Đừng bỏ lỡ Top 10+ con dê tiếng anh đọc là gì hàng đầu

Trẻ em tiếng Anh là gì?

Trẻ em là khái niệm nói chung chỉ về những người nằm trong giai đoạn từ khi sinh ra cho đến trước khi dậy thì. Và đây là một danh từ số nhiều theo tiếng Anh. Trong tiếng anh thì trẻ em là “children”, có nghĩa là những đứa trẻ, dùng trong các ngữ cảnh có từ 02 đứa trẻ trở lên.

Phát âm children

Trẻ em tiếng Anh đọc là gì? Trong cả tiếng Anh UK hay tiếng Anh US thì children được phiên âm là:

/ˈtʃɪldrən/

Cách dùng children

Nếu chỉ 01 đứa trẻ thì thay vì dùng “children” mọi người cần dùng từ “child” có nghĩa là đứa trẻ.

Như vậy, Children là một danh từ không theo quy tắc thông thường là thêm s/es vào sau danh từ số nhiều. Mọi người lưu ý sử dụng đúng với ngữ pháp nhé.

Ví dụ minh họa về cách sử dụng từ child và children trong tiếng Anh

  • The child standing over there is my son. (Đứa trẻ đang đứng ở đằng kia kia chính là con trai của tôi).
  • A small group of children waited outside the door. (Một nhóm nhỏ trẻ em đã đứng đợi bên ngoài cửa).

Như vậy với thông tin trên mọi người đã hiểu trẻ em tiếng Anh là gì và cách sử dụng thế nào rồi.

Các từ vựng liên quan đến “trẻ em”

Ngoài những từ như child, children thì còn có những từ vựng tiếng Anh nào liên quan đến “trẻ em”? Cùng tham khảo qua một số từ thông dụng như sau nhé.

1. Kid – /kɪd/

  • Kid (n): một đứa trẻ, người trẻ tuổi, dê con… Số nhiều của kid là kids.
  • Kid (v): nói đùa, dê đẻ con…

2. Childhood – /ˈtʃaɪldhʊd/

  • Childhood (n): thời thơ ấu, lúc còn nhỏ. Từ đồng nghĩa với childhood còn có: babyhood, youth, yearly years, infancy…

3. Childish – /ˈtʃaɪldɪʃ/

  • Childish (adj): tính như trẻ con, giống con nít, thuộc về trẻ con… Từ đồng nghĩa với childish còn có: childlike, immature…
  • Childishness (n): tính trẻ con.
  • Childishly (adv): như trẻ con.

4. Child-free – /tʃaɪld friː/

  • Child-free (adj): không có con cái, thường dùng để chỉ những người lựa chọn không sinh con hoặc để chỉ những địa điểm, những tình huống không có trẻ con.

5. Childproof – /ˈtʃaɪldpruːf/

  • Childproof (adj): chống trẻ em, bảo vệ trẻ em khỏi thứ gì đó. Từ này thường được dùng chỉ để những thứ được thiết kế/sản xuất để trẻ em khó mở hoặc dùng được.

Ngoài ra còn nhiều từ vựng khác liên quan đến “trẻ em”, mọi người hãy tham khảo thêm để đa dạng vốn từ của mình nhé.

Xem thêm:

Giới trẻ tiếng Anh là gì? Cập nhật từ lóng siêu chất về giới trẻ

Em bé tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng anh liên quan đến em bé

Những từ vựng tiếng Anh trẻ em hay gặp nhất

Vậy đâu là nhóm từ vựng thông dụng và thích hợp với độ tuổi trẻ em? Nếu các bậc phụ huynh đang có ý định dạy bé học tiếng Anh thì có thể tìm hiểu qua vài chủ đề từ vựng đơn giản, thú vị như sau.

Chào hỏi cơ bản

Chủ đề từ vựng thông dụng hàng đầu được nhiều người chọn học tiếng Anh chính là các câu giao tiếp chào hỏi cơ bản. Ví dụ như:

  • Hi /haɪ/ : chào.
  • Hello /heˈloʊ/ hoặc /heˈləʊ/ : xin chào.
  • Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ : chào buổi sáng.
  • Good afternoon /ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/ : chào buổi chiều.
  • Good evening /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/: chào buổi tối.
  • Nice to meet you: rất vui được gặp bạn.
  • Good night /ˌɡʊd ˈnaɪt/ : chúc ngủ ngon.
  • Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ : chào tạm biệt.
  • See you later: hẹn gặp lại.

Số đếm

Ngoài chủ đề chào hỏi cơ bản thì các bé cũng rất thích thú với chủ đề số đếm. Để giúp bé làm quen với tiếng Anh dễ dàng, bố mẹ có thể cho bé học các số từ 1 đến 10 như sau:

  • Number /ˈnʌm.bɚ/ : con số.
  • One /wʌn/ : số 1.
  • Two /tuː/ : số 2.
  • Three /θriː/ : số 3.
  • Four /fɔːr/ : số 4.
  • Five /faɪv/ : số 5.
  • Six /sɪks/ : số 6.
  • Seven /ˈsev.ən/ : số 7.
  • Eight /eɪt/ : số 8.
  • Nine /naɪn/ : số 9.
  • Ten /ten/ : số 10.

Màu sắc

Một chủ đề quen thuộc và phù hợp với trẻ em khi học từ vựng tiếng Anh chính là màu sắc. Một vài từ vựng liên quan mọi người có thể tham khảo như sau:

  • Colour /ˈkʌl.ər/ : màu sắc.
  • Blue /bluː/ : màu xanh dương, màu xanh da trời.
  • Black /blæk/ : màu đen.
  • Brown /braʊn/ : màu nâu.
  • Green /ɡriːn/ : màu xanh lá cây.
  • Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ : màu cam.
  • Purple /ˈpɝː.pəl/ : màu tím.
  • Pink /pɪŋk/ : màu hồng.
  • Red /red/ : màu đỏ.
  • White /waɪt/ : màu trắng
  • Yellow /ˈjel.oʊ/ : màu vàng.

Gia đình

Một chủ đề quen thuộc không kém và rất thích hợp với các bé khi học từ vựng tiếng Anh chính là gia đình. Một số từ vựng bố mẹ có thể dạy cho bé tại nhà như:

  • Family /ˈfæm.əl.i/ : gia đình.
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ : ông.
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : bà.
  • Father / Dad /ˈfɑː.ðɚ/ – /dæd/ : bố.
  • Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ – /mɑːm/ : mẹ.
  • Brother /ˈbrʌð.ɚ/ : anh, em trai.
  • Sister /ˈsɪs.tɚ/ : chị, em gái.
  • Cousin /ˈkʌz.ən/ : anh, chị, em họ.
  • Aunt /ænt/ : dì, cô, thím, bác gái.
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/ : chú, bác trai.
  • Son /sʌn/ : con trai.
  • Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/ : con gái.
  • Baby /ˈbeɪ.bi/ : em bé.

Động vật

Học tiếng Anh thông qua các chủ đề quen thuộc trong đời sống là cách hiệu quả giúp bé nhớ từ vựng. Và chủ đề động vật là một trong số đó, bố mẹ có thể cho bé học vài từ thường gặp như:

  • Animal /ˈæn.ɪ.məl/ : động vật.
  • Ant /ænt/ : con kiến.
  • Bird /bɝːd/ : chim.
  • Bee /bi:/ : con ong.
  • Cat /kæt/ : con mèo.
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ : con gà.
  • Dog /dɑːɡ/ : con chó.
  • Duck /dʌk/ : con vịt.
  • Elephant /ˈel.ə.fənt/ : con voi.
  • Frog /frɑːɡ/ : con ếch.
  • Fish /fɪʃ/ : con cá.
  • Horse /hɔːrs/ : con ngựa.
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/ : con khỉ.
  • Lion /ˈlaɪ.ən/ : con sư tử.
  • Rabbit /ˈræb.ɪt/ : con thỏ.
  • Snake /sneɪk/ : con rắn.
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡɚ/ : con hổ.

Trường học

Giới thiệu đến mọi người một chủ đề từ vựng tiếng Anh hết sức quen thuộc khác với trẻ em chính là trường học. Phụ huynh có thể cho bé làm quen với một số từ như:

  • School /skuːl/ : trường học.
  • Classroom /ˈklæs.ruːm/ : lớp học.
  • Library /ˈlaɪ.brer.i/ : thư viện.
  • Gym /dʒɪm/ : phòng tập thể dục.
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ : sân chơi.
  • Classmate /ˈklæs.meɪt/ : bạn học.
  • Teacher /ˈtiː.tʃɚ/ : giáo viên.
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ : học sinh.
  • Kindergarten /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ : trường mẫu giáo.
  • Primary school /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ : trường cấp một.
  • Secondary school /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ : trường cấp hai.
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ : trường THPT.

Bộ phận cơ thể người

Tiếp theo sẽ là chủ đề về bộ phận cơ thể người, một trong những chủ đề thông dụng thích hợp với trẻ em khi học tiếng Anh.

  • Body part /ˈbɑː.di pɑːrt/ : bộ phận cơ thể.
  • Head /hed/ : đầu.
  • Hair /her/ : tóc.
  • Eye /aɪ/ : mắt.
  • Nose /noʊz/ : mũi.
  • Mouth /maʊθ/ : miệng.
  • Ear /ɪr/ : tai.
  • Neck /nek/ : cổ.
  • Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/ : vai.
  • Arm /ɑːrm/ : cánh tay.
  • Hand /hænd/ : bàn tay.
  • Belly /ˈbel.i/ : bụng.
  • Bottom /ˈbɑː.t̬əm/ : mông.
  • Leg /leɡ/ : chân.
  • Thigh /θaɪ/ : đùi.
  • Foot /fʊt/ : bàn chân.

Hoa quả

Ngoài những chủ đề tiếng Anh như trên thì từ vựng về hoa quả cũng rất được các bé yêu thích. Bố mẹ hãy thử cho các bé làm quen với vài từ vựng như sau nhé.

  • Fruit /fruːt/ : trái cây.
  • Flower /ˈflaʊ.ɚ/ : hoa.
  • Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ : rau.
  • Apple /ˈæp.əl/ : quả táo.
  • Banana /bəˈnæn.ə/ : quả chuối.
  • Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ : quả cam.
  • Guava /ˈɡwɑː.və/ : quả ổi.
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/ : quả đu đủ.
  • Potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ : củ khoai tây.
  • Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ : quả cà chua.
  • Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ : quả dưa hấu.
  • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ : quả dâu tây.
  • Rose /roʊz/ : hoa hồng.
  • Daisy /ˈdeɪ.zi/ : hoa cúc.
  • Sunflower /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/ : hoa hướng dương.
  • Tulip /ˈtuː.lɪp/ : hoa tulip.
  • Lotus /ˈloʊ.t̬əs/ : hoa sen.
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɑː.səm/ : hoa đào.

Một số câu hỏi khác hay gặp về trẻ em

Ngoài thắc mắc trẻ em là gì ra, một số người cũng hỏi nhiều câu tương tự. Để giải đáp, Monkey đã tổng hợp lại các câu hỏi trong bảng dưới đây:

Câu hỏi Giải đáp Ví dụ Quần áo trẻ em tiếng anh là gì

Những từ có thể dùng:

  • Baby Clothes
  • Children’s Clothing
  • Kids’ Clothing
  • Kids Clothes

For trendy kids’ clothes, parents can’t go wrong with Gap Kids. (Đối với quần áo trẻ em hợp thời trang, các bậc cha mẹ không thể không đến với Gap Kids.) Đồ chơi trẻ em tiếng anh là gì?

  • Toy (n): Đồ chơi – Toys (đồ chơi số nhiều)
  • Kids’ toys/ baby toys
  • Toys for kids
  • Children’s toys
  • Child’s toy
  • Plaything: Đồ chơi

American Girl is a brand of children’s toys. (American Girl là thương hiệu đồ chơi trẻ em.) khu vui chơi trẻ em tiếng anh là gì?

Playground: Sân chơi

Amusement park: Công viên giải trí

Theme park: Công viên giải trí

Amusement park vacations aren’t just for summer. (Các kỳ nghỉ ở công viên giải trí không chỉ dành cho mùa hè.) Thời trang trẻ em tiếng anh là gì?

Kids fashion: Thời trang trẻ em

Children’s fashion

There are literally countless brands of children’s fashion in stores across the country. (Thực sự có vô số nhãn hiệu thời trang trẻ em tại các cửa hàng trên khắp đất nước.) Trẻ em nghèo tiếng anh là gì? Poor children: Những trẻ em nghèo khó She took care of the poor children in her charity class. (Cô chăm sóc những trẻ em nghèo trong lớp học từ thiện của mình.) Tránh xa tầm tay trẻ em tiếng anh là gì? Keep away from children Keep away from children. (Tránh xa tầm tay trẻ em.) Trung tâm bảo trợ trẻ em tiếng anh là gì?

Child protection center

Trẻ em khuyết tật trong tiếng anh là gì? Children with disabilities: Trẻ em bị khuyết tật Trẻ em mồ côi tiếng anh là gì? Homeless children: Trẻ em mồ côi Trẻ em đường phố tiếng anh là gì? Yếm trẻ em tiếng anh là gì? Cũi trẻ em tiếng anh là gì? Trẻ em vùng cao tiếng anh là gì? Trẻ em như tờ giấy trắng tiếng anh là gì?

Lời kết

Như vậy với những thông tin trên mọi người đã biết “Trẻ em” tiếng Anh là gì rồi. Ngoài ra bài viết cũng đã giới thiệu thêm một vài chủ đề từ vựng quen thuộc và thích hợp với các bé khi học tiếng Anh. Các bậc phụ huynh hãy tham khảo thêm để dạy cho bé nhé. Vừa học vừa chơi kết hợp với phát âm đúng chuẩn người bản xứ chính là cách hay giúp các bé ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Mọi người có thể tìm hiểu thêm về Monkey Junior, ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả được nhiều trẻ em và người lớn tin dùng hiện nay.

Top 18 con dê tiếng anh đọc là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Cách gọi tên động vật nhỏ trong tiếng Anh – E-Space.vn

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 10/29/2022
  • Rate: 4.9 (755 vote)
  • Tóm tắt: Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì? Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con. Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, …

Cách học – đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm cho bé

Cách học - đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm cho bé
  • Tác giả: babilala.vn
  • Ngày đăng: 03/02/2022
  • Rate: 4.5 (454 vote)
  • Tóm tắt: Học – Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh thực ra không phải là việc … thay vì hỏi “Đây là con gì? … Cow /kaʊ/: Bò. Goat /gəʊt/: Con dê.
  • Kết quả tìm kiếm: Tầm quan trọng của âm nhạc, hoặc video trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ là rất lớn. Các thiết bị điện tử sẽ không xấu nếu bạn biết cách cho trẻ sử dụng đúng mục đích và có chừng mực. Trên mạng có rất nhiều trang web, ứng dụng học tiếng Anh …

Tiếng anh con dê là gì

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Rate: 4.19 (430 vote)
  • Tóm tắt: Tóm tắt: Bài viết về Top 18 con dê tiếng anh đọc là gì mới nhất 2021 – Ingoa.info 1. con dê in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe · Tác giả: …

12 từ vựng tiếng Anh miêu tả thức ăn

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/22/2022
  • Rate: 4.18 (329 vote)
  • Tóm tắt: Những tính từ tiếng Anh giao tiếp mô tả thức ăn như chín, sống, ôi, thiu, mềm, dai… trong tiếng Anh nói như thế nào, bạn đã biết chưa?

Từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 04/28/2022
  • Rate: 3.81 (356 vote)
  • Tóm tắt: The Rat. Tý. 2. The Ox. Sửu. 3. The Tiger. Dần. 4. The Cat. Mẹo. 5. The Dragon. Thìn. 6. The Snake. Tỵ. 7. The Horse. Ngọ. 8. The Goat. Mùi. 9. The Monkey.

Tên các CON VẬT bằng tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 10/18/2022
  • Rate: 3.67 (529 vote)
  • Tóm tắt: ten cac con vat bang tieng anh. Tên các CON VẬT bằng tiếng Anh … Goat /ɡəʊt/: Con dê; Goose /ɡuːs/: Con ngỗng; Turtle /ˈtɜːtəl/: Con rùa …

Top 11 Con Dê Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: camnangtienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/08/2022
  • Rate: 3.59 (330 vote)
  • Tóm tắt: Tóm tắt: Bài viết về Top 18 con dê tiếng anh đọc là gì mới nhất 2021 – Ingoa.info 1. con dê in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe · Tác giả: …

10 cách diễn đạt trong Tiếng Đức mọi người đều nên biết

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 03/26/2022
  • Rate: 3.2 (236 vote)
  • Tóm tắt: Nó có nghĩa là gì và cách sử dụng như thế nào? Nếu có ai đó nói với bạn “Ich verstehe nur Bahnhof” (Tôi chỉ hiểu ga xe lửa), điều đó có nghĩa là họ hoàn toàn …
  • Kết quả tìm kiếm: Nó có nghĩa là gì và cách sử dụng như thế nào? Dù tin hay không, cách diễn đạt bằng Tiếng Đức này chẳng liên quan gì đến bánh quy cả (buồn thay). Thực tế, cụm từ này được dùng để thể hiện rằng một người nào đó làm phiền chúng ta. Bạn sẽ thường nghe …

Các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh và cách ghi nhớ đơn giản

Các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh và cách ghi nhớ đơn giản
  • Tác giả: cleverjunior.vn
  • Ngày đăng: 03/05/2022
  • Rate: 3.07 (291 vote)
  • Tóm tắt: Clever Junior mong rằng các con sẽ tích lũy thêm thật nhiều từ vựng, cụ thể là về các con vật trong sở thú. Từ đó, hy vọng con sẽ tự tin hơn trong quá trình …
  • Kết quả tìm kiếm: Kết luận: Trên đây là hệ thống kiến thức chủ đề các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh. Clever Junior mong rằng các con sẽ tích lũy thêm thật nhiều từ vựng, cụ thể là về các con vật trong sở thú. Từ đó, hy vọng con sẽ tự tin hơn trong quá trình …

Con dê trong tiếng anh là gì?

  • Tác giả: mydakotaaddress.com
  • Ngày đăng: 11/01/2022
  • Rate: 2.98 (114 vote)
  • Tóm tắt: Để bắt đầu, dê là một loài động vật có vú và một loài nhai lại có móng guốc thuộc họ Bovidae. Chúng là gia súc được nuôi để lấy thịt dê, …

Con dê đọc trong tiếng Anh là gì

  • Tác giả: thatim.com
  • Ngày đăng: 10/08/2022
  • Rate: 2.85 (181 vote)
  • Tóm tắt: Read Isaiah 53:4-6, 12. Thay vào đó, nó là 1 trong nhỏ dê hoang thuần, gồm nguồn gốc từ các nhỏ trước tiên của dê thuần vào vùng Levant và những …

Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Rate: 2.68 (67 vote)
  • Tóm tắt: Có bao giờ bạn thắc mắc tên của chúng trong tiếng Anh là gì không? … thể ghi nhớ cách đọc các tên con vật bằng tiếng Anh dễ dàng hơn đấy.
  • Kết quả tìm kiếm: Chủ đề về các tên các con vật bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có một lượng từ vựng khá lớn và rất phong phú về thể loại. Đây là một trong những chủ đề cơ bản người mới học tiếng Anh nên biết để có thể giao tiếp một cách tốt nhất. Hiểu được …

Cách nói lông và tóc trong tiếng Anh

Cách nói lông và tóc trong tiếng Anh
  • Tác giả: moonesl.vn
  • Ngày đăng: 09/14/2022
  • Rate: 2.52 (103 vote)
  • Tóm tắt: Tóc tiếng Anh là gì; Râu tiếng Anh là gì; Lông mi và lông mày tiếng … râu “dê” là “goatee” (đọc giống “gâu-đì”) – trọng âm rơi vào âm tiết …
  • Kết quả tìm kiếm: Nhà mình có nuôi con mèo, nhưng lông quá, nên đành phải mang cho đi. Lông mèo tiếng Anh là “cat hair”? Không phải, “hair” là từ được sử dụng “độc quyền” cho người. Còn lông của các loại động vật khác được gọi chung là “fur”, ví dụ, lông chó (dog …

Chó sói và bảy chú dê con – Truyện cổ Grimm

  • Tác giả: grimmstories.com
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Rate: 2.41 (197 vote)
  • Tóm tắt: Thằng quỷ sứ ấy thường hay trá hình, nhưng các con cứ nghe thấy giọng khản ồ … Nghe tiếng khàn ồ ồ dê con nhận ngay ra là chó sói, đàn dê con nói vọng ra:

[THUỘC LÒNG] từ vựng 12 con giáp tiếng Anh trong vòng 15 phút

  • Tác giả: binggo.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/07/2022
  • Rate: 2.3 (165 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng BingGo Leaders khám phá ngay sau đây nhé! 2.1. Con chuột – Tý – The Rat. Chuột đứng vị trí đầu tiên trong 12 con giáp và thường được gọi là Tý …
  • Kết quả tìm kiếm: Những người sinh ra vào năm con hổ thường có tình duyên lận đận, đặc biệt là phụ nữ. Tuy nhiên, trên đường công danh họ lại đạt được vô số thành tựu. Người tuổi Dần ít khi bày tỏ cảm xúc, không giỏi kiềm chế sự nóng tính nhưng lại chẳng để bụng …

Tên tiếng Anh các con vật còn bé

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 01/16/2022
  • Rate: 2.21 (97 vote)
  • Tóm tắt: chick — /tʃik/ = chim non, gà con · cub — /kʌb/ = gấu, sư tử, cọp, sói con (đều gọi là cub) · duckling — /’dʌkliɳ/ = vịt con · fawn — /fɔ:n/ = nai tơ · foal — …

GOAT là gì? Những chú dê không dễ đầu hàng

GOAT là gì? Những chú dê không dễ đầu hàng
  • Tác giả: saugiohanhchinh.vn
  • Ngày đăng: 05/08/2022
  • Rate: 2.09 (164 vote)
  • Tóm tắt: Goat /ɡōt/ trong tiếng Anh có nghĩa là con dê. Về sau, từ này đã được hiểu theo một ý nghĩa khác. GOAT hay G.O.A.T là viết tắt của cụm từ “ …

Con Dê tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo

Con Dê tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo
  • Tác giả: blogthuatngu.com
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Rate: 2.01 (160 vote)
  • Tóm tắt: Con Dê tiếng anh là gì? · Dê hoang (Capra aegagrus) hay dê núi, dê rừng sống thành bầy đàn và sống ở những môi trường như rừng, đồi núi… · Dê nhà (Capra aegagrus …
  • Kết quả tìm kiếm: Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật …