Hướng dẫn áp dụng định mức chi phí giám sát
8.1. Chi phí giám sát thi công xây dựng xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.21 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng.
8.2. Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.22 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu thiết bị.
8.3. Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.23 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) nhân với chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu khảo sát xây dựng.
8.4. Chi phí giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị, giám sát công tác khảo sát xây dựng trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có dự kiến triển khai thực hiện theo các gói thầu khác nhau (trong trường hợp chưa có kế hoạch lựa chọn nhà thầu) xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.21, bảng 2.22 và bảng 2.23 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) tương ứng với quy mô chi phí xây dựng hoặc chi phí thiết bị hoặc chi phí khảo sát xây dựng của từng gói thầu dự kiến phân chia.
8.5. Chi phí giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị của các công trình xây dựng trên biển, ngoài hải đảo, công trình trải dài theo tuyến dọc biên giới trên đất liền, công trình tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ và gói thầu gồm nhiều công trình trải dài tại các địa điểm khác nhau (trạm BTS) thì điều chỉnh với hệ số k = 1,2.
8.6. Chi phí giám sát công tác sản xuất thiết bị, cấu kiện công trình (nếu có) xác định bằng dự toán chi phí theo hướng dẫn tại Thông tư hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành.
8.7. Chi phí giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị tính theo định mức ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng chưa bao gồm chi phí để thuê hoặc xây dựng văn phòng làm việc tại hiện trường của nhà thầu tư vấn giám sát. Chi phí thuê hoặc xây dựng văn phòng làm việc tại hiện trường của nhà thầu tư vấn giám sát xác định theo quy định hiện hành.
Bảng số 2.21: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng (tỷ đồng)
≤ 10
20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 8.000
10.000
1
Công trình dân dụng
3,285
2,853 2,435 1,845 1,546 1,188 0,797 0,694 0,620 0,530 0,478
2
Công trình công nghiệp
3,508
3,137 2,559 2,074 1,604 1,301 0,823 0,716 0,640 0,550
0,493
3
Công trình giao thông
3,203 2,700 2,356 1,714 1,272 1,003 0,731 0,636 0,550 0,480
0,438
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
2,598 2,292 2,075 1,545 1,189 0,950 0,631 0,550 0,490 0,420 0,378 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2,566 2,256 1,984 1,461 1,142 0,912 0,584 0,509 0,452 0,390
0,350
Bảng số 2.22: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thiết bị (tỷ đồng)
≤ 10
20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 8.000
10.000
1
Công trình dân dụng
0,844
0,715 0,596 0,394 0,305 0,261 0,176 0,153 0,132 0,112
0,110
2
Công trình công nghiệp
1,147 1,005 0,958 0,811 0,490 0,422 0,356 0,309 0,270 0,230
0,210
3
Công trình giao thông
0,677 0,580 0,486 0,320 0,261 0,217 0,146 0,127 0,110 0,092
0,085
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
0,718 0,585 0,520 0,344 0,276 0,232 0,159 0,138 0,120 0,098
0,091
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
0,803 0,690 0,575 0,383 0,300 0,261 0,173 0,150 0,126 0,105
0,095
Bảng số 2.23: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu khảo sát xây dựng (tỷ đồng)
≤ 1
5 10 20
50
Tỷ lệ %
4,072
3,541 3,079 2,707
2,381
313 total views, 6 views today
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!