Quán ăn tiếng anh là gì và từ vựng về quán ăn bạn nên biết

Quán ăn tiếng anh là gì và cách sử dụng những từ ngữ trong tiếng anh tới nay vẫn là trở ngại với nhiều người khi ra nước ngoài muốn giao tiếp nhưng lại không biết cách sử dụng. Đừng lo vì hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn điều đó bằng cách giải nghĩa quán ăn tiếng anh là gì và những từ vựng thông dụng trong quán ăn mà bạn cần nên biết nhé!

Quán ăn tiếng anh là gì? Quán ăn trong tiếng Anh là gì? Quán ăn trong tiếng Anh là gì?

Quán ăn và nhà hàng có một nghĩa chung là Restaurant

Quán ăn tiếng anh là gì?
Quán ăn tiếng anh là gì?

Ví dụ: Why aren’t we back at the restaurant?

Tại sao chúng ta không trở lại quán ăn?

We’re gonna take a walk down to the restaurant

Chúng tôi sẽ tới chỗ quán ăn.

Quán ăn bình dân tiếng Anh là gì? Quán ăn tiếng Anh gọi là gì?

  • Quán ăn bình dân Tiếng Anh là casual restaurant.

Nhà ăn tiếng Anh là gì?

  • Nhà ăn Tiếng Anh là canteen.

Quán ăn nhỏ tiếng Anh là gì?

  • Quán ăn nhỏ Tiếng Anh là Small store

Tuy nhiên cũng tùy vào ngữ cảnh và các loại quán ăn và nhà hàng cũng được phân loại ra khác nhau. Để hiểu sâu hơn về quán ăn tiếng anh là gì thì hãy cùng đến với phân loại các khái niệm về quán ăn, nhà hàng nhé!

Phân loại các khái niệm về quán ăn, nhà hàng – Các loại nhà hàng trong tiếng Anh

  • Buffet restaurant: Nhà hàng, quán ăn buffet
  • Cafeteria: Quán ăn tự phục vụ
  • Fast food restaurant: Nhà hàng, quán ăn thức ăn nhanh
  • Fine dining restaurant: nhà hàng, quán ăn cao cấp
  • Casual dining: nhà hàng, quán ăn bình dân
  • Ethnic restaurant: Nhà hàng, quán ăn dân tộc
  • Family style restaurant: Nhà hàng, quán ăn phong cách gia đình

Cách gọi các loại nhà hàng trong Tiếng anh là gì? Loại nhà hàng nào phổ biến ở Việt Nam

Ở trên chúng tôi đã liệt kê ra cho bạn 7 loại hình nhà hàng. Đây là 7 loại hình trên phổ biến, nhưng thực tế ở Việt Nam thì đa số chỉ được chia thành 3 loại hình là:

  • Ethnic restaurant: Nhà hàng, quán ăn dân tộc
  • Fast food restaurant: Nhà hàng, quán ăn thức ăn nhanh
  • Fine dining restaurant: nhà hàng, quán ăn cao cấp
Loại nhà hàng nào phổ biến ở Việt Nam
Loại nhà hàng nào phổ biến ở Việt Nam

Đối với 4 loại còn lại thì sự khác biệt của nó không nhiều nên mọi người thường không tách riêng nó ra. Nếu đã hiểu được quán ăn tiếng anh là gì và các loại hình nhà hàng, quán ăn rồi thì hãy cùng đến với những thuật ngữ thông dụng trong nhà hàng, quán ăn nhé!

Những từ vựng thông dụng trong quán ăn, nhà hàng

Từ vựng về các chức danh trong quán ăn, nhà hàng

  • Restaurant manager: quản lý nhà hàng
  • F&B (Food and beverage) manager: giám đốc bộ phận ẩm thực
  • Supervision: người giám sát
  • Chef: bếp trưởng
  • Cook: đầu bếp
  • Assistant cook: phụ bếp
  • Lounge waiter: nhân viên trực sảnh
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ
  • Food runner: nhân viên chạy món
  • Bartender: nhân viên pha chế
  • Host/ Hostess: nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối
  • Steward: nhân viên rửa bát
  • Cashier: nhân viên thu ngân
  • Security: bảo vệ

Từ vựng về những vật dụng trong quán ăn, nhà hàng

  • fork: nĩa
  • spoon: muỗng
  • knife: dao
  • ladle: cái vá múc canh
  • bowl: tô
  • plate: đĩa
  • chopsticks: đũa
  • teapot: ấm trà
  • cup: cái tách uống trà
  • glass: cái ly
  • straw: ống hút
  • pitcher: bình nước
  • mug: cái ly nhỏ có quai
  • pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn
  • napkin: khăn ăn
  • table cloth: khăn trải bàn
  • tongs: cái kẹp gắp thức ăn

Từ vựng về món ăn trong nhà hàng, quán ăn

  • Appetizer/ Starter: món khai vị
  • Entree/ Main course: món chính
  • Dessert: món tráng miệng
  • Roasted food: món quay
  • Grilled food: món nướng
  • Fried food: món chiên
  • Saute : món áp chảo
  • Stew : món ninh
  • Steam food: thức ăn hấp
  • wheat: bột mì
  • cheese: phô mai
  • butter: bơ
  • dairy product: sản phẩm làm từ sữa
  • nut: đậu phộng
  • beans: đậu
  • peas: đậu hạt tròn
  • vegetable: rau
  • salad: món trộn, gỏi
  • noodles: món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…)
  • spaghetti/ pasta: mì Ý, mì ống
  • fried rice: cơm chiên
  • sauce: xốt
  • soup: súp
  • sausage: xúc xích
  • congee: cháo
  • hot pot: lẩu
  • pork: thịt lợn
  • beef: thịt bò
  • chicken: thịt gà

Từ vựng về các món ăn Việt Nam trong nhà hàng, quán ăn

  • Beef rice noodles: bún bò
  • Kebab rice noodles: bún chả
  • Fish cooked with sauce: cá kho
  • Grilled fish: chả cá
  • Pork-pie: chả
  • Crab rice noodles: bún cua
  • Sweet and sour fish: canh chua
Từ vựng về các món ăn Việt Nam trong nhà hàng, quán ăn
Từ vựng về các món ăn Việt Nam trong nhà hàng, quán ăn
  • Sweet gruel: chè
  • Sweet green bean: chè đậu xanh
  • Soya cheese: đậu phụ
  • Raw fish and vegetables: gỏi
  • Chinese sausage: lạp xưởng
  • Sauce of macerated fish or shrimp: mắm
  • Stuffed pancake: bánh cuốn
  • Round sticky rice: bánh dầy
  • Girdle cake: bánh tráng
  • Shrimp in batter: bánh tôm
  • Young rice cake: bánh cốm
  • Stuffed sticky rice balls: bánh trôi
  • Soya cake: bánh đậu
  • Steamed wheat flour cake: bánh bao
  • Pancake: bánh xèo
  • Stuffed sticky rice cake: bánh chưng

Từ vựng về đồ uống trong quán ăn, nhà hàng

  • wine: rượu
  • beer: bia
  • alcohol: đồ có cồn
  • soda: nước sô-đa
Từ vựng về đồ uống trong quán ăn, nhà hàng
Từ vựng về đồ uống trong quán ăn, nhà hàng
  • coke: nước ngọt
  • juice/ squash: nước ép hoa quả
  • smoothie: sinh tố
  • lemonade: nước chanh
  • coffe: cà phê
  • cocktail: rượu cốc-tai
  • tea: trà
  • iced tea: trà đá
  • milk:sữa

Từ vựng về các loại bánh trong quán ăn, nhà hàng

  • Apple pie: bánh táo
  • Bread and butter pudding: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
  • Cheesecake: bánh phô mai
  • Chocolate cake: bánh gatô sôcôla
  • Chocolate mousse: bánh kem sôcôla
  • Custard: món sữa trứng
  • Danish pastry: bánh Đan Mạch
  • Fruit salad: sa lát hoa quả
Từ vựng về các loại bánh trong quán ăn, nhà hàng
Từ vựng về các loại bánh trong quán ăn, nhà hàng
  • Ice cream: kem
  • Lemon meringue pie: bánh kem chanh
  • Lemon tart: bánh tart chanh
  • Mince pie: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
  • Pancake: bánh rán
  • Rice pudding: bánh pút-đinh gạo
  • Sorbet: kem trái cây
  • Trifle: bánh xốp kem

Hy vọng qua bài viết trên thì bạn đã biết được quán ăn tiếng anh là gì, đồng thời cũng tích lũy thêm các từ vựng về quán ăn, nhà hàng trong kho tàng từ vựng cho bản thân nhé. Nếu thấy bài viết hay và bổ ích đừng quên thường xuyên ghé thăm Educationuk-vietnam.org để đón đọc thêm nhiều bài viết khác nữa nhé!