Áo cổ lọ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như áo sơ mi trắng của nữ, đôi dép tông, đôi tất, cái kẹp tóc càng cua, cái áo cổ lọ, bộ đồ bơi, chiếc ủng, áo vest dự tiệc, bộ quần áo mặc đi ngủ, áo nỉ có mũ, cái vòng đeo tay, cái mũ trùm em bé, chiếc tất, cái mũ len, cái vòng ngọc trai, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái áo cổ lọ. Nếu bạn chưa biết cái áo cổ lọ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Áo cổ lọ tiếng anh là gì
Áo cổ lọ tiếng anh là gì

Cái áo cổ lọ tiếng anh là gì

Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/12/turtleneck.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái áo cổ lọ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ turtleneck rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtɜː.təl.nek/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ turtleneck thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trong tiếng Anh – Anh thì áo cổ lọ gọi là turtleneck nhưng nếu bạn thấy đâu đó mọi người gọi áo cổ lọ là mock turtleneck thì cũng đừng lạ vì đây là cách gọi áo cổ lọ trong tiếng Anh – Mỹ.
  • Từ turtleneck để chỉ chung về cái áo cổ lọ chứ không chỉ cụ thể về loại áo cổ lọ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại áo cổ lọ nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại áo cổ lọ đó.

Xem thêm: Cái áo phông có cổ tiếng anh là gì

Áo cổ lọ tiếng anh là gì
Áo cổ lọ tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái áo cổ lọ thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
  • Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
  • Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
  • Belt bag /belt bæɡ/: cái túi đeo thắt lưng
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Cloche /klɒʃ/: mũ chuông
  • Slip-on /ˈslɪp.ɒn/: giày lười
  • Palazzo pants /pəˈlæt.səʊ ˌpænts/: cái quần váy
  • Sock /sɒk/: chiếc tất
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
  • Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
  • Blouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữ
  • Case /keɪs/: cái va li
  • Jogger /ˈdʒɒɡ.ər/: quần ống bó
  • Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
  • Stiletto /stɪˈlet.əʊ/: giày gót nhọn (cao gót)
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
  • Pyjamas /piʤɑ:məz/: quần áo mặc ở nhà
  • Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
  • Duffel bag /ˈdʌf.əl ˌbæɡ/: cái túi xách du lịch
  • Suit /suːt/: bộ com-lê
  • Woollen gloves /ˈwʊl.ən ɡlʌvz/: găng tay len
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
  • Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
  • Knee high boot /ˌniːˈhaɪ buːt/: bốt cao gót
  • Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Wallet /ˈwɒl.ɪt/: cái ví tiền
  • Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao
  • Bangle /ˈbæŋ.ɡəl/: lắc đeo tay
  • Shoe /ʃuː/: chiếc giày
  • Flip-flop /ˈflɪp.flɒp/: dép tông
  • Hoop earring /huːp ɪə.rɪŋ/: khuyên tai dạng vòng tròn
  • Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
Áo cổ lọ tiếng anh là gì
Áo cổ lọ tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái áo cổ lọ tiếng anh là gì thì câu trả lời là turtleneck, phiên âm đọc là /ˈtɜː.təl.nek/. Lưu ý là turtleneck để chỉ chung về cái áo cổ lọ chứ không chỉ cụ thể về loại áo cổ lọ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái áo cổ lọ thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại áo cổ lọ đó. Về cách phát âm, từ turtleneck trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ turtleneck rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ turtleneck chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.