Mẹo hay Top khi nào lệnh delete không thể thực hiện [Hot Nhất 2023]

<span class=’text_page_counter’>(1)</span><div class=’page_container’ data-page=1>

<i><b>I. PHẦN WINDOW: </b></i>

<b>Câu 1: Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng kết nối loại nào? </b>

<i>A. Không cần kết nối mạng </i> <i>B.Wifi </i> <i>C.3G </i> <i>D.4G. </i>

<b>Câu 2: Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone. </b><i>A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn. </i> <i>B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn. </i>

<i>C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng. </i> <i>D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc. </i><b>Câu 3: Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn định, ta cần thay </b><b>đổi yếu tố nào? </b>

<i>A. Tăngdung lượng bộnhớ. </i> <i>B. Tăng dung lượng lưu trữ. </i>

<i>C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết. </i> <i>D. Khơng cài các ứng dụng địi hỏi dung lượng lớn. </i><b>Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất? </b>

<i>A. Android </i> <i>B.Windows </i> <i>C.Linus </i> <i>D. iOS. </i>

<b>Câu 5: Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì? </b>

<i>A. Install </i> <i>B. Mouse </i> <i>C. Driver </i> <i>D. Monitor. </i>

<b>Câu 6: Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh/ phim </b>

<i>A *.exe,*.sys </i> <i>B. *.docx,*.txt </i> <i>C. *.jpg,*.bmp </i> <i>D. *.mp4,*.flv </i><b>Câu 7: Tập tin nào sau đây là tập tin phim </b>

<i>A. *.exe,*.com </i> <i>B. *.jpg,*.png </i> <i>C. *.docx,*doc </i> <i>D. *.avi,*flv </i><b>Câu 8: Để tạo một tập tin sử dụng lệnh: </b>

<i>A. New </i> <i>B.Open </i> <i>C. Rename </i> <i>D. Delete </i><b>Câu 9: Để xóa một thư mục sử dụng lệnh: </b>

<i>A New </i> <i>B. Cut </i> <i>C. Delete </i> <i>D. Rename </i><b>Câu 10: Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra </b>

<i>A. Tập tin sẽ bị đổi tên </i> <i>B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó </i><i>C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung </i> <i>D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới </i><b>Câu 11: Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện? </b>

<i>A. Tập tin không tồn tại </i> <i>B. Tập tin được đặt thuộc tính Read Only </i><i>C. Tậptinđang mở </i> <i>D. Khơng thể xảy ra tình huống này </i><b>Câu 12: Trong window, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh: </b>

<i>A. Delete </i> <i>B.Edit </i> <i>C. View </i> <i>D. Cut </i><b>Câu 13: Lệnh Format trong window có nghĩa là </b>

<i>A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa </i> <i>B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn </i>

<i>C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn </i> <i>D. Xóa tất cả các tập tin trên ổđĩa chọn vàđịnh dạng lại ổđĩa </i><b>Câu 14: Trong window, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh: </b>

<i>A. Copy </i> <i>B. Edit </i> <i>C. Paste </i> <i>D. Rename </i><b>Câu 15: Trong window, Taskbar dùng để: </b>

<i>A. Chứa các chương trình ko sử dụng </i> <i>B. Chứa các chương trình đang được mở </i><i>C. Chứa các folder đang mở </i> <i>D. Chứa các cửa sổđang mở </i>

<b>Câu 16: Để thay đổi định dạng ngày và giờ trong Window, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control Panel hoặc </b><b>Settings? </b>

<i>A. Date and Time </i> <i>B.Default Programs </i> <i>C. Display </i> <i>D. Device manager </i>

<b>Câu 17: Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng: </b><i>A. ADSL.router </i> <i>B. Thiết bị nhận mạng 3G </i> <i>C. Switch </i> <i>D. Access point </i>

<b>Câu 18: Chọn phát biểu đúng. </b>

<i>A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi </i> <i>B. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi </i><i>C. Access point là tín hiệu phát Wifi </i> <i>D.ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi </i><b>Câu 19: Làm sao biết IP của máy đang sử dụng? </b>

<i>A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt B.Không thể biết </i>

<i>C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run </i> <i>D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run </i>

<b>Câu 20: Khi cần vào chế độ command prompt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run (Dùng nút Windown + R)? </b><i>A. Command prompt </i> <i>B. Cmd </i> <i>C. IPCONFIG </i> <i>D. Exit </i>

<b>Câu 21: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ _ Windows Task Manager? </b><i>A. Ctrl+Shift+Del </i> <i>B. Ctrl+Alt+Del+Shift C. Ctrl+Alt+Del </i> <i>D. Ctrl+Alt+Shift </i>

<b>Câu 22: Trong Windows Explorer, lệnh File/ Properties có cơng dụng? </b>

<i><b>A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn. </b></i> <i><b>B. Gán phím nóng cho đối tượng. </b></i>

</div><span class=’text_page_counter’>(2)</span><div class=’page_container’ data-page=2>

<b>Câu 23: Các chương trình nào sau đây là chương trình quét virus? </b>

<i><b>A. BKAV, Paint, Calculator </b></i> <i><b>B. Kaspersky, Norton AntiVirus, Google </b></i>

<i><b>C. Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus </b></i> <i><b>D. Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox </b></i><b>Câu 24: Máy tính bị nghi ngờ có Virus xâm nhập vào khi? </b>

<i><b>A. </b>Máy vẫn hoạt động bình thường </i> <i><b>B. Máy chạy nhanh hơn bình thường </b></i><i><b>C. </b>Cácchương trình thực thi chậm hoặc khơng chạy </i> <i><b>D. Các tập tin không thay đổi kích thước </b></i><b>Câu 25: Để mở cửa sổ thể hiện nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta thực hiện: </b>

<b>A. Double Click tại biểu tượngđĩa </b> <b>B. Click phải tại biểu tượng ổ đĩa </b>

<b>C. Sử dụng menu File/ Open </b> <b>D. Click chọn tại biểu tượng ổ đĩa </b>

<b>Câu 26: Trong Windows Explorer, đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ hiện thời, ta chọn tổ hợp phím </b><b>nào sau đây? </b>

<b>A. Ctrl+F5 </b> <b>B. Ctrl+F7 </b> <b>C. Ctrl+A </b> <b>D. Shift+A </b>

<b>Câu 27: Các thiết bị như USB flash, đĩa cứng, CD, DVD có chung đặc điểm? </b>

<b>A. Đều là thiết bị lưutrữthông tin </b> <b>B. Đều là thiết bị xuất thông tin </b>

<b>C. Đều là thiết bị nhập thông tin </b> <b>D. Đều là thiết bị xử lý thông tin </b>

<b>Câu 28: Chọn phát biểu đúng? </b>

<b>A. Folder không thể chứa các đối tượng khác </b> <b>B. File là thành phần cơbản của hệ điều hành </b>

<b>C. Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con </b> <b>D. Tập tin có thể chứa thư mục </b>

<b>Câu 29: Trong Windows Explorer, để tạo thư mục mới ta thực hiện dãy lệnh nào? </b>

<b>A. Edit/ New/ Folder </b> <b>B. File/ New/ Folder </b>

<b>C. File/ New/ File </b> <b>D. File/ New/ Text Document </b>

<b>Câu 30: Trong Windows Explorer, đổi tên tập tin ta dùng menu lệnh nào sau đây? </b>

<b>A. Tools/ Rename </b> <b>B. Edit/ Rename </b> <b>C. File/ Rename </b> <b>D. View/ Rename </b>

<b>Câu 31: Chọn phát biếu đúng. </b>

<i>A. Access point là thiết bịphát tín hiệu Wifi. </i> <i> B. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu Wifi. </i><i>C. Access point là thiết bị nhận tín hiệu Wifi . </i> <i>D. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi. </i><b>Câu 32: Những nơi có thể lan truyền virus máy tính là: </b>

<i>A. Đĩacứng, USB flash </i> <i>B. Môi trường mạng, màn hình </i><i>C. Máy chiếu, máy in </i> <i>D. Chuột, thẻ nhớ </i>

<b>Câu 33: Trong Windows Explorer, để tạo thư mục con mới ta chọn lệnh? </b>

<i>A. File / Crea Directory </i> <i> </i> <i>B. File / New/ Shortcut </i><i>C. File / New/ Folder </i> <i>D. File / Properties/ Folder </i><b>Câu 34: Khi tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung? </b>

<i>A. Đĩa cứng </i> <i>B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM </i> <i>D. Đĩa CD </i><b>Câu 35: Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện : </b>

<i>A. Khai báo ảnh nền cho Desktop. </i> <i>B. Cài đặt ngày giờ đúngchođồng hồ. </i><i>C. Thay đổi màu sắc cho các thành phần cửa sổ windows. </i>

<i>D. Cài đặt màn hình tạm nghỉ (Screen Saver). </i><b>Câu 36: ROM có đặc điểm là </b>

<i>A. Khơng cho phép đọc </i> <i>C. Không cho đọc và ghi </i><i>B. Khi tắtđiện dữ liệu vẫn còn </i> <i>D. chỉ cho phép ghi </i><b>Câu 37: Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn,dùng lệnh menu lệnh: </b>

<i>A. File / Format </i> <i>B. Tools / Folder Options </i><i>C. Edit / Properties </i> <i>D. Nhấp phải, chọn Properties </i><b>Câu 38: Thiết bị trung tâm của máy tính là gì? </b>

<i>A. Đĩa cứng, SSC </i> <i>B. Các thiết bị ngoại vi </i> <i>C. Bộxửlý trung tâm -Bộnhớ D. Màn hình </i><b>Câu 39: Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ? </b>

</div><span class=’text_page_counter’>(3)</span><div class=’page_container’ data-page=3>

<b>N </b><i><b>II. </b></i> <i><b>PHẦN WORD: </b></i>

<b>Câu 1: Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể: </b>

<i>A. Chọn </i> <i> B. chọn </i> <i> C. chọn </i> <i> D. chọn </i>

<b>Câu 2: Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể chọn </b><i>A. </i> <i> B. </i> <i> C. </i> <i> D. </i>

<b>Câu 3: Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể dùng lệnh: </b>

<i>A. Dùng File/close </i> <i>B. Nhấn Alt + F4 </i>

<i>C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word </i> <i>D. Dùng File/New </i>

<b>Câu 4: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút </b> <b>trên Ribbon: </b>

<i>A. Home </i> <i>B. Insert </i> <i>C. View </i> <i>D. Review </i>

<b>Câu 5: Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? </b><i>A. Ctrl + J </i> <i>B. Ctrl + E </i> <i>C. ctrl + L </i> <i>D. Ctrl + R </i><b>Câu 6: Trong Word, để mở một file có sẵn, ta dùng tổ hợp phím </b>

<i>A. Ctrl + O </i> <i>B. Ctrl + S </i> <i>C. Ctrl + N </i> <i>D. Ctrl + P </i><b>Câu 7: Để đưa kí tự đầu dịng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh </b>

<i>A. Symbol </i> <i>B. Drop Cap </i> <i>C. Picture </i> <i>D. Text Box </i><b>Câu 8: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng </b>

<i>A. Ctrl + N </i> <i>B. Ctrl + O </i> <i>C. Ctrl + S </i> <i>D. Ctrl + F </i><b>Câu 9: Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím: </b>

<i>A. Home </i> <i>B. Alt + Home </i> <i>C. Shift + Home </i> <i>D. Ctrl + Home </i><b>Câu 10: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh: </b>

<i>A. File/Save as </i> <i>B. File/Save </i> <i>C. File/Close </i> <i>D. File/Exit </i><b>Câu 11: Chức năng Drop Cap dùng để: </b>

<i>A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. </i> <i>B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn. </i><i>C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dịng. </i> <i>D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn. </i>

<b>Câu 12: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn: </b>

<i>A. Sort Ascending </i> <i>B. Sort Descending </i> <i>C. Bullets </i> <i>D. Numbering </i><b>Câu 13: Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn: </b>

<i>A. Ctrl+[ </i> <i>B. Ctrl+] </i> <i>C. Ctrl+= </i> <i>D. Ctrl+Shift+=. </i>

<b>Câu 14: Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh: </b>

<i>A. Bottom Border </i> <i>B. Line and Paragraph Spacing </i> <i>C. Show/Hide (Ctrl+*) </i> <i>D. Sort Ascending </i><b>Câu 15: Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn: </b>

<i>A. Numbering </i> <i>B. Format Painter (Ctrl+Shift+C) </i> <i>C. Bullets </i> <i>D. New Drawing </i><b>Câu 16: Muốn ra màn hình in, ta chọn: </b>

<i>A. Ctrl+I </i> <i>B. Ctrl+L </i> <i>C. Ctrl+P </i> <i>D. Ctrl+Shift+L </i>

<b>Câu 17: Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự? </b>

<i>A. Shading </i> <i>B. Text Highlight Color </i> <i>C. Font Color </i> <i>D. Format Painter </i>

<b>Câu 18: Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bơi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng Format </b><b>Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra? </b>

<i>A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. </i> <i>B. Nhóm kí tự đầu khơng in đậm nữa. </i><i>C. Tồn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. </i> <i>D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng. </i><b>Câu 19: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây? </b>

<i>A. Ctrl+[ </i> <i>B. Ctrl+] </i> <i>C. Ctrl+= </i> <i>D. Ctrl+Shift+=. </i>

<b>Câu 20: Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn: </b>

<i>A. Header </i> <i>B. Footer </i> <i>C. Page Number </i> <i>D. Hyperlink. </i>

<b>Câu 21: Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh: </b>

<i>A. Table trên Ribbon Insert. </i> <i>B. Table trên Ribbon Home. </i><i>C. Table trên Ribbon Page Layout. </i> <i>D. Table trên Ribbon View. </i>

<b>Câu 22: Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng: </b>

<i>A. Ctrl+Enter </i> <i>B. Ctrl+Shift+Enter </i> <i>C. Alt+Enter </i> <i>D. Alt+Shift+Enter </i><b>Câu 23: Chức năng Merge Cells dùng để: </b>

<i>A. chia nhóm ơ đang chọn thành nhiều ơ. </i> <i>B. gộp nhóm ơ đang chọn thành một ô. </i><i>C. kẻ khung các ô đang chọn. </i> <i>D. bỏ khung các ô đang chọn. </i>

</div><span class=’text_page_counter’>(4)</span><div class=’page_container’ data-page=4>

<i>A. trộn nội dung của nhóm ơ chọn và gộp thành 1 ô. </i> <i>B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất. </i><i>C. xóa nội dung của nhóm ơ chọn và gộp thành 1 ô. </i> <i>D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất. </i><b>Câu 25: Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì: </b>

<i>A. con trỏ nhảy về ơ đầu tiên của bảng. </i> <i>B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng. </i><i>C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. </i> <i>D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới. </i><b>Câu 26. Trong một bảng sử dụng tab ta sẽ dùng: </b>

<i>A. Phím tab </i> <i>B .tổ hợp phím alt+tab </i> <i>C. tổ hợp phím ctrl+alt+tab </i> <i>D. tổ hợp phím ctrl+tab </i><b>Câu 27. Để đặt tab vào văn bản đang soạn ta có thể: </b>

<i>A. Nhấn vào biểu tượng </i> <i> B. Chọn biểu tượng Left Tab </i><i>C. Chọn biểu tượng decrease Indent </i> <i>D. Chọn biểu tượng Increase Indent </i><b>Câu 28. Trong văn bản sau: </b>

vật lí … 40 tiết… học phần 2 hóa học … 40 tiết… học phần 2

<b>ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…? </b><i>A. 2 </i> <i>B. 3 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. khơng tính được </i>

<b>Câu 29. Trong các kí tự tab sau kí tự nào là tab canh giữa: </b>

<i>A. Left Tab </i> <i>B. Center tab </i> <i>C. Right Tab </i> <i>D. Decimal Tab </i><b>Câu 30. Khi kéo kí tự tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là: </b>

<i>A. Trả tab về mặc định </i> <i>B. Hủy dạng tab tại vị trí tương ứng. </i>

<i>C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếp </i> <i>D. Hủy tất cả những tab từ vị trí đó về trước </i>

<b>Câu 31. Khi muốn đặt vị trí tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại tab,ta chọn loại tab và chọn nút </b><b>nào để thiết lập? </b>

<i>A. Chọn clear. </i> <i>B. chọn set </i> <i>C. Chọn clear all </i> <i>D. Chọn leader </i><b>Câu 32. Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa tab trên vùng vhọn ta thực hiện: </b>

<i>A. Trong hộp thoại tab chọn clear </i> <i>B. Trong hộp thoại tab chọn set </i>

<i>C. Trong hộp thoại tab,chon clear all </i> <i>D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí tab khỏi thước. </i><b>Câu 33. Chức năng WordArt có trong ribbon </b>

<i>A. Home </i> <i>B. Insert </i> <i>C. View </i> <i>D. Page layout. </i>

<b>Câu 34. Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất thực hiện thế nào có thể </b><b>hiện thị văn bản? </b>

<i>A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật </i>

<i>B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send behind text </i><i>C, Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send backward </i><i>D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back,chọn send to back </i>

<b>Câu 35. Sau khi vẽ một đường thẳng trong autashapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím shift thì đường thẳng sẽ? </b><i>A. Nằm ngang </i> <i>B. Thẳng đứng </i>

<i>C. Nghiêng 300, 450, 600 </i> <i>D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ </i><b>Câu 36. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes,ta có thể nhấp biểu tượng nào </b>

<i>A. </i> <i> B. </i> <i> C. . </i> <i>D.</i><b>Câu 37. Muốn chọn lệnh có bóng ta có thể chọn trong chức năng nào </b>

<i>A. Shape effects </i> <i>B. Shape outline </i> <i>C. Shape fill </i> <i>D. Shape color </i><b>Câu 38. Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh: </b>

<i>A. Picture </i> <i>B. Chart </i> <i>C. Text Box </i> <i>D. Equation </i><b>Câu 39: Muốn chọn toàn bộ văn bản trên Word ta thực hiện? </b>

<i>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A </i> <i>B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn </i><i>C. Nhấn Shift+click chuột trên vùng lựa chọn </i> <i>D. Nhấn Ctrl + Shift + Home </i>

<b>Câu 40: Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa? </b><i>A. </i> <i> B. </i> <i> C. </i> <i> D. </i><b>Câu 41: Muốn hiển thị văn bản trên tồn màn hình, dùng menu lệnh? </b>

</div><span class=’text_page_counter’>(5)</span><div class=’page_container’ data-page=5>

<i>C. View/ Normal </i> <i>D. View/ Reading Layout </i><b>Câu 42: Muốn lưu lại file văn bản trên Word với tên khác, ta dùng menu lệnh? </b>

<i>A. File/Save As </i> <i>B. File/Save </i> <i>C. File/Close </i> <i>D. File/Exit </i>

<b>Câu 43: Để cắt nội dung của phần đang chọn vào clipboard, ta dùng? </b>

<i><b>A. Nhấn vào biểu tượng </b></i> <i> <b>B. Nhấn vào biểu tượng </b></i>

<i><b>C. Nhấn vào biểu tượng </b></i> <i> D. Nhấn vào biểu tượng </i><b>Câu 44: Muốn bật/ tắt chế độ hiển thị thước, chọn menu lệnh? </b>

<i><b>A. View/ Full Screen </b></i> <i><b>B. View/ Toolbars </b></i>

<i><b>C. View/ Ruler </b></i> <i><b>D. View/ Header and Footer </b></i>

<b>Câu 45: Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước từ cm thành inch, ta phải dùng menu lệnh? </b><i>A. View/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i>

<i>B. File/Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i><i>C. Tools/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i><i>D. Page Layout/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches </i><b>Câu 46: Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị được tiếng Việt có dấu? </b>

<i>A. VNI-Times, VNI-Aptima </i> <i>B. Tahoma, Arial </i>

<i>C. .vnTime, .vnTIMEH </i> <i>D. VNI-Helve, Verdana </i>

<b>Câu 47: Trong văn bản sau: </b>

Vật lý … Học phần 2 … 40 tiết …Trần Anh Tồn Hóa học … Học phần 3 … 40 tiết … Nguyễn Minh Nhã

<b>Ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để sau này có dấu …? </b>

<i>A. 2 </i> <i>B. 3 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. Khơng tính được </i>

<b>Câu 48: Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trong Word ta dùng? </b>

<i>A. Nhấn vào biểu tượng </i> <i> B. Edit/ Redo… </i><i>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z </i> <i>D. View/ Undo </i>

<b>Câu 49: Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? </b><i>A. Ctrl+R. B. Ctrl+C </i> <i>C. Ctrl+E </i> <i>D. Ctrl+L </i>

<b>Câu 50: Để chèn ký tự khơng có trên bàn phím ( VD: </b><b>) vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh? </b>

<i>A. Insert / Symbol </i> <i>B. Insert / Textbox C. Insert/ Picture.. </i> <i> D. Insert / File.. </i>

<b>Câu 51: Giả sử đang có nhiều tài liệu Word đang mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn menu lệnh? </b><i>A. Windows / Split </i> <i>B. File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc </i>

<i>C. Windows, chọn tên tài liệu muốn làm việc </i> <i>D. View/Switch windows, chọn tại liệu muốn làm việc </i><b>Câu 52: Để chèn một File Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh? </b>

<i>A. Insert / Symbol </i> <i>B. Insert / Textbox </i>

<i>C. Insert/ Picture.. </i> <i>D. Insert / Objects/Text from file… </i>

<b>Câu 53: Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong </b><b>văn bản? </b>

<i>A. Ctrl +End </i> <i>B. Ctrl +Break </i> <i>C. Ctrl + Page up </i> <i>D. Ctrl + Home </i><b>Câu 54: Để thay đổi kích thước chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn? </b>

A. <i>Home/Font, Font Size </i> <i>B. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+P </i>C. <i>Tổ hợp phím Ctrl+P </i> <i>D. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+= </i><b>Câu 55: Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị đúng tiếng Việt có dâu? </b>

A. <i>VNI-Times, VNI-Aptima </i> <i>B. Tahoma, Times New Roman </i>

</div><span class=’text_page_counter’>(6)</span><div class=’page_container’ data-page=6>

<i><b>III. PHẦN EXCEL:</b></i>

<b>Câu 1. Ơ D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: true, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i>

<b>Câu 2. Trong excel để thêm một trang bảng tính, ta dùng: </b>

<i>A. Insert/worksheet của menu nhanh </i> <i>B. Ribbon file </i>

<i>C. Ribbon view </i> <i>D. Ribbon page layout </i>

<b>Câu 3.Ơ D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i>

<b>Câu 4. Để giấu một cột giữ liệu, ta dùng </b>

<i>A. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột </i> <i>B. Show </i>

<i>C. View </i> <i>D. Home/Format, Hide and Unhide, Hide Columns </i>

<b>Câu 5. Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung: </b>

<i>A. Ribbon page layout width </i> <i>B. Ribbon fomulas </i>

<i>C. Home/Format, Autofit Column width </i> <i>D. Nhấp bên trái của một ô và nhấp đúp </i><b>Câu 6. Để sao chép dữ liệu ở vùng bảng tính được đánh dấu vị trí mới, ta dùng: </b>

<i>A. Copy </i> <i>B. Paste </i> <i>C. Cut </i> <i>D. Ctrl+C và Ctrl+V </i>

<b>Câu 7: Khi gõ 1 ở A 2, 2 ở A3 và chọn 2 ô A2 A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn(có xuất hiện dấu+), nhấn đúp </b><b>thì: </b>

<i>A. Xuất hiện dãy lập lại 1,2 cho dến hết vùng dữ liệ bên pải </i><i>B. Xuất hiện dãy số một cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải </i>

<i>C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1,2,3,4… cho dến hết theo vùng dữ liệu bên phải </i><i>D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên cho dến hết vùng dữ liệu bên phải </i>

<b>Câu 8: Trong excel có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lấn lượt các tổ hợp phím? </b>

<i>A. Ctrl+C, Ctrl+V </i> <i>B. atl+C, alt+V </i> <i>C. ctrl+X, ctrl+v </i> <i>D. crtl+V, crtl+C </i><b>Câu 9: Trong excel khi làm việc với một tập tin ta vào file, Save as là nhằm mục đích </b>

<i>A. Lưu tập tin. </i> <i>B. Lưu tập tin với một tên khác </i>

<i>C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác </i> <i>D. Mở tập tin </i><b>Câu 10: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím: </b>

<i>A.ctrl+t </i> <i>B.ctrl+x </i> <i>C.Ctrl+Z </i> <i>D.ctrl+b </i>

<b>Câu 11: Để thay đổi tên Sheet1 thành DULIEU ta dùng? </b><i>A. Data/Sort </i> <i>B. Nút lệnh </i>

<i>C. Insert/Text </i> <i>D. Double click vào tên sheet1 và nhập DULIEU </i>

<b>Câu 12: Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tin bảng tính đã mở ta vào </b><b>menu lệnh? </b>

<i>A. Window </i> <i>B. File </i> <i>C. View </i> <i>D. Edit </i>

<b>Câu 13: Trong Excel, để thêm một trang bảng tính ta dùng menu lệnh? </b>

<i>A. Insert/Worksheet </i> <i>B. File/New </i> <i>C. Format/Sheet, Rename </i> <i>D. File/Open </i><b>Câu 14: Khi gõ một công thức trong Excel mà xuất hiện #VALUE! có nghĩa là? </b>

<i><b>A. Kết quả của một cơng thức có giá trị SỐ mà ơ nhập có giá trị CHUỖI </b></i><i><b>B. Kết quả của một cơng thức có giá trị CHUỖI mà ơ nhập có giá trị SỐ </b></i>

<i><b>C. Kết quả là chuỗi VALUE </b></i> <i><b>D. Kết quả của một cơng thức có giá trị SỐ mà ơ nhập có giá trị SỐ </b></i>

<b>Câu 15: Giả sử A1 có giá trị 5, A2 có giá trị A, A3 có giá trị 3, A4 có trị B, A5 để trống. Tại ơ B1 có cơng thức </b><i><b>=COUNT(A1:A5) cho kết quả? </b></i>

<i><b>A. 4 </b></i> <i><b>B. 5 </b></i> <i><b>C. 2 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>

</div><span class=’text_page_counter’>(7)</span><div class=’page_container’ data-page=7>

<b>Lưu ý: Ơ A8 khơng có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ B1 có cơng thức =COUNTA(A1:A8), kết quả gì? </b>

<i><b>A. 7 </b></i> <i><b>B. 3 </b></i> <i><b>C. 8 </b></i> <i><b>D. 6 </b></i>

<b>Câu 17: Với dữ liệu như hình sau: </b>

<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ B15 có cơng thức =MAX(C2:D7), kết quả là? </b>

<i><b>A. 4 </b></i> <i><b>B. 9 </b></i> <i><b>C. 10 </b></i> <i><b>D. 75 </b></i>

<b>Câu 18: Tại một ô công thức =AVERAGE(2,4,9), kết quả là? </b>

<i><b>A. 1 </b></i> <i><b>B. 5 </b></i> <i><b>C. 15 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi #VALUE! </b></i>

<b>Câu 19: Với dữ liệu như hình sau: </b>

<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải giữa) </b><b>Tại ơ B15 có cơng thức =SUMIF(D2:D7, “>8”), kết quả là? </b>

<i><b>A. 17 </b></i> <i><b>B. 41 </b></i> <i><b>C. 9 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>

<b>Câu 20: Trong Excel, để chèn hàng ta dùng? </b>

<i><b>A </b>Insert/Insert Sheet Rows </i> <i><b>B. Nút lệnh </b></i>

<i><b>C. Home/Insert Sheet Rows </b></i> <i><b>D. Data/Insert Sheet Rows </b></i>

<b>Câu 21: Để thay đổi độ rộng một cột của bảng tính Excel ta dùng? </b>

<b>A. Home/ Format/Column width </b> <b>B. Page Layout/Format/ Column width </b>

<b>C. Home/ Format/Row width </b> <b>D. Page Layout/ Format/Row width </b>

<b>Câu 22: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0100 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b>

<b>A. Bên phải </b> <b>B. Bên trái </b> <b>C. Giữa </b> <b>D.Không biết trước </b>

<b>Câu 23: Trong một ơ nhập ‘2 có nghĩa là? </b>

<b>A. Số 2 </b> <b>B. Chuỗi 2 </b> <b>C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ơ </b> <b>D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ơ </b>

<b>Câu 24: Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng? </b>

<b>A. Home/ Fill/ Series… </b> <b>B. View/ Series… </b> <b>C. View/ Fill/ Series… </b> <b>D. Insert/ Series… </b>

<b>Câu 25: Với dữ liệu như hình sau: </b>

<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ B16 có cơng thức =MAX(C2:E7)-MIN(C2:E7), kết quả là? </b>

</div><span class=’text_page_counter’>(8)</span><div class=’page_container’ data-page=8>

<b>Câu 26: Với dữ liệu như hình sau: </b>

<b>Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ơ F10 có cơng thức =SUMIF(A2:A7,”11A1”,C2:C7), kết quả là? </b>

<i><b>A. 34 </b></i> <i><b>B. 16 </b></i> <i><b>C. 18 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>

<b>Câu 27: Ơ D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b>

<i><b>A. Bên phải </b></i> <i><b>B. Bên trái </b></i> <i><b>C. Giữa </b></i> <i><b>D. Không biết trước </b></i>

<b>Câu 28: Với dữ liệu như hình sau: </b>

<b>Lưu ý: ơ A8 khơng có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa) </b><b>Tại ô B1 có cơng thức =COUNTIF(A1:A8,”>=2”), kết quả là? </b>

<i><b>A. 1 </b></i> <i><b>B. 3 </b></i> <i><b>C. 2 </b></i> <i><b>D. Báo lỗi </b></i>

<b>Câu 29: Tại ơ B10 có cơng thức =COUNT(A1:A12),có kết quả là: </b>

<i>A. 38 </i> <i>B. 11 </i> <i>C. Kết quả khác </i> <i>D. 6 </i>

<b>Câu 30: Giả sử các ô B1, C1,D1,E1,F1 lần lượt là chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa các </b><b>công thức =MAX(B1:F1) cho các kết quả là: </b>

<i>A. 4 </i> <i>B. Báo lỗi #VALUE! </i> <i>C. 8 </i> <i>D. 7 </i>

</div><span class=’text_page_counter’>(9)</span><div class=’page_container’ data-page=9>

<i>A. Chọn vùng so sánh contains,vùng giá trị “Duy” </i><i>B. Không thể thực hiện việc lọc này </i>

<i>C. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung” </i><i>D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”. </i>

<b>Câu 32: Để sắp lớp 11A7 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp khơng có tiêu đề (A2:G6) và chọn My data rang </b><b>has: header row, ta chọn: </b>

<i>A. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A </i><i>B. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z </i><i>C. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A </i><i>D. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z </i>

<b>Câu 33: Tại ơ G2 có cơng hức =RANK(F2,$F$2:$F$6,2).Chép công thức xuống các ô từ G3 đến G6.Giá trị </b><b>tại ô G3 là: </b>

<i>A. 2 </i> <i>B. Công thức sai (không cho hiện thực) C. 4 </i> <i>D. 5 </i>

<b>Câu 34: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0150 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i>

<b>Câu 35: Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,”>5”) cho kết quả là </b>

<i>A. 18 </i> <i>B. Báo lỗi </i> <i>C. 34 </i> <i>D. 22 </i>

<b>Câu 36: Để sắp xếp thứ tư bảng tính tăng dần theo cột xếp hạng,nếu trùng hạng thì người nhỏ tuổi (cơt </b><b>năm sinh) sẽ xếp trên trong hộp thoại tương ứng,ta chon: </b>

</div><span class=’text_page_counter’>(10)</span><div class=’page_container’ data-page=10>

<b>Câu 37: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn( có xuất hiện dấu </b><b>+) nhấn giữ và kéo xuống ( drag) 2 ơ thì? </b>

<i>A. Xuất hiện dãy số 2,3 tại hai ô mới </i> <i>B. Xuất hiện dãy số 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải </i><i>C. Xuất hiện dãy số 4,5 tại hai ô mới </i> <i>D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên tại hai ô mới. </i>

<b>Câu 38: Tại một ơ có cơng thức =MAX(1,3,5,”A”) cho kết quả là </b><i>A. Báo lỗi #VALUE! </i> <i>B. 5 </i> <i>C. 1 </i> <i>D. 3 </i>

<b>Câu 39: Giả sử các ô B1, C1, D1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4; Ơ G1 chứa cơng thức </b><b>= MIN( B1:F1). Kết quả là? </b>

<i>A. 7 </i> <i>B. 8 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. Báo lỗi #VALUE! </i><b>Câu 40: Trong Excel để đổi tên một Sheet, ta dùng? </b>

<i>A. Menu lệnh Home/Format/ Rename Sheet </i> <i>B. Menu lệnh Format/ Sheet/ Rename </i><i>C. Menu lệnh Insert/ Sheet/ Name </i> <i>D. Menu lệnh Insert/ Chart/ Name </i>

<b>Câu 41: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ơ? </b><i>A. Bên phải </i> <i>B. Bên trái </i> <i>C. Giữa </i> <i>D. Không biết trước </i><b>Câu 42: Công thức = RANK(1,2,0) cho kết quả? </b>

<i>A. 1 </i> <i>B. 2 </i> <i>C. 0 </i> <i>D. Công thức sai không cho thực hiện </i>

<b>Câu 43: Tại một ơ có cơng thức = MIN(1,3,MAX(4,5)). Kết quả là? </b>

<i>A. 1 </i> <i>B. 3 </i> <i>C. 4 </i> <i>D. 5 </i>

<b>Câu 44: Từ A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3 5 7 9 11. Từ A2 đến F2 có các giá trị: 1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đến </b><b>F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F; Ơ G10 có cơng thức = F3/F2 cho kết quả? </b>

<i>A. F/6.6 </i> <i>B. #VALUE! </i> <i>C. Không thực hiện được </i> <i>D. 6.6/F </i><b>Câu 45: Trong Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và dùng </b>

<i>A. Home/Delete/Delete Sheet Rows </i> <i>B. Insert/Delete/Delete Sheet Rows </i><i>C. Page Layout/Delete/Delete Sheet Rows </i> <i>D. Data/Delete/Delete Sheet Rows </i>

<b>Câu 46: Ơ A5 có giá trị chuỗi “LE”, ơ B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng </b><b>trắng ở giữa). Công thức nào đúng? </b>

</div><!-links->