Register đi với giới từ gì? Register to or for? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Register là gì?
Register là một từ trong tiếng anh có nhiều nghĩa khác nhau. Tuỳ vào văn cảnh cũng như loại từ mà nó sẽ được hiểu theo nghĩa khác nhau. Register là gì? Register nghĩa là gì?
register /’redʤistə/
- danh từ
- sổ, sổ sách
- a register of birth: sổ khai sinh
- máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền…)
- a cash register: máy tính tiền (ở tiệm ăn…)
- (âm nhạc) khoảng âm
- (ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy
- in register: sắp chữ cân
- out of register: sắp chữ không cân
- van, cửa điều tiết, cửa lò (lò cao…)
- sổ, sổ sách
- động từ
- ghi vào sổ, vào sổ
- to register a name: ghi tên vào sổ
- to register luggage: vào sổ các hành lý
- to register oneself: ghi tên vào danh sách cử tri
- (nghĩa bóng) ghi trong tâm trí
- gửi bảo đảm
- to register a letter: gửi bảo đảm một bức thư
- chỉ, ghi (máy ghi, công tơ…)
- the thermometer registered 30oC: cái đo nhiệt chỉ 30oC
- (điện ảnh) lột tả, biểu lộ (bằng nét mặt, cử chỉ)
- his face registered surprise: nét mặt anh ta biểu lộ sự ngạc nhiên
- (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)
- ghi vào sổ, vào sổ
Register – danh từ
Theo loại từ danh từ thì register được hiểu với các nghĩa sau đây:
-
Sổ sách – A register of birth: sổ khai sinh
-
Máy ghi, đồng hồ ghi, công tơ – A cash register: máy tính tiền
-
Trong Âm nhạc: quãng âm
-
Ngành in ấn: cân xứng, sự sắp chữ: in register – sắp chữ cân; out of register – sắp chữ không cân.
Ngoài ra, register còn có nghĩa là van điều tiết, van.
Hoặc trong một số tình huống giao tiếp cụ thể, với bối cảnh nghề nghiệp chuyên môn bạn cũng có thể hiểu
The informal register of speech: từ ngữ nói dạng thân mật
specialist registers of English: chỉ các từ ngữ chuyên môn trong tiếng anh
Register – ngoại động từ
STT
Hoàn cảnh sử dụng
Nghĩa
1
to register a name
đăng ký tên vào sổ
2
to register luggage
vào sổ các hành lý
3
to register oneself
Ghi tên vào danh sách cử tri
4
to register a letter
Gửi, đảm bảo được một bức thư
Ngoài ra, Register trong trường hợp là ngoại động từ cũng được dùng với nghĩa: lột tả và biểu lộ cảm xúc.
Ex: Her face registered happy: nét mặt của cô ấy biểu lộ sự hạnh phúc
Các ví dụ sử dụng đến Register
STT
Nghĩa gốc
Văn cảnh sử dụng
Nghĩa trong văn cảnh
1
đăng ký
accumulation register
Đăng ký tích luỹ
2
Address Space Register (ASR)
Bộ đăng ký giãn cách địa chỉ
3
Clock register
đăng ký đồng hồ
4
register of hazardous substances
sự đăng ký chất gây nguy hiểm
5
instruction register
đăng ký chỉ thị
6
status register
đăng ký trạng thái
7
đưa vào thanh ghi
register insertion
sự đưa vào thanh ghi
8
Nhập
External Access Register (EAR)
bộ ghi truy nhập bên ngoài
9
input register
thanh ghi dữ liệu nhập
10
input/output register
thanh ghi nhập/xuất
Register đi với giới từ gì?
Register+ with
register (sb/sth) with sth
Hedge-fund managers must register the commission under the terms of the 1940 Investment Advisers Act.
I did mention the address but I’m not sure that it registered (with him).
Register+on
The earthquake was too small to register on the Richter scale.
Is your name on the register of voters?
Register + as sth
Investment advisers may need to register as brokers.
Register+ for
In the UK, a business is required to register for VAT.
Register to or for?
register for+ noun:
Register for the meeting.
Register for a chance to win.
register to+ verb:
Register to vote.
Register to work at the fundraiser.
Mức phổ biến của giới từ theo sau Register
Bài tập luyện tập giới từ:
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!