Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “khách lẻ” trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “ khách lẻ” trong tiếng Anh đã là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của “khách lẻ” trong tiếng Anh. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “khách lẻ” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức liên quan của “khách lẻ” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. “ Khách lẻ” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Khách lẻ hay đầy đủ là khách hàng lẻ
Tiếng Anh: Retail customer
“Retail customer” là từ được ghép lại bởi hai từ đơn là “ retail” và “ customer”. “ Retail” có nghĩa là bán lẻ, còn “ customer” có nghĩa là khách hàng ghép hai từ lại ta được cụm đó là “khách hàng lẻ – Retail customer”
( Hình ảnh minh họa về “khách lẻ – retail customer”)
“Retail customer” được phiên âm quốc tế là: /ˈriːteɪl ˈkʌstəmə/
Với phiên âm này, các bạn có thể phát âm “Retail customer” một cách chuẩn theo IPA. “Retail customer” là từ ghép nên khi đọc sẽ có trọng âm ở mỗi từ. Vậy các bạn hãy chú ý điểm khác biệt này để phát âm “Retail customer” nhé. Ngoài ra các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe và học cách phát âm ““Retail customer” ở từ điển nha!
2. Tìm hiểu về “ khách lẻ-Retail customer ”
Khách hàng lẻ thường là những cá nhân, là người có điều kiện ra quyết định mua sắm. Khách hàng lẻ là đối tượng được thừa hưởng các đặc tính, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ.
Trong thời đại kinh tế phát triển, cạnh tranh ngày càng khốc liệt thì khách hàng trở nên có vài trò hết sức quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp không chỉ dựa vào được khách hàng là những doanh nghiệp lớn mà còn phải dựa vào những khách hàng nhỏ lẻ như người tiêu dùng, người dân,…
3. Ví dụ tiếng Anh về “ khách lẻ – Retail customer”
- It is clear that the change process can involve issues from the point of view of the typical retail customer.
- Rõ ràng rằng quá trình thay đổi có thể liên quan đến các vấn đề theo quan điểm của khách hàng bán lẻ thông thường.
- After the usual pre-preparation for customers, we can expect retail sales to begin shortly.
- Sau khi chuẩn bị trước thông thường cho khách hàng, chúng tôi có thể cho rằng việc bán hàng cho khách hàng lẻ sẽ bắt đầu trong thời gian ngắn.
- I took the trouble to telephone them to find out what the retail customer meant in this case, and they informed me it was a member of the public.
- Tôi đã gặp khó khăn khi gọi điện cho họ để tìm hiểu ý của khách hàng bán lẻ trong trường hợp này, và họ thông báo cho tôi rằng đó là một thành viên của công chúng.
- If anybody wants to get into the business of supplying a retail customer with gas, there is absolutely no reason why he should not be allowed to do so.
- Nếu ai đó muốn tham gia vào lĩnh vực kinh doanh cung cấp gas cho khách hàng lẻ thì hoàn toàn không có lý do gì khiến người đó không được phép làm như vậy.
( Hình ảnh minh họa về “khách lẻ – retail customer”)
- There is a shortage of motor cars to meet export markets, a shortage of motor cars to meet any retail customer in this country who wants to buy a car
- Thiếu ô tô để đáp ứng thị trường xuất khẩu, thiếu ô tô để đáp ứng bất kỳ khách hàng lẻ nào ở nước này muốn mua ô tô
- At that stage, they expressed the philosophy that the retail customer should be told the truth, the whole truth and nothing but the truth-a philosophy with which we agreed.
- Ở giai đoạn đó, họ thể hiện triết lý rằng khách hàng bán lẻ phải được nói sự thật, toàn bộ sự thật và không có gì khác ngoài sự thật – một triết lý mà chúng tôi đã đồng ý.
- Pension funds or an ordinary retail customer can evaluate the expenses and choose a better asset manager when these expenses are fully revealed.
- Các quỹ hưu trí hoặc một khách hàng bán lẻ bình thường có thể đánh giá các khoản chi phí và chọn một người quản lý tài sản tốt hơn khi các khoản chi phí này được tiết lộ đầy đủ.
4. Các từ vựng liên quan đến “ khách lẻ – Retail customer” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh minh họa về “khách lẻ – retail customer”)
- Exclusive sale : Bán độc quyền
- Day of sale : Ngày bán
- Firm-sale : Bán đứt
- Deed of sale : Chứng từ bán
- Market Penetration:Xâm nhập thị trường
- Market Skimming – Hớt váng thị trường
- Market-Segment Product Grouping – Phân khúc thị trường
- Marketing Research in Retailing : Nghiên cứu marketing trong hoạt động bán lẻ
- Marketing Research Process : Quá trình nghiên cứu marketing
- Markup Pricing – Tăng giá bán
- Mass Marketing – Marketing tổng thể
- Logistics – Vận chuyển
- Anchor Store : Cửa hàng lớn
- Battle of the Brands : Cạnh tranh của các thương hiệu
- Sale on credit = Credit sale: Bán chịu
- Sale price (n): Giá bán
- Salesperson (n): Người bán hàng, người chào hàng
- Salesmanship (n): nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng
- Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng,
Trên đây là những kiến thức về “ khách lẻ” trong tiếng Anh là gì? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!