Mẹo hay Top 20 hải sản tiếng anh là gì [Hot Nhất]

Đại dương mênh mông chứa biết bao là sinh vật biển, cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào để chế biến những món ăn từ hải sản siêu ngon và giàu dưỡng chất. Phong phú về chủng loại, đa dạng trong cách chế biến, vị dễ ăn, bởi thế mà nhiều bạn đã bị “nghiện” hải sản. Bài viết theo chủ đề từ vựng hôm nay sẽ Tổng hợp tên gọi các loại hải sản bằng Tiếng Anh, hi vọng bạn sẽ thích và áp dụng nó trong những tình huống giao tiếp Tiếng Anh thực tế về chủ đề hải sản này.

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

Tên một số loài hải sản thuộc nhóm giáp xác quen thuộc

UK

US

Shrimp /ʃrɪmp/ /ʃrɪmp/ Tôm Lobster /ˈlɒbstə(r)/ /ˈlɑːbstər/ Tôm hùm Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/ /ˈmæntɪs ʃrɪmp/ Tôm tích Crab /kræb/ /kræb/ Cua

Những loài hải sản thuộc nhóm thân mềm

UK

US

Squid /skwɪd/ /skwɪd/ Mực ống Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/ /ˈkʌtlfɪʃ/ Mực nang Clam /klæm/ /klæm/ Nghêu Oyster /ˈɔɪstə(r)/ /ˈɔɪstə(r)/ Hàu Cockle /ˈkɒkl/ /ˈkɑːkl/ Sò Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/ /blʌd ˈkɑːkl/ Sò huyết Scallop /ˈskɒləp/ /ˈskæləp/ Sò điệp Octopus /ˈɒktəpəs/ /ˈɑːktəpʊs/ Bạch tuộc Abalone /ˌæbəˈləʊni/ /ˌæbəˈləʊni/ Bào ngư Sea urchin /siː ˈɜːtʃɪn/ /siː ˈɜːrtʃɪn/ Nhím biển Jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ /ˈdʒelifɪʃ/ Sứa Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə(r)/ /siː ˈkjuːkʌmbər/ Hải sâm

Các loại cá

Cá cũng là một trong những nguyên liệu chế biến ra nhiều món ăn ngon hấp dẫn, bạn đã từng nếm thử các món chế biến từ những loài cá nào dưới đây? Comment chia sẻ mùi vị cho ad biết nhé!

UK

US

Anchovy /ˈæntʃəvi/ /ˈæntʃəʊvi/ Cá cơm Salmon /ˈsæmən/ /ˈsæmən/ Cá hồi Snapper /ˈsnæpə(r)/ /ˈsnæpər/ Cá hồng Flounder /ˈflaʊndə(r)/ /ˈflaʊndər/ Cá bơn Skate /skeɪt/ /skeɪt/ Cá đuối Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ /ˈsɔːrdfɪʃ/ Cá kiếm Whale /weɪl/ /weɪl/ Cá voi Tuna-fish /ˈtjuːnə fɪʃ/ /ˈtuːnə fɪʃ/ Cá ngừ đại dương Codfish /ˈkɒdfɪʃ/ /ˈkɑːdfɪʃ/ Cá thu Grouper /ˈɡruː.pər/ /ˈɡruː.ɚ/ Cá mú

Bài hội thoại liên quan đến chủ đề: “Hỏi và mặc cả khi đi chợ hải sản.”

Excuse me, are you the staff of this fish market? Xin lỗi, bác có phải là nhân viên bán hàng của chợ cá không ạ? Yes miss, is there anything I could do to help you? Đúng rồi cô, tôi có thể giúp gì cho cô? I need to buy Codfish and Salmon for my parents. How much does it cost per kg? Cháu cần mua cá thu và cá hồi cho bố mẹ. Chúng bao nhiêu/kg bác nhỉ? The codfish is $12 per kg. And the salmon is $22 per kg Cá thu $12/kg. Và cá hồi $22/kg Can I get a discount, sir? I need much of them. Bác giảm giá cho cháu được không? Cháu cần mua nhiều đấy. How much did you need? Cháu cần mua bao nhiêu? I need 20 kg for each fish. Cháu cần mua 20kg mỗi loại. If that is so, I can give you some discount but not that much. I will give you a discount $2 per kg. Nếu như vậy, tôi có thể giảm giá cho cháu nhưng không nhiều. Tôi sẽ giảm $2/kg. Can I get discount $3 per kg? Giảm $3/kg được không ạ? I’m sorry miss that’s the maximum discount I can give you. Xin lỗi cô nhưng đó là mức giảm tối đa mà tôi đưa ra rồi. Okay, give me 20 kg of codfish and 20 kg of salmon. How much I should pay? Vâng, cho cháu 20kg cá thu và 20kg cá hồi. Cháu phải trả hết bao nhiêu ạ? Here you are miss, $200 for the codfish and $400 for the salmon. So the total is $600 Cá của cô đây, cá thu hết $200, cá hồi hết $400. Vậy tổng cộng là $600. Thank you sir, I will come again to buy fish. I also need to buy some crab and squids. But I don’t know the seller’s location. Could you please help to give me the direction? Cám ơn bác. Cháu sẽ quay lại mua cá của bác. Cháu còn cần mua cua và mực nữa. Nhưng cháu không biết chỗ nào bán. Bác có thể chỉ cho cháu được không ạ? Okay, just walk straight from here, when you see a lobster seller turn right and walk straight, there are many sellers that sell crab, seashell and squids in that block. Được chứ, từ đây cháu đi thẳng, khi đến chỗ tôm hùm thì rẽ phải rồi đi thẳng, có nhiều người bán cua, vỏ sò và mực ở đó. That way? Thank you for your big help sir. Lối này phải không ạ? Cảm ơn bác That’s my job, have a nice shopping. Việc của tôi mà, chúc cô mua sắm vui vẻ.

Đọc qua một lượt, bạn đã nhớ hết tên các loại hải sản bằng Tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy thử làm một bài tập nho nhỏ ở phía dưới nhé!

Nhìn hình đoán tên – Đố bạn đọc được Tiếng Anh tên các loài hải sản dưới đây đấy?

…Và đáp án là:

1- Lobster 2- Octopus 3- Crab 4- Shrimp 5- Cockle 6- Oyster 7- Salmon 8- Anchovy 9- Jellyfish 10- Swordfish 11- Sea cucumber 12- Abalone 13- Sea urchin 14- whale 15- Clam

Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!

Top 20 hải sản tiếng anh là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản
  • Tác giả: ktvntd.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/19/2022
  • Rate: 4.79 (401 vote)
  • Tóm tắt: – Sashimi ở đây được cho là rất ngon. Seafood (n): food from the sea, include fish, shellfish, fish eggs, etc. – Đồ biển: thức ăn từ biển, …
  • Kết quả tìm kiếm: Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản trên đây hy vọng sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy, tự nhiên hơn khi ghé thăm các địa điểm ăn uống. Ngoài ra, aroma hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi tìm hiểu về các món ăn với những …

Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản

Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản
  • Tác giả: haisanbay.com
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Rate: 4.45 (402 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản · 1. Will our food be long? · 2. What kind of sea food would you recommend us? · 3. Do you have any specials? · 4. The lobster …
  • Kết quả tìm kiếm: Đến nay đã có hàng ngàn loại hải sản được con người phát hiện, nuôi trồng và khai thác nguồn lợi phục vụ đời sống. Thực tế, để đảm bảo sự ghi nhớ lâu và không mất quá nhiều thời gian, chúng ta chỉ nên chọn lọc để học tên các loại hải sản bằng tiếng …

Trọn bộ từ vựng về các loại hải sản trong tiếng anh

Trọn bộ từ vựng về các loại hải sản trong tiếng anh
  • Tác giả: expressenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/22/2022
  • Rate: 4.21 (518 vote)
  • Tóm tắt: Seafood soup, crab soup or shrimp soup? (Món súp hôm nay là món gì? Súp hải sản, súp cua hay súp tôm?) What kind of seafood would you recommend? (Bạn vui lòng …
  • Kết quả tìm kiếm: ExpressEnglish đã tổng hợp cho bạn bộ từ vựng về các loại hải sản trong tiếng anh cũng như cách gọi món ở nhà hàng. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể biết được các món ăn về hải sản, từ vựng về hải sản để có đi ăn nhà hàng thì bạn sẽ không bị …

Tiếng Anh nhà hàng hải sản là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/04/2022
  • Rate: 4.05 (239 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Anh nhà hàng hải sản là seafood restaurant. Để phục vụ khách hàng tốt hơn cũng như có cơ hội được học hỏi từ các đầu bếp nước ngoài, …

Từ vựng tiếng Anh về hải sản – Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/28/2022
  • Rate: 3.96 (548 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về hải sản · Tuna-fish /’tju:nə fi∫/: Cá ngừ đại dương. · Cuttlefish /’kʌtl fi∫/: Mực nang. · Squid /skwid/: Mực ống. · Shrimp /ʃrɪmp/: Tôm.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Hải Sản

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Hải Sản
  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Rate: 3.73 (411 vote)
  • Tóm tắt: hải sản tiếng anh là gì. Hình ảnh minh hoạ cho HẢI SẢN … HẢI SẢN trong tiếng anh là SEAFOOD, được phiên âm là /ˈsiː.fuːd/. HẢI SẢN – “SEAFOOD” là động vật …
  • Kết quả tìm kiếm: HẢI SẢN – “SEAFOOD” là động vật có vỏ bao gồm nhiều loài động vật thân mềm khác nhau (ví dụ như nhuyễn thể hai mảnh vỏ như trai, sò và trai và động vật thân mềm như bạch tuộc và mực), động vật giáp xác (ví dụ: tôm, cua và tôm hùm) và da gai (ví dụ …

99 Từ vựng tiếng Anh thông dụng về hải sản nhân viên nhà hàng cần biết

99 Từ vựng tiếng Anh thông dụng về hải sản nhân viên nhà hàng cần biết
  • Tác giả: hoteljob.vn
  • Ngày đăng: 02/11/2022
  • Rate: 3.49 (566 vote)
  • Tóm tắt: Bạn là nhân viên phục vụ hay đầu bếp làm việc trong nhà hàng chuyên phục vụ các món hải sản cho khách du lịch nước ngoài? Vậy thì cùng Hoteljob.

Từ vựng tiếng Anh về hải sản

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Rate: 3.26 (577 vote)
  • Tóm tắt: B. Tên các loại hải sản biển bằng tiếng Anh · Abalone /,æbə’louni/: Bào ngư · Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết · Clam /klæm/: Nghêu · Cockle /’ …
  • Kết quả tìm kiếm: Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp bạn hệ thống lại được một lương từ vựng khá lớn, tránh việc quên từ và học một cách tràn lan. Nhờ vậy bạn có thể học được nhiều từ vựng theo nhiều chủ đề khác nhau mà không lo bị nhầm với nhau. Ngoài từ vựng …

Con ghẹ tiếng anh là gì

  • Tác giả: benh.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/07/2022
  • Rate: 2.99 (249 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Anh nhà hàng hải sản là seafood restaurant, Để phục vụ khách hàng tốt hơn cũng như có cơ hội được học hỏi từ các đầu bếp nước ngoài, …

Thủy hải sản tiếng anh là gì? Nên làm gì với ngành tiềm năng

  • Tác giả: timviec365.vn
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Rate: 2.94 (53 vote)
  • Tóm tắt: Thủy hải sản tiếng anh là gì? Nếu như có người hỏi bạn câu này thì bạn sẽ phải trả lời như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về vấn đề …
  • Kết quả tìm kiếm: – Dành một tình yêu không hề nhỏ với nghề, để tham gia vào công việc này, không những bạn cần phải có kiến thức chuyên môn tốt mà còn phải chịu được áp lực công việc và những khó khăn với nghề. Sẽ không phải là lúc nào cũng là những thành công mà …

7 CON HÀU TIẾNG ANH LÀ GÌ mới nhất

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 05/18/2022
  • Rate: 2.86 (175 vote)
  • Tóm tắt: Crab, Shrimp, Fish, Clam… đây có lẽ là một vài từ vựng tiếng Anh về hải sản quen thuộc. Tuy vậy, bạn có tự tin để kể các loại hải sản tiếng Anh: hàu, sò.
  • Kết quả tìm kiếm: Như vậy, Step Up đã tổng hợp từ vựng các loại hải sản bằng tiếng Anh cũng như hội thoại tiếng Anh tại nhà hàng và phương pháp học phù hợp. Với các câu thoại trên bạn có thể thực hành ngay bằng cách tự hỏi và trả lời. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều …

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về hải sản dành cho bạn

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về hải sản dành cho bạn
  • Tác giả: hacknaotuvung.com
  • Ngày đăng: 10/25/2022
  • Rate: 2.6 (190 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về hải sản – các loại cá · Anchovy /ˈænʧəvi/: cá cơm · Snapper /ˈsnæpə/: cá hồng · Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: cá thu · Tuna-fish /ˈtuːnə– …
  • Kết quả tìm kiếm: Như vậy, Step Up đã tổng hợp từ vựng các loại hải sản bằng tiếng Anh cũng như hội thoại tiếng Anh tại nhà hàng và phương pháp học phù hợp. Với các câu thoại trên bạn có thể thực hành ngay bằng cách tự hỏi và trả lời. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều …

Học tiếng Anh :: Bài học 68 Chợ hải sản

  • Tác giả: lingohut.com
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Rate: 2.63 (193 vote)
  • Tóm tắt: từ vựng tiếng Anh :: Chợ hải sản ; Cá Fish ; Động vật có vỏ Shellfish ; Cá vược Bass ; Cá hồi Salmon ; Tôm hùm Lobster.

Học nhanh – nhớ lâu các loại hải sản bằng tiếng Anh

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Rate: 2.51 (123 vote)
  • Tóm tắt: seafood/ crab/ shrimp soup: súp hải sản/ cua/ tôm; hot pot of lobster: lẩu tôm hùm; grilled eel with chill and citronella: lươn nướng sả ớt …
  • Kết quả tìm kiếm: Hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người. Học tên các loại hải sản bằng tiếng Anh không chỉ bổ sung nguồn từ vựng mà còn rất hữu ích trong cuộc sống thường ngày: dễ dàng gọi món khi đi ăn …

Bật Mí Tên Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh Cập Nhật 2022

  • Tác giả: tomcangxanh.com.vn
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Rate: 2.32 (78 vote)
  • Tóm tắt: tom-cang-xanh-tieng-anh-la-gi. Tôm càng xanh tiếng Anh là gì? Nhắc đến Hải Sản chắc nhiều người nghĩ ngay tới tôm, cua, hoặc cá biển rồi.

Từ vựng tiếng Anh về “Hải Sản” (seafood) – FeasiBLE ENGLISH

  • Tác giả: feasibleenglish.net
  • Ngày đăng: 02/09/2022
  • Rate: 2.26 (122 vote)
  • Tóm tắt: – seafood /ˈsiːfuːd/ hải sản · – squid /skwɪd/ con mực · – lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm · – shrimp /ʃrɪmp/ tôm · – salmon /ˈsæmən/ cá hồi · – oyster / …

49 từ vựng về Cá và các loại hải sản bằng Tiếng Anh

  • Tác giả: enta.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Rate: 2.29 (174 vote)
  • Tóm tắt: Chắc hẳn ai cũng biết cá được gọi bằng tiếng Anh là “fish”. Nhưng cụ thể tên gọi các loại cá khác nhau như thế nào?

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN – BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA?

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/13/2022
  • Rate: 2.16 (116 vote)
  • Tóm tắt: (B: Có chứ. Các món đặc biệt của nhà hàng tối nay là gì nhỉ?) A: Our specials tonight are a clam chowder and lobster bake …
  • Kết quả tìm kiếm: Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất kèm theo đoạn hội thoại minh hoạ. Với những kiến thức tổng hợp bên trên, chúng mình tin rằng bạn giờ đây có thể tự tin “khoe” với bạn bè nước ngoài về các món hải sản đặc biệt của …

Nghêu Tiếng Anh Là Gì – Cách Gọi Các Loài Hải Sản Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: thptnguyenthidieu.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/05/2022
  • Rate: 1.92 (168 vote)
  • Tóm tắt: Nghêu Tiếng Anh Là Gì – Cách Gọi Các Loài Hải Sản Trong Tiếng Anh … Bạn đang xem: ngao tiếng anh là gì, tên các loại hải sản trong tiếng …
  • Kết quả tìm kiếm: mực mực gọi là mực, số nhiều là mực. Mực nang là mực nang. Bạch tuộc là một con bạch tuộc, một sinh vật biển có thân hình bầu dục, mềm và có 8 xúc tu (8 xúc tu). Nhím biển là nhím biển, còn được gọi là cầu gai, nhím biển. đại dương. Để chỉ loài nhím …

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất bạn không thể bỏ qua

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất bạn không thể bỏ qua
  • Tác giả: pantado.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/15/2022
  • Rate: 1.95 (138 vote)
  • Tóm tắt: Fisherman’s Pie là món gì vậy? Is this served with drink? Món này có đồ uống đi kèm không? What do you recommend? Bạn có …
  • Kết quả tìm kiếm: Ngoài những món ăn hải sản về các loại cá khác nhau, chúng ta thường thấy một số từ vựng về hải sản phổ biến như: Shrimp (tôm), Lobster (tôm hùm), Crab (cua), Octopus (bạch tuộc)… Cùng khám phá thêm các từ vựng về hải sản trong tiếng Anh phổ biến …