đến đâu nhưng nếu không đủ vốn từ vựng thì cũng khó diễn đạt tròn câu, …

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam
  • Tác giả: tienganhcaptoc.vn
  • Ngày đăng: 03/30/2022
  • Rate: 2.9 (133 vote)
  • Tóm tắt: 1. Từ vựng tiếng Anh về các món ăn hằng ngày · Cua luộc bia: Crab boiled in beer · Cua rang me: Crab fried with tamarind · Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig …
  • Kết quả tìm kiếm: Hàng năm, Việt Nam đón hàng triệu lượt khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới. Họ đều là những con người hứng thú với nền ẩm thực của Việt Nam. Tuy nhiên, vì rào cản ngôn ngữ mà đôi lúc các nhân viên nhà hàng không giới thiệu đúng tên món ăn quê …

Tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
  • Tác giả: english4u.com.vn
  • Ngày đăng: 12/06/2022
  • Rate: 2.88 (70 vote)
  • Tóm tắt: Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với các du khách nước ngoài là gì không? · – Bánh cuốn: stuffed pancake · – Bánh dầy: round sticky rice cake.
  • Kết quả tìm kiếm: Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với các du khách nước ngoài là gì không? Đó chính là cách bạn dẫn họ đi dạo vòng quanh các địa điểm ẩm thực nổi tiếng của Việt Nam và giới thiệu họ ăn các món đó. Vậy bạn đã biết tên các món ăn Việt Nam bằng …

Món ăn việt nam bằng Tiếng Anh

  • Tác giả: verbalearn.com
  • Ngày đăng: 07/15/2022
  • Rate: 2.64 (154 vote)
  • Tóm tắt: Các loại phở, Tên tiếng Anh ; Phở bò, Rice noodle soup with beef ; Phở đặc biệt, House special beef noodle soup ; Phở nạm tái bò viên, Medium-rare …

[Nằm lòng] Từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh

[Nằm lòng] Từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh
  • Tác giả: jaxtina.com
  • Ngày đăng: 03/28/2022
  • Rate: 2.65 (152 vote)
  • Tóm tắt: Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh ; Fried fish cake noodle soup (n.p), / fraɪd fɪʃ keɪk ˈnuːdl suːp/, bún chả cá ; Mini savoy pancake (n.p), /ˈmɪnɪ ˈseɪvəri …
  • Kết quả tìm kiếm: Bài viết từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh không chỉ cung cấp cho bạn các từ về món ăn mà còn cả về thức uống, trái cây và rau củ. Với hệ thống từ vựng được cung cấp đầy đủ, bao quát, bạn có thể sử dụng trong các tình huống khác nhau không chỉ trong …

Tên gọi các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh phổ biến nhất

  • Tác giả: hotelcareers.vn
  • Ngày đăng: 07/29/2022
  • Rate: 2.57 (60 vote)
  • Tóm tắt: Tên gọi các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh phổ biến nhất ; Bún: Rice noodles; Bún bò: Beef rice noodles; Bún chả: ; Cà pháo muối: Salted egg-plant …

Tên các món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh bạn nên biết

Tên các món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh bạn nên biết
  • Tác giả: dacsanvietnam.org
  • Ngày đăng: 03/29/2022
  • Rate: 2.38 (109 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp các món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh · Phở – noodle soup · Bún chả – rice noodles with barbecue pork · Bánh mì – Vietnamese Sandwich.
  • Kết quả tìm kiếm: Cà phê là thức uống đại diện của Việt Nam với đặc trưng vùng miền rõ ràng nhất. Cà phê có nhiều cách thưởng thức và chế biến khác nhau tùy theo khẩu vị mỗi người. Có người yêu thích hương vị đậm đặc của cà phê nguyên chất, có người lại say mê khi …

Cung cấp giáo viên nước ngoài

 Cung cấp giáo viên nước ngoài
  • Tác giả: eiv.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/22/2022
  • Rate: 2.22 (200 vote)
  • Tóm tắt: Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh · Bánh bao: Steamed Meat Buns · Bánh bèo: Mini Steamed Rice Pancakes · Bánh canh: Vietnamese Hand-cut Rice Noodles · Bánh …
  • Kết quả tìm kiếm: Công ty Cổ Phần Quốc Tế EIV là đơn vị hàng đầu Việt Nam chuyên cung ứng dịch vụ giáo viên bản ngữ, các khóa học tiếng anh dành cho nhiều đối tượng học viên muốn nâng cao kĩ năng tiếng Anh, cải thiện việc nghe nói đọc viết cùng giáo viên nước ngoài, …

Cách Viết Thực Đơn Các Món Ăn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh

Cách Viết Thực Đơn Các Món Ăn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh
  • Tác giả: quantrinhahang.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Rate: 2.26 (150 vote)
  • Tóm tắt: Tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh · Duo of starters: Hai món khai vị · Beijing style roasted duck and jellyfish salad: Gỏi sứa vịt quay Bắc Kinh …
  • Kết quả tìm kiếm: Nếu nhà hàng của bạn có phục vụ một số món Việt vốn dĩ nổi tiếng toàn thế giới thì cứ giữ nguyên tên tiếng Việt của các món đó như bản sắc riêng. Có thể kể đến là món phở, bánh mì, bún bò Huế… Trong thực đơn …

[MẸO] Giới thiệu về các món ăn việt nam bằng tiếng anh chuẩn

[MẸO] Giới thiệu về các món ăn việt nam bằng tiếng anh chuẩn
  • Tác giả: dichthuatcongchung247.com
  • Ngày đăng: 04/24/2022
  • Rate: 2.14 (73 vote)
  • Tóm tắt: Gỏi hải sản:
    Chạo tôm:
    Gỏi ngó sen tôm thịt:
    Gỏi tôm thịt:
  • Kết quả tìm kiếm: Vietnamese cities like Quang Ngai, Quang Nam, and Da Nang are known for their distinctive meal, quag noodles. Typically, quang noodles are created by combining finely crushed rice flour, water derived from gardenia seeds, and eggs until they are …

Tên các món ăn vặt bằng tiếng Anh

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Rate: 2.04 (72 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam. · Steamed rice roll: bánh cuốn · Coconut milk-flavoured pancakes: bánh xèo · Sticky rice xôi · Tet Sticky Rice …

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 11/10/2022
  • Rate: 1.86 (128 vote)
  • Tóm tắt: Nào cùng tìm hiểu nào. Một số loại thịt. Tên, IPA, Ý nghĩa. bacon, ˈbeɪkən, thịt xông khói.
  • Kết quả tìm kiếm: Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ thuận lợi hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không một số đơn giản …