Mẹo hay nghêu tiếng anh là gì hàng đầu 2023

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con con trai, con ốc sên, con ốc nhồi, con sên trần, con sâu, con giun đất, con sứa, con cua ẩn sĩ, con cá thờn bơn, con cá trích, con cá tuế, con cá chép, con tôm hùm, con cua, con mực, .. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con nghêu. Nếu bạn chưa biết con nghêu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con nghêu (ngao) tiếng anh là gì
Con nghêu (ngao) tiếng anh là gì

Con nghêu tiếng anh là gì

Clam /klæm/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Clam.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con nghêu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clam rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /klæm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ clam thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Con nghêu còn có tên gọi khác là con ngao, tùy vào từng địa phương mà sẽ có cách gọi khác nhau.
  • Con nghê hay con ngao cũng có nhiều loại khác nhau, có loại ngao sông thì khá phổ biến nhưng những loại ngao ở biển thì lại có kích thước lớn hơn. Do đó để gọi tên cụ thể về loại ngao nào thì bạn phải gọi theo tên gọi riêng của từng loài đó.

Xem thêm: Con trai biển tiếng anh là gì

Con nghêu (ngao) tiếng anh là gì
Con nghêu (ngao) tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con nghêu thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
  • Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Stork /stɔːk/: con cò
  • Bee /bi:/: con ong
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Gander /’gændə/: con ngỗng đực
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
  • Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
Con nghêu (ngao) tiếng anh là gì
Con nghêu (ngao) tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con nghêu tiếng anh là gì thì câu trả lời là clam, phiên âm đọc là /klæm/. Lưu ý là clam để chỉ chung về con nghêu chứ không chỉ cụ thể về loài nghêu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con nghêu thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ clam trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clam rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ clam chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.