<span class=’text_page_counter’>(1)</span><div class=’page_container’ data-page=1>
<i><b>I. PHẦN WINDOW: </b></i>
<b>Câu 1: Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng kết nối loại nào? </b>
<i>A. Không cần kết nối mạng </i> <i>B.Wifi </i> <i>C.3G </i> <i>D.4G. </i>
<b>Câu 2: Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone. </b><i>A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn. </i> <i>B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn. </i>
<i>C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng. </i> <i>D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc. </i><b>Câu 3: Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn định, ta cần thay </b><b>đổi yếu tố nào? </b>
<i>A. Tăngdung lượng bộnhớ. </i> <i>B. Tăng dung lượng lưu trữ. </i>
<i>C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết. </i> <i>D. Khơng cài các ứng dụng địi hỏi dung lượng lớn. </i><b>Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất? </b>
<i>A. Android </i> <i>B.Windows </i> <i>C.Linus </i> <i>D. iOS. </i>
<b>Câu 5: Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì? </b>
<i>A. Install </i> <i>B. Mouse </i> <i>C. Driver </i> <i>D. Monitor. </i>
<b>Câu 6: Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh/ phim </b>
<i>A *.exe,*.sys </i> <i>B. *.docx,*.txt </i> <i>C. *.jpg,*.bmp </i> <i>D. *.mp4,*.flv </i><b>Câu 7: Tập tin nào sau đây là tập tin phim </b>
<i>A. *.exe,*.com </i> <i>B. *.jpg,*.png </i> <i>C. *.docx,*doc </i> <i>D. *.avi,*flv </i><b>Câu 8: Để tạo một tập tin sử dụng lệnh: </b>
<i>A. New </i> <i>B.Open </i> <i>C. Rename </i> <i>D. Delete </i><b>Câu 9: Để xóa một thư mục sử dụng lệnh: </b>
<i>A New </i> <i>B. Cut </i> <i>C. Delete </i> <i>D. Rename </i><b>Câu 10: Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra </b>
<i>A. Tập tin sẽ bị đổi tên </i> <i>B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó </i><i>C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung </i> <i>D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới </i><b>Câu 11: Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện? </b>
<i>A. Tập tin không tồn tại </i> <i>B. Tập tin được đặt thuộc tính Read Only </i><i>C. Tậptinđang mở </i> <i>D. Khơng thể xảy ra tình huống này </i><b>Câu 12: Trong window, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh: </b>
<i>A. Delete </i> <i>B.Edit </i> <i>C. View </i> <i>D. Cut </i><b>Câu 13: Lệnh Format trong window có nghĩa là </b>
<i>A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa </i> <i>B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn </i>
<i>C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn </i> <i>D. Xóa tất cả các tập tin trên ổđĩa chọn vàđịnh dạng lại ổđĩa </i><b>Câu 14: Trong window, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh: </b>
<i>A. Copy </i> <i>B. Edit </i> <i>C. Paste </i> <i>D. Rename </i><b>Câu 15: Trong window, Taskbar dùng để: </b>
<i>A. Chứa các chương trình ko sử dụng </i> <i>B. Chứa các chương trình đang được mở </i><i>C. Chứa các folder đang mở </i> <i>D. Chứa các cửa sổđang mở </i>
<b>Câu 16: Để thay đổi định dạng ngày và giờ trong Window, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control Panel hoặc </b><b>Settings? </b>
<i>A. Date and Time </i> <i>B.Default Programs </i> <i>C. Display </i> <i>D. Device manager </i>
<b>Câu 17: Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng: </b><i>A. ADSL.router </i> <i>B. Thiết bị nhận mạng 3G </i> <i>C. Switch </i> <i>D. Access point </i>
<b>Câu 18: Chọn phát biểu đúng. </b>
<i>A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi </i> <i>B. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi </i><i>C. Access point là tín hiệu phát Wifi </i> <i>D.ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi </i><b>Câu 19: Làm sao biết IP của máy đang sử dụng? </b>
<i>A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt B.Không thể biết </i>
<i>C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run </i> <i>D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run </i>
<b>Câu 20: Khi cần vào chế độ command prompt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run (Dùng nút Windown + R)? </b><i>A. Command prompt </i> <i>B. Cmd </i> <i>C. IPCONFIG </i> <i>D. Exit </i>
<b>Câu 21: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ _ Windows Task Manager? </b><i>A. Ctrl+Shift+Del </i> <i>B. Ctrl+Alt+Del+Shift C. Ctrl+Alt+Del </i> <i>D. Ctrl+Alt+Shift </i>
<b>Câu 22: Trong Windows Explorer, lệnh File/ Properties có cơng dụng? </b>
<i><b>A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn. </b></i> <i><b>B. Gán phím nóng cho đối tượng. </b></i>
</div><span class=’text_page_counter’>(2)</span><div class=’page_container’ data-page=2>
<b>Câu 23: Các chương trình nào sau đây là chương trình quét virus? </b>
<i><b>A. BKAV, Paint, Calculator </b></i> <i><b>B. Kaspersky, Norton AntiVirus, Google </b></i>
<i><b>C. Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus </b></i> <i><b>D. Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox </b></i><b>Câu 24: Máy tính bị nghi ngờ có Virus xâm nhập vào khi? </b>
<i><b>A. </b>Máy vẫn hoạt động bình thường </i> <i><b>B. Máy chạy nhanh hơn bình thường </b></i><i><b>C. </b>Cácchương trình thực thi chậm hoặc khơng chạy </i> <i><b>D. Các tập tin không thay đổi kích thước </b></i><b>Câu 25: Để mở cửa sổ thể hiện nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta thực hiện: </b>
<b>A. Double Click tại biểu tượngđĩa </b> <b>B. Click phải tại biểu tượng ổ đĩa </b>
<b>C. Sử dụng menu File/ Open </b> <b>D. Click chọn tại biểu tượng ổ đĩa </b>
<b>Câu 26: Trong Windows Explorer, đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ hiện thời, ta chọn tổ hợp phím </b><b>nào sau đây? </b>
<b>A. Ctrl+F5 </b> <b>B. Ctrl+F7 </b> <b>C. Ctrl+A </b> <b>D. Shift+A </b>
<b>Câu 27: Các thiết bị như USB flash, đĩa cứng, CD, DVD có chung đặc điểm? </b>
<b>A. Đều là thiết bị lưutrữthông tin </b> <b>B. Đều là thiết bị xuất thông tin </b>
<b>C. Đều là thiết bị nhập thông tin </b> <b>D. Đều là thiết bị xử lý thông tin </b>
<b>Câu 28: Chọn phát biểu đúng? </b>
<b>A. Folder không thể chứa các đối tượng khác </b> <b>B. File là thành phần cơbản của hệ điều hành </b>
<b>C. Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con </b> <b>D. Tập tin có thể chứa thư mục </b>
<b>Câu 29: Trong Windows Explorer, để tạo thư mục mới ta thực hiện dãy lệnh nào? </b>
<b>A. Edit/ New/ Folder </b> <b>B. File/ New/ Folder </b>
<b>C. File/ New/ File </b> <b>D. File/ New/ Text Document </b>
<b>Câu 30: Trong Windows Explorer, đổi tên tập tin ta dùng menu lệnh nào sau đây? </b>
<b>A. Tools/ Rename </b> <b>B. Edit/ Rename </b> <b>C. File/ Rename </b> <b>D. View/ Rename </b>
<b>Câu 31: Chọn phát biếu đúng. </b>
<i>A. Access point là thiết bịphát tín hiệu Wifi. </i> <i> B. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu Wifi. </i><i>C. Access point là thiết bị nhận tín hiệu Wifi . </i> <i>D. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi. </i><b>Câu 32: Những nơi có thể lan truyền virus máy tính là: </b>
<i>A. Đĩacứng, USB flash </i> <i>B. Môi trường mạng, màn hình </i><i>C. Máy chiếu, máy in </i> <i>D. Chuột, thẻ nhớ </i>
<b>Câu 33: Trong Windows Explorer, để tạo thư mục con mới ta chọn lệnh? </b>
<i>A. File / Crea Directory </i> <i> </i> <i>B. File / New/ Shortcut </i><i>C. File / New/ Folder </i> <i>D. File / Properties/ Folder </i><b>Câu 34: Khi tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung? </b>
<i>A. Đĩa cứng </i> <i>B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM </i> <i>D. Đĩa CD </i><b>Câu 35: Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện : </b>
<i>A. Khai báo ảnh nền cho Desktop. </i> <i>B. Cài đặt ngày giờ đúngchođồng hồ. </i><i>C. Thay đổi màu sắc cho các thành phần cửa sổ windows. </i>
<i>D. Cài đặt màn hình tạm nghỉ (Screen Saver). </i><b>Câu 36: ROM có đặc điểm là </b>
<i>A. Khơng cho phép đọc </i> <i>C. Không cho đọc và ghi </i><i>B. Khi tắtđiện dữ liệu vẫn còn </i> <i>D. chỉ cho phép ghi </i><b>Câu 37: Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn,dùng lệnh menu lệnh: </b>
<i>A. File / Format </i> <i>B. Tools / Folder Options </i><i>C. Edit / Properties </i> <i>D. Nhấp phải, chọn Properties </i><b>Câu 38: Thiết bị trung tâm của máy tính là gì? </b>
<i>A. Đĩa cứng, SSC </i> <i>B. Các thiết bị ngoại vi </i> <i>C. Bộxửlý trung tâm -Bộnhớ D. Màn hình </i><b>Câu 39: Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ? </b>
</div><span class=’text_page_counter’>(3)</span><div class=’page_container’ data-page=3>
<b>N </b><i><b>II. </b></i> <i><b>PHẦN WORD: </b></i>
<b>Câu 1: Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể: </b>
<i>A. Chọn </i> <i> B. chọn </i> <i> C. chọn </i> <i> D. chọn </i>
<b>Câu 2: Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể chọn </b><i>A. </i> <i> B. </i> <i> C. </i> <i> D. </i>
<b>Câu 3: Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể dùng lệnh: </b>
<i>A. Dùng File/close </i> <i>B. Nhấn Alt + F4 </i>
<i>C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word </i> <i>D. Dùng File/New </i>
<b>Câu 4: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút </b> <b>trên Ribbon: </b>
<i>A. Home </i> <i>B. Insert </i> <i>C. View </i> <i>D. Review </i>
<b>Câu 5: Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? </b><i>A. Ctrl + J </i> <i>B. Ctrl + E </i> <i>C. ctrl + L </i> <i>D. Ctrl + R </i><b>Câu 6: Trong Word, để mở một file có sẵn, ta dùng tổ hợp phím </b>
<i>A. Ctrl + O </i> <i>B. Ctrl + S </i> <i>C. Ctrl + N </i> <i>D. Ctrl + P </i><b>Câu 7: Để đưa kí tự đầu dịng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh </b>
<i>A. Symbol </i> <i>B. Drop Cap </i> <i>C. Picture </i> <i>D. Text Box </i><b>Câu 8: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng </b>
<i>A. Ctrl + N </i> <i>B. Ctrl + O </i> <i>C. Ctrl + S </i> <i>D. Ctrl + F </i><b>Câu 9: Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím: </b>
<i>A. Home </i> <i>B. Alt + Home </i> <i>C. Shift + Home </i> <i>D. Ctrl + Home </i><b>Câu 10: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh: </b>
<i>A. File/Save as </i> <i>B. File/Save </i> <i>C. File/Close </i> <i>D. File/Exit </i><b>Câu 11: Chức năng Drop Cap dùng để: </b>
<i>A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. </i> <i>B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn. </i><i>C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dịng. </i> <i>D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn. </i>
<b>Câu 12: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn: </b>
<i>A. Sort Ascending </i> <i>B. Sort Descending </i> <i>C. Bullets </i> <i>D. Numbering </i><b>Câu 13: Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn: </b>
<i>A. Ctrl+[ </i> <i>B. Ctrl+] </i> <i>C. Ctrl+= </i> <i>D. Ctrl+Shift+=. </i>
<b>Câu 14: Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh: </b>
<i>A. Bottom Border </i> <i>B. Line and Paragraph Spacing </i> <i>C. Show/Hide (Ctrl+*) </i> <i>D. Sort Ascending </i><b>Câu 15: Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn: </b>
<i>A. Numbering </i> <i>B. Format Painter (Ctrl+Shift+C) </i> <i>C. Bullets </i> <i>D. New Drawing </i><b>Câu 16: Muốn ra màn hình in, ta chọn: </b>
<i>A. Ctrl+I </i> <i>B. Ctrl+L </i> <i>C. Ctrl+P </i> <i>D. Ctrl+Shift+L </i>
<b>Câu 17: Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự? </b>
<i>A. Shading </i> <i>B. Text Highlight Color </i> <i>C. Font Color </i> <i>D. Format Painter </i>
<b>Câu 18: Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bơi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng Format </b><b>Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra? </b>
<i>A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. </i> <i>B. Nhóm kí tự đầu khơng in đậm nữa. </i><i>C. Tồn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. </i> <i>D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng. </i><b>Câu 19: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây? </b>
<i>A. Ctrl+[ </i> <i>B. Ctrl+] </i> <i>C. Ctrl+= </i> <i>D. Ctrl+Shift+=. </i>
<b>Câu 20: Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn: </b>
<i>A. Header </i> <i>B. Footer </i> <i>C. Page Number </i> <i>D. Hyperlink. </i>
<b>Câu 21: Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh: </b>
<i>A. Table trên Ribbon Insert. </i> <i>B. Table trên Ribbon Home. </i><i>C. Table trên Ribbon Page Layout. </i> <i>D. Table trên Ribbon View. </i>
<b>Câu 22: Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng: </b>
<i>A. Ctrl+Enter </i> <i>B. Ctrl+Shift+Enter </i> <i>C. Alt+Enter </i> <i>D. Alt+Shift+Enter </i><b>Câu 23: Chức năng Merge Cells dùng để: </b>
<i>A. chia nhóm ơ đang chọn thành nhiều ơ. </i> <i>B. gộp nhóm ơ đang chọn thành một ô. </i><i>C. kẻ khung các ô đang chọn. </i> <i>D. bỏ khung các ô đang chọn. </i>
</div><span class=’text_page_counter’>(4)</span><div class=’page_container’ data-page=4>
<i>A. trộn nội dung của nhóm ơ chọn và gộp thành 1 ô. </i> <i>B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất. </i><i>C. xóa nội dung của nhóm ơ chọn và gộp thành 1 ô. </i> <i>D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất. </i><b>Câu 25: Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì: </b>
<i>A. con trỏ nhảy về ơ đầu tiên của bảng. </i> <i>B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng. </i><i>C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. </i> <i>D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới. </i><b>Câu 26. Trong một bảng sử dụng tab ta sẽ dùng: </b>
<i>A. Phím tab </i> <i>B .tổ hợp phím alt+tab </i> <i>C. tổ hợp phím ctrl+alt+tab </i> <i>D. tổ hợp phím ctrl+tab </i><b>Câu 27. Để đặt tab vào văn bản đang soạn ta có thể: </b>
<i>A. Nhấn vào biểu tượng </i> <i> B. Chọn biểu tượng Left Tab </i><i>C. Chọn biểu tượng decrease Indent </i> <i>D. Chọn biểu tượng Increase Indent </i><b>Câu 28. Trong văn bản sau: </b>
vật lí … 40 tiết… học phần 2 hóa học … 40 tiết… học phần 2
<b>ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…? </b><i>A. 2 </i> <i>B. 3 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. khơng tính được </i>
<b>Câu 29. Trong các kí tự tab sau kí tự nào là tab canh giữa: </b>
<i>A. Left Tab </i> <i>B. Center tab </i> <i>C. Right Tab </i> <i>D. Decimal Tab </i><b>Câu 30. Khi kéo kí tự tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là: </b>
<i>A. Trả tab về mặc định </i> <i>B. Hủy dạng tab tại vị trí tương ứng. </i>
<i>C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếp </i> <i>D. Hủy tất cả những tab từ vị trí đó về trước </i>
<b>Câu 31. Khi muốn đặt vị trí tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại tab,ta chọn loại tab và chọn nút </b><b>nào để thiết lập? </b>
<i>A. Chọn clear. </i> <i>B. chọn set </i> <i>C. Chọn clear all </i> <i>D. Chọn leader </i><b>Câu 32. Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa tab trên vùng vhọn ta thực hiện: </b>
<i>A. Trong hộp thoại tab chọn clear </i> <i>B. Trong hộp thoại tab chọn set </i>
<i>C. Trong hộp thoại tab,chon clear all </i> <i>D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí tab khỏi thước. </i><b>Câu 33. Chức năng WordArt có trong ribbon </b>
<i>A. Home </i> <i>B. Insert </i> <i>C. View </i> <i>D. Page layout. </i>
<b>Câu 34. Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất thực hiện thế nào có thể </b><b>hiện thị văn bản? </b>
<i>A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật </i>
<i>B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send behind text </i><i>C, Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send backward </i><i>D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back,chọn send to back </i>
<b>Câu 35. Sau khi vẽ một đường thẳng trong autashapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím shift thì đường thẳng sẽ? </b><i>A. Nằm ngang </i> <i>B. Thẳng đứng </i>
<i>C. Nghiêng 300, 450, 600 </i> <i>D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ </i><b>Câu 36. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes,ta có thể nhấp biểu tượng nào </b>
<i>A. </i> <i> B. </i> <i> C. . </i> <i>D.</i><b>Câu 37. Muốn chọn lệnh có bóng ta có thể chọn trong chức năng nào </b>
<i>A. Shape effects </i> <i>B. Shape outline </i> <i>C. Shape fill </i> <i>D. Shape color </i><b>Câu 38. Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh: </b>
<i>A. Picture </i> <i>B. Chart </i> <i>C. Text Box </i> <i>D. Equation </i><b>Câu 39: Muốn chọn toàn bộ văn bản trên Word ta thực hiện? </b>
<i>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A </i> <i>B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn </i><i>C. Nhấn Shift+click chuột trên vùng lựa chọn </i> <i>D. Nhấn Ctrl + Shift + Home </i>
<b>Câu 40: Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa? </b><i>A. </i> <i> B. </i> <i> C. </i> <i> D. </i><b>Câu 41: Muốn hiển thị văn bản trên tồn màn hình, dùng menu lệnh? </b>
</div><span class=’text_page_counter’>(5)</span><div class=’page_container’ data-page=5>
<i>C. View/ Normal </i> <i>D. View/ Reading Layout </i><b>Câu 42: Muốn lưu lại file văn bản trên Word với tên khác, ta dùng menu lệnh? </b>
<i>A. File/Save As </i> <i>B. File/Save </i> <i>C. File/Close </i> <i>D. File/Exit </i>
<b>Câu 43: Để cắt nội dung của phần đang chọn vào clipboard, ta dùng? </b>
<i><b>A. Nhấn vào biểu tượng </b></i> <i> <b>B. Nhấn vào biểu tượng </b></i>
<i><b>C. Nhấn vào biểu tượng </b></i> <i> D. Nhấn vào biểu tượng </i><b>Câu 44: Muốn bật/ tắt chế độ hiển thị thước, chọn menu lệnh? </b>
<i><b>A. View/ Full Screen </b></i> <i><b>B. View/ Toolbars </b></i>
<i><b>C. View/ Ruler </b></i> <i><b>D. View/ Header and Footer </b></i>
<b>Câu 45: Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước từ cm thành inch, ta phải dùng menu lệnh? </b><i>A. View/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i>
<i>B. File/Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i><i>C. Tools/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i><i>D. Page Layout/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i><b>Câu 46: Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị được tiếng Việt có dấu? </b>
<i>A. VNI-Times, VNI-Aptima </i> <i>B. Tahoma, Arial </i>
<i>C. .vnTime, .vnTIMEH </i> <i>D. VNI-Helve, Verdana </i>
<b>Câu 47: Trong văn bản sau: </b>
Vật lý … Học phần 2 … 40 tiết …Trần Anh Tồn Hóa học … Học phần 3 … 40 tiết … Nguyễn Minh Nhã
<b>Ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để sau này có dấu …? </b>
<i>A. 2 </i> <i>B. 3 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. Khơng tính được </i>
<b>Câu 48: Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trong Word ta dùng? </b>
<i>A. Nhấn vào biểu tượng </i> <i> B. Edit/ Redo… </i><i>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z </i> <i>D. View/ Undo </i>
<b>Câu 49: Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? </b><i>A. Ctrl+R. B. Ctrl+C </i> <i>C. Ctrl+E </i> <i>D. Ctrl+L </i>
<b>Câu 50: Để chèn ký tự khơng có trên bàn phím ( VD: </b><b>) vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh? </b>
<i>A. Insert / Symbol </i> <i>B. Insert / Textbox C. Insert/ Picture.. </i> <i> D. Insert / File.. </i>
<b>Câu 51: Giả sử đang có nhiều tài liệu Word đang mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn menu lệnh? </b><i>A. Windows / Split </i> <i>B. File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc </i>
<i>C. Windows, chọn tên tài liệu muốn làm việc </i> <i>D. View/Switch windows, chọn tại liệu muốn làm việc </i><b>Câu 52: Để chèn một File Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh? </b>
<i>A. Insert / Symbol </i> <i>B. Insert / Textbox </i>
<i>C. Insert/ Picture.. </i> <i>D. Insert / Objects/Text from file… </i>
<b>Câu 53: Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong </b><b>văn bản? </b>
<i>A. Ctrl +End </i> <i>B. Ctrl +Break </i> <i>C. Ctrl + Page up </i> <i>D. Ctrl + Home </i><b>Câu 54: Để thay đổi kích thước chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn? </b>
A. <i>Home/Font, Font Size </i> <i>B. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+P </i>C. <i>Tổ hợp phím Ctrl+P </i> <i>D. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+= </i><b>Câu 55: Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị đúng tiếng Việt có dâu? </b>
A. <i>VNI-Times, VNI-Aptima </i> <i>B. Tahoma, Times New Roman </i>
</div><span class=’text_page_counter’>(6)</span><div class=’page_container’ data-page=6>
<i><b>III. PHẦN EXCEL:</b></i>
<b>Câu 1. Ơ D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: true, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i>
<b>Câu 2. Trong excel để thêm một trang bảng tính, ta dùng: </b>
<i>A. Insert/worksheet của menu nhanh </i> <i>B. Ribbon file </i>
<i>C. Ribbon view </i> <i>D. Ribbon page layout </i>
<b>Câu 3.Ơ D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i>
<b>Câu 4. Để giấu một cột giữ liệu, ta dùng </b>
<i>A. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột </i> <i>B. Show </i>
<i>C. View </i> <i>D. Home/Format, Hide and Unhide, Hide Columns </i>
<b>Câu 5. Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung: </b>
<i>A. Ribbon page layout width </i> <i>B. Ribbon fomulas </i>
<i>C. Home/Format, Autofit Column width </i> <i>D. Nhấp bên trái của một ô và nhấp đúp </i><b>Câu 6. Để sao chép dữ liệu ở vùng bảng tính được đánh dấu vị trí mới, ta dùng: </b>
<i>A. Copy </i> <i>B. Paste </i> <i>C. Cut </i> <i>D. Ctrl+C và Ctrl+V </i>
<b>Câu 7: Khi gõ 1 ở A 2, 2 ở A3 và chọn 2 ô A2 A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn(có xuất hiện dấu+), nhấn đúp </b><b>thì: </b>
<i>A. Xuất hiện dãy lập lại 1,2 cho dến hết vùng dữ liệ bên pải </i><i>B. Xuất hiện dãy số một cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải </i>
<i>C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1,2,3,4… cho dến hết theo vùng dữ liệu bên phải </i><i>D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên cho dến hết vùng dữ liệu bên phải </i>
<b>Câu 8: Trong excel có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lấn lượt các tổ hợp phím? </b>
<i>A. Ctrl+C, Ctrl+V </i> <i>B. atl+C, alt+V </i> <i>C. ctrl+X, ctrl+v </i> <i>D. crtl+V, crtl+C </i><b>Câu 9: Trong excel khi làm việc với một tập tin ta vào file, Save as là nhằm mục đích </b>
<i>A. Lưu tập tin. </i> <i>B. Lưu tập tin với một tên khác </i>
<i>C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác </i> <i>D. Mở tập tin </i><b>Câu 10: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím: </b>
<i>A.ctrl+t </i> <i>B.ctrl+x </i> <i>C.Ctrl+Z </i> <i>D.ctrl+b </i>
<b>Câu 11: Để thay đổi tên Sheet1 thành DULIEU ta dùng? </b><i>A. Data/Sort </i> <i>B. Nút lệnh </i>
<i>C. Insert/Text </i> <i>D. Double click vào tên sheet1 và nhập DULIEU </i>
<b>Câu 12: Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tin bảng tính đã mở ta vào </b><b>menu lệnh? </b>
<i>A. Window </i> <i>B. File </i> <i>C. View </i> <i>D. Edit </i>
<b>Câu 13: Trong Excel, để thêm một trang bảng tính ta dùng menu lệnh? </b>
<i>A. Insert/Worksheet </i> <i>B. File/New </i> <i>C. Format/Sheet, Rename </i> <i>D. File/Open </i><b>Câu 14: Khi gõ một công thức trong Excel mà xuất hiện #VALUE! có nghĩa là? </b>
<i><b>A. Kết quả của một cơng thức có giá trị SỐ mà ơ nhập có giá trị CHUỖI </b></i><i><b>B. Kết quả của một cơng thức có giá trị CHUỖI mà ơ nhập có giá trị SỐ </b></i>
<i><b>C. Kết quả là chuỗi VALUE </b></i> <i><b>D. Kết quả của một cơng thức có giá trị SỐ mà ơ nhập có giá trị SỐ </b></i>
<b>Câu 15: Giả sử A1 có giá trị 5, A2 có giá trị A, A3 có giá trị 3, A4 có trị B, A5 để trống. Tại ơ B1 có cơng thức </b><i><b>=COUNT(A1:A5) cho kết quả? </b></i>
<i><b>A. 4 </b></i> <i><b>B. 5 </b></i> <i><b>C. 2 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>
</div><span class=’text_page_counter’>(7)</span><div class=’page_container’ data-page=7>
<b>Lưu ý: Ơ A8 khơng có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ B1 có cơng thức =COUNTA(A1:A8), kết quả gì? </b>
<i><b>A. 7 </b></i> <i><b>B. 3 </b></i> <i><b>C. 8 </b></i> <i><b>D. 6 </b></i>
<b>Câu 17: Với dữ liệu như hình sau: </b>
<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ B15 có cơng thức =MAX(C2:D7), kết quả là? </b>
<i><b>A. 4 </b></i> <i><b>B. 9 </b></i> <i><b>C. 10 </b></i> <i><b>D. 75 </b></i>
<b>Câu 18: Tại một ô công thức =AVERAGE(2,4,9), kết quả là? </b>
<i><b>A. 1 </b></i> <i><b>B. 5 </b></i> <i><b>C. 15 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi #VALUE! </b></i>
<b>Câu 19: Với dữ liệu như hình sau: </b>
<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải giữa) </b><b>Tại ơ B15 có cơng thức =SUMIF(D2:D7, “>8”), kết quả là? </b>
<i><b>A. 17 </b></i> <i><b>B. 41 </b></i> <i><b>C. 9 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>
<b>Câu 20: Trong Excel, để chèn hàng ta dùng? </b>
<i><b>A </b>Insert/Insert Sheet Rows </i> <i><b>B. Nút lệnh </b></i>
<i><b>C. Home/Insert Sheet Rows </b></i> <i><b>D. Data/Insert Sheet Rows </b></i>
<b>Câu 21: Để thay đổi độ rộng một cột của bảng tính Excel ta dùng? </b>
<b>A. Home/ Format/Column width </b> <b>B. Page Layout/Format/ Column width </b>
<b>C. Home/ Format/Row width </b> <b>D. Page Layout/ Format/Row width </b>
<b>Câu 22: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0100 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b>
<b>A. Bên phải </b> <b>B. Bên trái </b> <b>C. Giữa </b> <b>D.Không biết trước </b>
<b>Câu 23: Trong một ơ nhập ‘2 có nghĩa là? </b>
<b>A. Số 2 </b> <b>B. Chuỗi 2 </b> <b>C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ơ </b> <b>D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ơ </b>
<b>Câu 24: Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng? </b>
<b>A. Home/ Fill/ Series… </b> <b>B. View/ Series… </b> <b>C. View/ Fill/ Series… </b> <b>D. Insert/ Series… </b>
<b>Câu 25: Với dữ liệu như hình sau: </b>
<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ B16 có cơng thức =MAX(C2:E7)-MIN(C2:E7), kết quả là? </b>
</div><span class=’text_page_counter’>(8)</span><div class=’page_container’ data-page=8>
<b>Câu 26: Với dữ liệu như hình sau: </b>
<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ F10 có cơng thức =SUMIF(A2:A7,”11A1”,C2:C7), kết quả là? </b>
<i><b>A. 34 </b></i> <i><b>B. 16 </b></i> <i><b>C. 18 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>
<b>Câu 27: Ơ D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b>
<i><b>A. Bên phải </b></i> <i><b>B. Bên trái </b></i> <i><b>C. Giữa </b></i> <i><b>D. Không biết trước </b></i>
<b>Câu 28: Với dữ liệu như hình sau: </b>
<b>Lưu ý: ơ A8 khơng có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ô B1 có cơng thức =COUNTIF(A1:A8,”>=2”), kết quả là? </b>
<i><b>A. 1 </b></i> <i><b>B. 3 </b></i> <i><b>C. 2 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>
<b>Câu 29: Tại ơ B10 có cơng thức =COUNT(A1:A12),có kết quả là: </b>
<i>A. 38 </i> <i>B. 11 </i> <i>C. Kết quả khác </i> <i>D. 6 </i>
<b>Câu 30: Giả sử các ô B1, C1,D1,E1,F1 lần lượt là chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa các </b><b>công thức =MAX(B1:F1) cho các kết quả là: </b>
<i>A. 4 </i> <i>B. Báo lỗi #VALUE! </i> <i>C. 8 </i> <i>D. 7 </i>
</div><span class=’text_page_counter’>(9)</span><div class=’page_container’ data-page=9>
<i>A. Chọn vùng so sánh contains,vùng giá trị “Duy” </i><i>B. Không thể thực hiện việc lọc này </i>
<i>C. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung” </i><i>D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”. </i>
<b>Câu 32: Để sắp lớp 11A7 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp khơng có tiêu đề (A2:G6) và chọn My data rang </b><b>has: header row, ta chọn: </b>
<i>A. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A </i><i>B. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z </i><i>C. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A </i><i>D. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z </i>
<b>Câu 33: Tại ơ G2 có cơng hức =RANK(F2,$F$2:$F$6,2).Chép công thức xuống các ô từ G3 đến G6.Giá trị </b><b>tại ô G3 là: </b>
<i>A. 2 </i> <i>B. Công thức sai (không cho hiện thực) C. 4 </i> <i>D. 5 </i>
<b>Câu 34: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0150 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i>
<b>Câu 35: Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,”>5”) cho kết quả là </b>
<i>A. 18 </i> <i>B. Báo lỗi </i> <i>C. 34 </i> <i>D. 22 </i>
<b>Câu 36: Để sắp xếp thứ tư bảng tính tăng dần theo cột xếp hạng,nếu trùng hạng thì người nhỏ tuổi (cơt </b><b>năm sinh) sẽ xếp trên trong hộp thoại tương ứng,ta chon: </b>
</div><span class=’text_page_counter’>(10)</span><div class=’page_container’ data-page=10>
<b>Câu 37: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn( có xuất hiện dấu </b><b>+) nhấn giữ và kéo xuống ( drag) 2 ơ thì? </b>
<i>A. Xuất hiện dãy số 2,3 tại hai ô mới </i> <i>B. Xuất hiện dãy số 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải </i><i>C. Xuất hiện dãy số 4,5 tại hai ô mới </i> <i>D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên tại hai ô mới. </i>
<b>Câu 38: Tại một ơ có cơng thức =MAX(1,3,5,”A”) cho kết quả là </b><i>A. Báo lỗi #VALUE! </i> <i>B. 5 </i> <i>C. 1 </i> <i>D. 3 </i>
<b>Câu 39: Giả sử các ô B1, C1, D1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4; Ơ G1 chứa cơng thức </b><b>= MIN( B1:F1). Kết quả là? </b>
<i>A. 7 </i> <i>B. 8 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. Báo lỗi #VALUE! </i><b>Câu 40: Trong Excel để đổi tên một Sheet, ta dùng? </b>
<i>A. Menu lệnh Home/Format/ Rename Sheet </i> <i>B. Menu lệnh Format/ Sheet/ Rename </i><i>C. Menu lệnh Insert/ Sheet/ Name </i> <i>D. Menu lệnh Insert/ Chart/ Name </i>
<b>Câu 41: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i><b>Câu 42: Công thức = RANK(1,2,0) cho kết quả? </b>
<i>A. 1 </i> <i>B. 2 </i> <i>C. 0 </i> <i>D. Công thức sai không cho thực hiện </i>
<b>Câu 43: Tại một ơ có cơng thức = MIN(1,3,MAX(4,5)). Kết quả là? </b>
<i>A. 1 </i> <i>B. 3 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. 5 </i>
<b>Câu 44: Từ A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3 5 7 9 11. Từ A2 đến F2 có các giá trị: 1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đến </b><b>F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F; Ơ G10 có cơng thức = F3/F2 cho kết quả? </b>
<i>A. F/6.6 </i> <i>B. #VALUE! </i> <i>C. Không thực hiện được </i> <i>D. 6.6/F </i><b>Câu 45: Trong Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và dùng </b>
<i>A. Home/Delete/Delete Sheet Rows </i> <i>B. Insert/Delete/Delete Sheet Rows </i><i>C. Page Layout/Delete/Delete Sheet Rows </i> <i>D. Data/Delete/Delete Sheet Rows </i>
<b>Câu 46: Ơ A5 có giá trị chuỗi “LE”, ơ B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng </b><b>trắng ở giữa). Công thức nào đúng? </b>
</div><!-links->
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!