Tên Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung

Với truyền thống lâu đời, ẩm thực Trung Hoa rất phong phú và đa dạng, nó là một thành phần quan trọng của văn hóa Trung Hoa. Món ăn Trung Quốc ( 中国菜) nổi tiếng có rất nhiều loại khác nhau. Vậy các bạn đã biết cách gọi tên các món ăn trung quốc bằng tiếng trung chưa? SHZ tập hợp bộ từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung nổi tiếng giúp bạn có thể tự tin đi du lịch khám phá Trung Quốc.

Danh Sách Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung

Tên các món điểm tâm Trung Hoa bằng Tiếng Trung

* Table có 3 cột, kéo màn hình tableb sang phải để xem đầy đủ

包子 bāozi Há cảo tôm 馒头 mántou Màn thầu 花卷 huājuǎn Bánh bao cuộn hoa 虾饺 xiā jiǎo Há cảo tôm 小笼包 xiǎo lóng bāo Tiểu long bao 饺子 jiǎozi Sủi cảo 馄饨 húntún Hoành thánh/ Vằn thắn 煎饺 jiān jiǎo Bánh xếp áp chảo 烧卖 shāomai Xíu mại 鮮蝦蒸腸粉 xiān xiā zhēng cháng fěn Bánh cuốn tôm 叉烧包 chāshāo bāo Bánh bao xá xíu 蛋挞 dàntà Bánh trứng nướng 金沙包 jīnshā bāo Bánh bao kim sa 香滑奶皇包 xiāng huá nǎi huáng bāo Bánh bao sữa trứng

Tên Tiếng Trung của các món ăn Trung Quốc truyền thống trứ danh

Các món ăn Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới từ hàng nghìn năm. Đặc biệt có một số món trứ danh màu sắc bắt mắt, trình bày độc đáo và hương vị ấn tượng. Dưới đây là một số món đại diện cho ẩm thực Trung Quốc.

* Table có 3 cột, kéo màn hình tableb sang phải để xem đầy đủ

北京烤鸭 běijīng kǎoyā vịt quay Bắc Kinh 长寿面 Chángshòu miàn Mì Trường Thọ 四川豆腐 sìchuān dòufu Đậu hủ Tứ Xuyên 扬州炒饭 Yángzhōu chǎofàn Cơm chiên Dương Châu 叫化鸡 jiàohuā jī Gà ăn mày 过桥米线 guò qiáo mǐxiàn Bún qua cầu 臭豆腐 Chòu dòufu Đậu phụ thối 佛跳墙 fó tiào qiáng Phật nhảy tường 东坡肉 Dōng pō ròu Thịt kho Đông Pha 四川火锅 sìchuān huǒguō Lẩu Tứ Xuyên 鸳鸯火锅 yuānyāng huǒguō Lẩu uyên ương 西湖醋鱼 xīhú cù yú cá chua ngọt Tây Hồ 香菇油菜 xiānggū yóucài đông cô sốt dầu hào 夫妻肺片 fūqī fèi piàn Phổi phu thê 飞龙汤 fēilóng tāng Canh phi long 腊味合蒸 làwèi hé zhēng thịt sấy chưng cách thủy 辣子鸡 làzǐ jī gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê) 东安子鸡 Dōng’ān zǐjī Gà Đông An 清蒸武昌鱼 qīngzhēng wǔchāng yú Cá Vũ Xương Hấp 担担面 dàndàn miàn Mì Dan Dan 水煮鱼 shuǐ zhǔ yú cá nhúng trong dầu ớt 樟茶鸭 zhāng chá yā vịt hun khói trà Tứ Xuyên 宫保鸡丁 gōng bǎo jī dīng gà xào ớt đậu phộng 松鼠鳜鱼 sōngshǔ guì yú cá quế chiên xù 明炉烤乳猪 Míng lú kǎo rǔ zhū Heo sữa đốt lò 三套鸭 Sān tào yā Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu) 清炖狮子头 Qīngdùn shīzi tóu Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm) 凤尾虾 Fèng wěi xiā Tôm phượng hoàng

Các món chè nổi tiếng của người Trung Quốc

鸡蛋茶 Jīdàn chá chè hột gà 黑芝麻糊 hēi zhīma hú chè mè đen 红豆沙 hóngdòu shā chè đậu đỏ 腐竹白果薏米糖水 fǔzhú báiguǒ yìmǐ tángshuǐ chè bạch quả bo bo tàu hủ ki 木瓜银耳糖水 mùguā yín’ěr tángshuǐ chè ngân nhĩ tiềm đu đủ 莲子百合红豆沙 liánzǐ bǎihé hóngdòu shā chè đậu đỏ trần bì hạt sen 清补凉 qīng bǔ liáng sâm bổ lượng 海带绿豆糖水 hǎidài lǜdòu tángshuǐ chè đậu xanh rong biển 红薯淮枣糖水 hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ chè khoai lang táo tàu 榴莲紫米杏仁豆腐 Liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng

Một số tên bánh truyền thống của người Trung Quốc bằng tiếng Trung

桂花糕 guìhuā gāo Bánh quế hoa 千层糕 qiān céng gāo Bánh da lợn 发糕 fāgāo Bánh bò 年糕 niángāo Bánh Tổ 萝卜糕 luóbo gāo Bánh củ cải

Tên các món ăn Trung Quốc bằng Tiếng Trung khác

糖葫芦 táng húlu kẹo hồ lô 皮蛋 pídàn trứng bách thảo 茶叶蛋 cháyè dàn trà trứng 红蛋 hóngdàn trứng gà đỏ 龟苓膏 Guīlíng gāo Quy linh cao 鲍鱼 bàoyú Bào ngư

Trên đây là danh sách từ vựng tên món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung mong sẽ giúp bạn đọc có tài nguyên từ vựng theo chủ đề học hiệu quả nhất. Các bạn có thể vào chuyên mục từ vựng theo chủ đề để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Trung nhé.

  • ẩm thực Trung Hoa
  • văn hóa ẩm thực trung quốc
  • từ vựng tiếng trung về đồ ăn
  • từ vựng tiếng trung về món ăn