For The Sake Of là gì và cấu trúc Test  trong Tiếng Anh

Bạn nghe nhiều người nói về For the sake of nhiều, nhưng bản thân lại không biết đó là gì? Bạn muốn tìm hiểu cặn kẽ, về cấu trúc cũng như cách dùng cụm từ For The Sake Of là gì. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu sâu hơn về những vấn đề trên qua bài viết dưới đây.

For The Sake Of nghĩa là gì?

Cụm từ For The Sake Of được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh. Trước khi tìm hiểu xem nghĩa tiếng Việt của For the sake of là gì thì, ta hãy đi phân tích những thành phần cấu tạo nên cụm từ này:

  • For the sake có nghĩa là: Vì lợi ích.

  • Of có nghĩa là: của.

Từ đó bạn có thể dễ dàng suy đoán ra được nghĩa của For the sake of là gì trong tiếng Việt. For the sake of có nghĩa là: vì lợi ích của ai đó hay nhân danh một thứ gì đó.

Cách phát âm của cụm từ For the sake of:

  • Trong tiếng Anh – Anh : /fər/ | /ðə/ | /seɪk/ | /əv/ .

  • Trong tiếng Anh – Mỹ: /fɚ/ | /ðə/ | /seɪk/ | /əv/ .

for the sake of là gì

For the sake of là gì – Khái niệm, Định nghĩa.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ For The Sake Of.

for the sake of là gì

For the sake of là gì? – Cấu trúc và cách dùng của cụm từ.

Cấu trúc

Cách dùng

Ví dụ

For the sake of

Bởi vì

  • Let’s not disagree for the sake of a few dollars.
  • Đừng bất đồng vì lợi ích của một vài đô la.

cho mục đích của cái gì

  • Let’s say, just for the sake of argument/for argument’s sake , that prices rise by three percent this year.
  • Giả sử, chỉ vì lợi ích của tranh luận / vì lợi ích của tranh luận, rằng giá cả tăng ba phần trăm trong năm nay.

Bởi vì bạn thích thứ gì đó

  • You only argue for the sake of arguing.
  • Bạn chỉ tranh luận vì lợi ích của việc tranh luận.

Ví dụ Anh Việt.

Dưới đây là một vài ví dụ Anh – Việt của For the sake of là gì. Hy vọng rằng qua các ví dụ bên dưới sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng của câu For the sake of trong tiếng Anh.

  • Ví dụ 1: I’m trying to keep life normal for the sake of my two boys.

  • Dịch nghĩa: Tôi đang cố gắng giữ cuộc sống bình thường vì lợi ích của hai cậu con trai của tôi.

  • Ví dụ 2: They were very unhappily married but kept up appearances for the sake of their children.

  • Dịch nghĩa: Họ kết hôn rất không hạnh phúc nhưng vẫn xuất hiện vì lợi ích của con cái.

  • Ví dụ 3: I hope for your sake that she’s happy with the arrangements.

  • Dịch nghĩa: Tôi hy vọng vì lợi ích của bạn rằng cô ấy hài lòng với sự sắp xếp.

  • Ví dụ 4: Their parents only stayed together for the sake of the children.

  • Dịch nghĩa: Cha mẹ họ chỉ ở với nhau vì lợi ích của con cái.

  • Ví dụ 5: For the sake of quality standards and efficiency, generic plans of care are structured for patients that are not responsive to individual circumstances.

  • Dịch nghĩa: Vì lợi ích của tiêu chuẩn chất lượng và hiệu quả, các kế hoạch chăm sóc chung được cấu trúc cho những bệnh nhân không đáp ứng với các hoàn cảnh riêng lẻ.

  • Ví dụ 6: Through social practices, citizens or social agents adhere to these foundational principles for the sake of social recognition and reward, thereby promoting their reproduction.

  • Dịch nghĩa: Thông qua thực tiễn xã hội, công dân hoặc tác nhân xã hội tuân thủ các nguyên tắc cơ bản này nhằm mục đích xã hội công nhận và khen thưởng, do đó thúc đẩy quá trình tái sản xuất của họ.

for the sake of là gì

For the sake of là gì – Ví dụ Anh Việt

  • Ví dụ 7: The attentiveness of the nurse and the nourishing she prepares is for the sake of a sick person, a patient.

  • Dịch nghĩa: Sự chu đáo của điều dưỡng viên và sự chăm sóc mà cô ấy chuẩn bị là vì lợi ích của một người bệnh, một bệnh nhân.

  • Ví dụ 8: Surely, early generative phonology in the 1970s provided evidence for preferring deletion to insertion rules for the sake of generality.

  • Dịch nghĩa: Chắc chắn, âm vị học đầu tiên vào những năm 1970 đã cung cấp bằng chứng cho việc thích xóa hơn các quy tắc chèn vì lợi ích chung.

  • Ví dụ 9: Here we will just give the necessary definitions for the sake of self-contentedness and to fix notation.

  • Dịch nghĩa: Ở đây chúng tôi sẽ chỉ đưa ra các định nghĩa cần thiết vì mục đích riêng và để sửa chữa ký hiệu.

  • Ví dụ 10: This procedure was decided upon so as not to postpone the beginning of the intervention for the children’s sake.

  • Dịch nghĩa: Thủ tục này đã được quyết định để không trì hoãn việc bắt đầu can thiệp vì lợi ích của trẻ em.

  • Ví dụ 11: For the sake of simplicity, we assume 100% compliance with screening in these estimates-lower compliance rates would lower costs pro rata.

  • Dịch nghĩa: Để đơn giản, chúng tôi giả định tuân thủ 100% việc sàng lọc trong các ước tính này – tỷ lệ tuân thủ thấp hơn sẽ giảm tỷ lệ chi phí.

  • Ví dụ 12: However, for the sake of simplicity, we do not identify a recursive type with its unfolding.

  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, vì mục đích đơn giản, chúng tôi không xác định một kiểu đệ quy với việc mở ra của nó.

Một số cụm từ liên quan.

for the sake of là gì

For the sake of là gì? – Một số cụm từ có liên quan.

Dưới đây là bảng chứa một vài cụm từ có liên quan đến For the sake of. Mong rằng qua bảng này mà vốn từ vựng tiếng Anh của các bạn được cải thiện hơn.

Một số cụm từ liên quan đến For the sake of

Nghĩa

bad turn

biến xấu

hang together

treo cùng nhau

share a platform

chia sẻ một nền tảng

go a long way towards doing

đi một chặng đường dài để làm

For the sake of là cụm từ được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Nó được hiểu với ý nghĩa là Nhân danh cái gì hay vì lợi ích của. Hy vọng qua bài viết trên của Studytienganh.vn các bạn biết For the sake of là gì, học được cho mình nhiều từ vựng mới hơn. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Anh.