Trong tiếng Anh thì từ Prepare có tần suất xuất hiện khá nhiều trong các bài đọc, bài viết và trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. Dù thường xuyên gặp mặt nhiều lần nhưng bạn đã biết tất tần tật kiến thức về “Prepare” chưa? Nếu chưa thì bạn hãy cùng Bhiu.edu.vn đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi “Prepare đi với giới từ gì?” nhé.
Trước khi chúng ta đến với phần trả lời cho câu hỏi “Prepare đi với giới từ gì?” mời bạn hãy cùng Bhiu ôn tập lại một số kiến thức cần nhớ về động từ cực kỳ thông dụng này nhé.
Prepare có ý nghĩa gì trong tiếng Anh?
Trong tiếng Anh, động từ Prepare /prɪˈpeə(r)/ mang nghĩa là “chuẩn bị, sẵn sàng, sửa soạn”. Khi muốn diễn tả hành động sẵn sàng để làm một cái gì đó hoặc cho một cái gì đó mà bạn mong đợi sẽ xảy ra.
Ngoài ra, trong một vài ngữ cảnh đặc biệt, nó còn mang nghĩa là “nấu ăn hoặc soạn thảo văn kiện”.
Word family “Prepare”
- Prepare /prɪˈpeə(r)/ (verb): chuẩn bị
- Preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (noun): sự chuẩn bị
- Preparedness /prɪˈpeərɪdnəs/ (noun): sự chuẩn bị (quân sự)
- Prepared /prɪˈpeəd/ (adj): chuẩn bị
- Preparatory /prɪˈpærətri/ (adj): chuẩn bị trước
Các cấu trúc của “Prepare”
Động từ “Prepare” có tất cả 3 cấu trúc mà bạn cần nắm vững đó là:
- Prepare + noun: chuẩn bị cái gì.
Example: The college prepares students for a career in business (Trường đại học chuẩn bị cho sinh viên một nghề nghiệp trong kinh doanh).
- Prepare + reflexive pronouns (đại từ phản thân) + for danh từ: sẵn sàng cho cái gì.
Example: The police are preparing themselves for trouble at the demonstration. (Cảnh sát đang chuẩn bị cho rắc rối tại cuộc biểu tình).
- Prepare + reflexive pronouns (đại từ phản thân) + to V-inf: sẵn sàng làm gì.
Example: The troops prepared themselves to go into battle (Các binh sĩ đã chuẩn bị sẵn sàng để bước vào trận chiến)
“Prepare” đi với giới từ gì?
Prepare for
Cấu trúc:
Example:
- A hotel room is being prepared for them. (Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ)
- Marrie had been preparing myself for this moment. (Marrie đã chuẩn bị tinh thần cho thời điểm này)
Prepare to
Cấu trúc:
Example:
- The training has prepared Catherine to deal with any medical issue. (Khóa đào tạo đã được chuẩn bị cho Catherine để giúp cô ấy có thể đối phó với bất kỳ vấn đề y tế nào)
- The students prepared themselves to go into the contest. (Các em học sinh chuẩn bị tinh thần cho cuộc thi).
Cách dùng Prepare
Để có thể hiểu chi tiết hơn về cách sử dụng cũng như các cấu trúc prepare. Sau đây Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc cách sử dụng prepare theo ba cấu trúc nêu trên:
Các ví dụ chi tiết về cách dùng Prepare
Sau đây sẽ là một số ví dụ về cách sử dụng prepare theo các cấu trúc mà Bhiu đã giới thiệu ở trên. Cùng ôn tập ngay nhé.
Example:
- Sophia hasn’t had time to prepare her arguments properly.
Sophia đã không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình đúng cách.
- To prepare students for exams.
Để chuẩn bị cho học sinh làm bài kiểm tra.
Example:
- Rosie’s condition is not improving as we hoped. Her family must prepare themselves for the worst.
Tình trạng của Rosie không được cải thiện như chúng tôi mong đợi. Gia đình cô ấy phải chuẩn bị tinh thần cho điều tồi tệ nhất.
- The whole class is working hard to prepare for the final exams.
Cả lớp đang chăm chỉ chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
Example:
- Diana’s family was preparing to leave.
Gia đình Diana đang chuẩn bị để rời đi.
- Just prepare according to the package directions.
Chỉ cần chuẩn bị theo hướng dẫn ở trên gói hàng.
Cụm từ kết hợp với Prepare
Bên cạnh các cấu trúc được liệt kê ở trên thì Bhiu sẽ giới thiệu một vài cụm từ với prepare được sử dụng nhiều trong tiếng Anh.
Cụm từ với prepare này có nghĩa là chuẩn bị, sẵn sàng cho một sự việc hoặc hoạt động nào đó. Theo sau “Prepare” sẽ có thêm đại từ phản thân hoặc danh từ lúc này cụm từ này sẽ mang ý nghĩa là chuẩn bị tinh thần cho một thứ gì đó, ai đó cho điều gì đó, người nào đó.
Example:
- Evelyn had prepared a chicken casserole for dinner.
Evelyn đã chuẩn bị một món gà hầm cho bữa tối.
- Kate was busily preparing a salad for the evening meal.
Kate đang bận rộn chuẩn bị món salad cho bữa tối.
- Apple will prepare the ground for next month’s meeting.
Apple sẽ chuẩn bị mặt bằng cho cuộc họp vào tháng tới.
- Early experiments with rockets prepared the ground for space travel.
Những thí nghiệm ban đầu với tên lửa đã chuẩn bị nền tảng cho du hành vũ trụ.
Xem thêm các bài viết liên quan:
Suitable đi với giới từ gì và bài tập có đáp án chi tiếtTìm hiểu Blame đi với giới từ gì ?Experience đi với giới từ gì và 10 cụm từ đi cùng
Bài viết trên đây là về chủ đề Prepare đi với giới từ gì? Tất tần tật thông tin về động từ này. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp bổ ích mỗi ngày nhé!
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!