Bạn đã biết tên tiếng Anh của những vật dụng trong phòng ngủ hay chưa? Trước khi đi ngủ, các bạn hãy nhìn vào những thứ trong phòng ngủ của mình và nhẩm đọc tên của từng vật dụng để bạn luyện vốn từ vựng của mình. Còn những món đồ nào bạn chưa biết tên thì cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu kỹ hơn từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ ngay bây giờ nhé!
1. Các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng nhất
1.1. Các loại giường
- Bed: giường nói chung
- Headboard: tấm ván đầu giường
- Divan bed: giường có ngăn kéo
- Futon bed: giường gắn liền đệm có thể gấp gọn
- Bunk bed/ Mid sleeper: giường tầng
- Cabin bed: giường liền tủ
- Camp bed: giường gấp
- Double bed: giường đôi (giường rộng cho 2 người)
- Fourposter bed: giường bốn cọc
- Shakedown: giường tạm
- Single bed: giường đơn
- Trundle bed: giường lồng nhau
- Canopy bed: giường có màn quây quanh
- Platform bed: giường thấp
- Air bed: giường hơi
- Day bed/ Sofa bed: giường có dáng như sofa
1.2. Chăn – ga – gối – đệm – màn
- Bed sheet/ Bedspread: ga trải giường
- Blanket: chăn/ mền
- Comforter: chăn bông
- Cushion: gối tựa lưng
- Bedclothes/ Bedding: bộ vỏ chăn, ga, gối
- Fitted sheet: ga bọc
- Flat sheet: ga phủ
- Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
- Pillowcase: vỏ gối
- Bolster: gối ôm dài
- Duvet: chăn bông nhẹ
- Eiderdown: chăn lông vũ
- Quilt: chăn bông mỏng
- Mattress: đệm
- Mosquito net: màn
- Pillow: gối
1.3. Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ – Nội thất
- Bedside table/ Night table: bàn cạnh đầu giường
- Chest of drawers: tủ ngăn kéo
- Bureau: tủ có ngăn kéo và gương
- Wardrobe/ Closet: tủ quần áo
- Dresing stool: ghế đẩu ngồi trang điểm
- Dressing table: bàn trang điểm
- Bookcase/ Bookshelf: giá sách
1.4. Các từ vựng khác
- Hairbrush / Comb: luợc
- Alarm clock: đồng hồ báo thức
- Jewellery box: hộp đựng trang sức
- Lamp: đèn
- Bedside rug: thảm lau chân cạnh giường
- Air conditioner: điều hoà nhiệt độ
- Curtain: rèm
- Blind: mành che cửa
- Coat stand: cây treo quần áo
- Hanger: móc treo đồ
- Mirror: gương
- Poster: áp phích
2. Một số ví dụ từ vựng về phòng ngủ
Để hiểu rõ hơn về cách dùng sử dụng các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ, cách hiệu quả đó đó là học qua các ví dụ chứa từ đó. Dưới đây là một số ví dụ của các từ được tổng hợp ở trên.
2.1. Ví dụ về các từ có trên giường
Nhắc đến phòng ngủ, không thể bỏ quên chiếc giường. Thật vậy, trên giường có rất nhiều đồ vật có từ vựng tiếng anh như: “Carpet, Bed, Flat sheet, Cushion, Pillow…”. Hãy cùng điểm qua 10 ví dụ nhỏ có chứa những từ này nhé!
Ví dụ 1: Humidify the air in the bedroom and rubbing a few drops of eucalyptus or olbas oil into the pillowcase to help clear the nose.
Dịch nghĩa: Làm ẩm không khí trong phòng ngủ và thoa vài giọt dầu khuynh diệp hoặc dầu olbas vào áo gối để giúp thông mũi.
Ví dụ 2: Nga puts a blanket over the sleeping child
Dịch nghĩa: Nga đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ.
Ví dụ 3: Mr.Luong started to sit up, grimaced, and sank back weakly against the pillow
Dịch nghĩa: Ông Lượng bắt đầu ngồi dậy, nhăn nhó, và dựa lưng vào chiếc gối yếu ớt.
Ví dụ 4: Please remember to bring a mat and a towel with you to the next aerobics class
Dịch nghĩa: Hãy nhớ mang theo chiếu và khăn khi đến lớp thể dục nhịp điệu lần tới.
Ví dụ 5: Choose a soft, medium, or firm mattress to suit their individual needs
Dịch nghĩa: Chọn một tấm nệm mềm, trung bình hoặc cứng, phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Ví dụ 6: Strangely, one of the spars from the bed’s headboard seemed to be missing
Dịch nghĩa: Kỳ lạ thay, một trong những thanh gỗ đầu giường dường như bị mất tích
Ví dụ 7: While we were chatting, Luong slipped into bed.
Dịch nghĩa: Trong khi chúng tôi đang trò chuyện, Lượng đã ngã xuống giường
Ví dụ 8: Politeness is like an air cushion; there may be nothing in it, but it eases ours jolts wonderfully
Dịch nghĩa: Lịch sự giống như một tấm đệm không khí ; có thể không có gì trong đó, nhưng nó làm dịu đi những cú sốc của chúng ta một cách tuyệt vời.
Ví dụ 9: His first collections were often referred to as gothic extravaganzas and were created from a bedspread that his grandfather gave to him
Dịch nghĩa: Những bộ sưu tập đầu tiên của anh thường được gọi là những bộ sưu tập xa hoa kiểu gô-tích và được tạo ra từ những tấm khăn trải giường mà ông tặng cho anh.
Ví dụ 10: Nga embroidered the cushion cover with flowers
Dịch nghĩa: Nga thêu hoa cho vỏ đệm.
2.2. Ví dụ từ vựng còn lại có trong phòng ngủ
Dưới đây là 5 ví dụ cơ bản về một số từ vựng còn lại có trong phòng ngủ.
Ví dụ 1: Drawing the curtain aside, Mr.Luong looked down into the street
Dịch nghĩa: Vén rèm sang một bên, ngài Lượng nhìn xuống đường.
Ví dụ 2: We spent the afternoon hanging wallpaper
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để dán giấy dán tường.
Ví dụ 3: Nga grimaced at her reflection in the mirror
Dịch nghĩa: Nga nhăn mặt trước hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
Ví dụ 4: A lamp was suspended from the ceiling above us
Dịch nghĩa: Một cái đèn được treo trên trần nhà của chúng tôi.
Ví dụ 5: He slammed his hand down on the top of the dressing table, causing some of the bottles to topple over
Dịch nghĩa: Anh ta đập tay xuống bàn trang điểm khiến một số chai lọ bị đổ xuống.
3. Cụm từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ
Những đồ vật trong phòng ngủ ngoài nghĩa gốc, nghĩa chính ra, khi kết hợp cùng với một số từ, nó sẽ trở thành một cụm từ. Dưới đây là một số cụm từ thông dụng rất hay được sử dụng đối với những Từ vựng về phòng ngủ:
4. Một số câu nói về đồ dùng phòng ngủ bằng tiếng Anh
- It’s likely to get cold tonight, so you may need an extra blanket
(Trời có khả năng sẽ trở rét vào tối nay, cho nên bạn có thể cần thêm một dòng chăn.)
- A woman’s wardrobe isn’t complete without a black dress.
(Tủ quần áo của người phái đẹp sẽ không hoàn thiện nếu thiếu một dòng đầm màu đen.)
- I love my bed covered by a blue flowers bed spread.
(Tôi thích loại giường của tôi được phủ bởi một tấm trải giường có một số bông hoa màu xanh.)
- Bin buried her head in the pillow and cried.
(Bin vùi đầu mình vào gối và khóc.)
5. Hội thoại hỏi đáp về chủ đề phòng ngủ
6. Bài tập từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ
Phần bài tập
Bài tập 1
Chọn từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ phù hợp để điền vào chỗ trống.
- ____ is used especially on chairs for sitting or leaning on.
A. Cushion B. Pillow C. Pillowcase D. Mattress
- The top bunk of a ____ is no recommended for children.
A. pillowcase B. mattress C. bed D. bunk bed
- I don’t know how to sew a ____.
A. pillowcase B. mattress C. bed D. bunk bed
- ____ are the sheets that cover the mattress on a bed.
A. Pillowcase B. Cushion C. Fitted sheets D. Flat sheet
- I’m going through my ____ and throwing out all the clothes I don’t wear anymore.
A. carpet B. wardrobe C. blinds D. shelf
- We’ll put up some ____ in our bedroom to make it brighter.
A. wallpaper B. blinds C. desk D. bookcase
- I switched on the ____ next to my bed.
A. shelf B. carpet C. lamp D. dressing table
- A ____ has drawers underneath and and a mirror on top.
A. blinds B. dressing table C. curtain D. desk
- We’ve taken the ____ up and exposed the floorboards.
A. lamp B. shelf C. blinds D. carpet
- She has a ____ in her room with glass doors.
A. bedside table B. wallpaper C. bookcase D. desk
Bài tập 2: Điền từ vào chỗ trống
- She chooses a skirt from the many in her ____.
- ____ have been made and used for storing clothing.
- ____ come in many wood tones but are not normally patterned.
- You should use colorful ____ to add a punch of contrast to your bedroom.
- I saw a ____today that would just be right for the bedroom.
- I spilled the wine on their cream ____.
- I got a shock from your ____.
- Greg sat at his ____, surrounded by papers and books.
- I’ve put the cake on a high ____where the baby can’t get at it.
- As the ____ is located in a protected space, it does not require weather protection or sponsorship.
Đáp án bài tập
Đáp án bài tập 1
Đáp án bài tập 2
Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về từ vựng tại duhoctms.edu.vn nhé!
Top 19 cái màn tiếng anh là gì biên soạn bởi Nhà Xinh
Cái màn tiếng Trung là gì
- Tác giả: ihoctot.com
- Ngày đăng: 01/25/2022
- Rate: 4.83 (820 vote)
- Tóm tắt: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PHÒNG NGỦ TRONG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN II. Đồ ngủ: 寝具 qǐnjù 1. Giường: 床 chuáng 2. Cái nôi: …
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ – SGV
- Tác giả: sgv.edu.vn
- Ngày đăng: 12/24/2022
- Rate: 4.57 (552 vote)
- Tóm tắt: Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ mà bạn cần phải nắm rõ: 매트리스 (maeteuliseu): Nệm. 침대 (chimdae): Giường.
Từ vựng tiếng Anh các vật dụng trong gia đình
- Tác giả: tienganhnghenoi.vn
- Ngày đăng: 08/18/2022
- Rate: 4.23 (355 vote)
- Tóm tắt: Bed: /bed/ –> cái giường ngủ. Fan: /fæn/ –> cái quạt. Clock: /klɒk/ –> đồng hồ. Chair: /tʃeə/ –> cái ghế. Bookshelf: /’bukʃelf/ –> giá sách
Cái giường ngủ tiếng Anh là gì
- Tác giả: tharong.com
- Ngày đăng: 03/30/2022
- Rate: 4.14 (444 vote)
- Tóm tắt: 1 Ngủ trong Tiếng Anh là gì · 2 Cách diễn đạt các trạng thái ngủ trong tiếng Anh. 2.1 Take a nap và Snooze trong giấc ngủ là gì; 2.2 Fall asleep và Sleepy trong …
- Kết quả tìm kiếm: Trước giờ đi ngủ, các bà mẹ Mỹ thường bảo con: Its bed time đến giờ đi ngủ rồi. Cái giường trong trường hợp này là một ẩn dụ cho giấc ngủ về đêm. Và khi bọn trẻ đi ngủ, chúng nói: I go to bed, hoặc I go to sleep. Hai cách diễn đạt này về cơ bản có …
màn ngủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
- Tác giả: helienthong.edu.vn
- Ngày đăng: 12/02/2022
- Rate: 3.79 (291 vote)
- Tóm tắt: Điểm chính yếu trong nỗ lực hiện nay là việc mắc màn khi đi ngủ. The centerpiece of the current effort is the bed net. ted2019. Làm chứng trong …
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng ngủ
- Tác giả: saigonvina.edu.vn
- Ngày đăng: 04/13/2022
- Rate: 3.76 (424 vote)
- Tóm tắt: 전등 스위치: Công tắc đèn. 침대: Giường. 침대 덮개: Ga trải gường. 매트리스 …
Rèm cửa tiếng Anh là gì?
- Tác giả: hoctienganh.tv
- Ngày đăng: 04/03/2022
- Rate: 3.45 (200 vote)
- Tóm tắt: Rèm cửa tiếng Anh là gì? Rèm cửa, màn cửa trong tiếng anh là: curtains đây là định nghĩa để chỉ vật dụng để che cửa sổ, cản sáng, che nắng, …
Các thuật ngữ tiếng Anh dành cho Housekeeping (phần 1)
- Tác giả: hoteljob.vn
- Ngày đăng: 04/25/2022
- Rate: 3.26 (401 vote)
- Tóm tắt: Standard: Đây là loại phòng ở mức cơ bản và có mức giá thấp nhất. · Superior: Phòng loại này tốt hơn loại Standard một chút. · Deluxe: Phòng …
- Kết quả tìm kiếm: Standard: Đây là loại phòng ở mức cơ bản và có mức giá thấp nhất. Superior: Phòng loại này tốt hơn loại Standard một chút. Giường có thể là loại King-size Deluxe: Phòng Deluxe thường nằm ở vị trí đẹp nhất khách sạn với tầm nhìn được đầu tư. Trang …
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ
- Tác giả: ieltscaptoc.com.vn
- Ngày đăng: 03/31/2022
- Rate: 3.01 (416 vote)
- Tóm tắt: Phòng ngủ chính là không gian riêng tư của mỗi cá nhân, nơi thoải mái nhất trong căn nhà vì vậy ở đây sẽ chứa nhiều đồ dùng.
Tổng hợp đầy đủ nhất các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bạn cần biết
- Tác giả: toomva.com
- Ngày đăng: 11/30/2022
- Rate: 2.79 (68 vote)
- Tóm tắt: Bạn đang tự hỏi không biết cái màn tiếng Anh là gì? Hay gối ôm là gì trong tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thú vị này …
Từ vựng tiếng Anh chủ đề điện thoại và bài nói liên quan
- Tác giả: ama.edu.vn
- Ngày đăng: 04/19/2022
- Rate: 2.76 (109 vote)
- Tóm tắt: What’s your number? (Số điện thoại của cô là gì?) Call me at 444-1235, please: Hãy gọi mình qua số 444-1235 nhé. Could I speak to Mr. X, please …
- Kết quả tìm kiếm: Điện thoại di động hiện tại của tôi có rất nhiều ý nghĩa đối với tôi. Tôi đã mua nó cách đây 5 năm nhân dịp sinh nhật 18 tuổi. Đó là một chiếc điện thoại Iphone 6. Giống như nhiều điện thoại thông minh khác, có nhiều tính năng khác nhau. Cũng dễ …
Ngôi nhà tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cùng các ví dụ liên quan
- Tác giả: bhiu.edu.vn
- Ngày đăng: 08/07/2022
- Rate: 2.66 (178 vote)
- Tóm tắt: Đây là nơi mẹ tôi sẽ trồng các loại cây ăn trái cùng rau xanh. Trong phòng khách nhà tôi, có một cái TV màn hình lớn, một cái bàn, hai cái ghế …
- Kết quả tìm kiếm: Behind my house, there is a barn and a small garden. This is where my mother will grow fruit trees and vegetables. My living room has a large-screen TV, a table, two couches, four chairs, and some hand-embroidered pictures. My bedroom has two …
Tủ đầu giường tiếng anh là gì ? Và từ vựng tiếng anh trong phòng ngủ
- Tác giả: spevi.vn
- Ngày đăng: 01/26/2022
- Rate: 2.67 (137 vote)
- Tóm tắt: Nếu bạn nghĩ tủ đầu giường tiếng anh nghĩa là “cabinet in front of bed” thì bạn nên cùng SPEVI điểm qua tất tần tật từ vựng về đồ dùng trong …
- Kết quả tìm kiếm: Tiếng anh đã dần trở thành một phần trong cuộc sống của chúng ta. Tuy không thể so sánh bằng nhưng tủ đầu giường cũng dần trở nên quan trọng như vậy bởi sự công năng của nó. Những chiếc tủ đầu giường ngày càng hiện hữu trong đời sống hiện đại để …
1 cái giường tiếng anh là gì
- Tác giả: hanghieugiatot.com
- Ngày đăng: 07/18/2022
- Rate: 2.44 (84 vote)
- Tóm tắt: Bạn đang đọc: Top 17 cái giường bằng tiếng anh là gì mới nhất 2021. Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐. Tóm tắt: Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật…
Mùng ngủ tiếng Anh là gì
- Tác giả: boxhoidap.com
- Ngày đăng: 04/10/2022
- Rate: 2.44 (186 vote)
- Tóm tắt: American EnglishWe put a mosquito net around our bed. Learn the word for “”màn chống muỗi”” in 32 More Languages.
Từ vựng tiếng Anh về Đồ nội thất
- Tác giả: leerit.com
- Ngày đăng: 08/08/2022
- Rate: 2.33 (196 vote)
- Tóm tắt: bed. /bed/. giường. chest. /tʃest/. rương, hòm, tủ. curtain. /ˈkɜːtən/. rèm, màn. drawer. /drɔːr/. ngăn kéo. stool. /stuːl/. ghế đẩu. bookcase. tủ sách.
Rèm cửa tiếng anh là gì? Các tên tiếng anh của 1 số loại rèm cửa
- Tác giả: thegioiremviet.vn
- Ngày đăng: 02/19/2022
- Rate: 2.16 (111 vote)
- Tóm tắt: Rèm cửa hay màn cửa trong tiếng Anh đều có tên gọi chung là Curtain. … Một cái tên nhiều người thường gọi sản phẩm Shades tại Việt Nam là rèm cuốn Roman.
- Kết quả tìm kiếm: Tuy nhiên, trên thực tế thì rèm cửa và màn cửa là 2 sản phẩm khác biệt nhau. Tuy nhiên chúng lại thường bị hiểu lầm là 1 và được sử dụng như cùng 1 loại sản phẩm chung ở Việt Nam. Những biến thể rèm cửa tiếng anh khác có thể …
Trào lưu ‘Enjoy cái moment này’: Dùng tiếng Việt chèn tiếng Anh
- Tác giả: thanhnien.vn
- Ngày đăng: 11/19/2022
- Rate: 2.07 (63 vote)
- Tóm tắt: Tôi không ủng hộ việc sử dụng tiếng Anh khi đối tượng khán giả là số … có gì đâu mà make it complicated, hãy enjoy cái moment này đi”.
Cái màn tiếng Trung là gì? – Từ điển số
- Tác giả: tudienso.com
- Ngày đăng: 12/14/2022
- Rate: 2 (182 vote)
- Tóm tắt: cái màn Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa cái màn Tiếng Trung (có phát âm) là: 书帱 《帐子。》.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!