&quotTấn&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Tấn” trong tiếng Anh nhé!

1. Tấn trong tiếng anh là gì

Tấn trong tiếng anh người ta gọi là Ton

Ton được phiên âm là /tʌn/

Ton – tấn là một đơn vị trọng lượng bằng 1.000 kilôgam

tấn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Tấn

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • In 1898, the railway delivered 1.5 million tons of coal to the adjacent brickworks, primarily from Lancashire.
  • Năm 1898, tuyến đường sắt vận chuyển 1,5 triệu tấn than cho các xưởng gạch bên cạnh, chủ yếu từ Lancashire.
  • Paul was hammering on top of a 900-ton oil water tank when it blew up, launching him square miles into a wall.
  • Paul was hammering on top of a 900-ton oil water tank when it blew up, launching him square miles into a wall.
  • Whether he could bring any amazing wine or something, she’d grab some Ireland Bay shrimp and plenty of garlic.
  • Cho dù anh ta có thể mang theo bất kỳ loại rượu tuyệt vời hay thứ gì đó, cô ấy sẽ lấy một ít tôm Vịnh Ireland và nhiều tỏi.
  • Day after day, around a million metric tons of lava pours from the crack on the Sicily volcano that erupted in November.
  • Ngày qua ngày, khoảng một triệu tấn dung nham đổ ra từ vết nứt trên núi lửa Sicily phun trào vào tháng 11.
  • Is he unconcerned that nuclear power has spared the world from heating 500 million tonnes of carbon so far?
  • Có phải ông không quan tâm rằng năng lượng hạt nhân đã giúp thế giới không đốt nóng 500 triệu tấn carbon cho đến nay?
  • The wartime 109 has a capacity of one ton, whereas the passenger 109 has a capacity of 34 tons.
  • Chiếc 109 thời chiến có sức chở một tấn, trong khi chiếc 109 chở khách có sức chở 34 tấn.
  • There have been two containers in service, with a maximum power of 300 tons each week.
  • Đã có hai container đi vào hoạt động, với công suất tối đa 300 tấn mỗi tuần.
  • Almost a ton of heroin bound for New Jersey has been intercepted by customs authorities.
  • Gần một tấn heroin chuyển đến New Jersey đã bị cơ quan hải quan chặn bắt.
  • The boulder weighed over even a ton and could not be moved.
  • Tảng đá nặng hơn cả tấn và không thể di chuyển được.
  • Tomorrow I have a ton of homework to complete.
  • Ngày mai tôi có một tấn bài tập về nhà phải hoàn thành.
  • Each week, the plant produced 350 tons of detergent.
  • Mỗi tuần, nhà máy sản xuất 350 tấn chất tẩy rửa.
  • The waterway can accommodate ships weighing up to 600 tons.
  • Đường thủy này có thể tiếp nhận tàu có trọng lượng lên đến 600 tấn
  • Our advertising drew a ton of responses.
  • Quảng cáo của chúng tôi đã thu hút cả tấn phản hồi.
  • It’s worth noting that international carbon payments are usually calculated in tons of CO2 equivalents.
  • Cần lưu ý rằng các khoản thanh toán carbon quốc tế thường được tính bằng tấn CO2 tương đương.

tấn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Tấn

3. Từ vựng liên quan đến Tấn

Từ vựng

Ý nghĩa

Like a ton of bricks

Như một tấn gạch

(rất nặng nề; rất nghiêm trọng)

Short ton

Một đơn vị trọng lượng bằng 907,18 kg hoặc 2000 pound

Long ton

Một đơn vị trọng lượng bằng 2,240 pound hoặc 1016 kg

Metric ton

Một đơn vị trọng lượng bằng 1.000 kilôgam

Tons of something

Tấn cái gì đó

Weigh a ton

Nặng một tấn

Hit somebody like a ton of bricks

Đánh ai đó như một tấn gạch

Atomic mass

Khối lượng nguyên tử

(khối lượng của một đồng vị cụ thể của một nguyên tố hóa học cụ thể, thường được biểu thị bằng đơn vị khối lượng nguyên tử)

Atomic mass unit

Đơn vị khối lượng nguyên tử

(một đơn vị được sử dụng để đo khối lượng nguyên tử, bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon ở dạng phổ biến nhất của nó, cacbon-12)

Relative atomic mass

Khối lượng nguyên tử tương đối

(khối lượng nguyên tử của một nguyên tố hóa học cụ thể, thường được biểu thị bằng đơn vị khối lượng nguyên tử)

Centigram

Một đơn vị khối lượng bằng 0,01 gam

Hundredweight

Một số đo trọng lượng bằng 50,80 kg ở Anh hoặc 45,36 kg ở Mỹ

Microgram

Một phần triệu gam

Grammage

Một phép đo trọng lượng giấy

Nanogram

0,000,000.001 gram

Relative density

Mật độ tương đối

(khối lượng của một thể tích cụ thể của một chất khi so sánh với khối lượng của một thể tích nước bằng nhau ở 4 ° C)

Ounce

Một đơn vị trọng lượng tương đương với khoảng 28 gam

Karat

Một đơn vị đo lường vàng nguyên chất là bao nhiêu

Body mass index

Chỉ số khối cơ thể

(một phép đo trọng lượng của một người liên quan đến chiều cao của họ, được sử dụng để tìm hiểu xem họ có quá béo hay không)

-pounder

Cân số pound hoặc phần nhỏ của pound được đề cập

Tonnage

Trọng tải

(kích thước của một con tàu hoặc trọng lượng hàng hóa mà một con tàu có thể chuyên chở)

tấn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Tấn

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Tấn” nhé.