Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp mẹ cha. Cha Tân Mùi 1991 mẹ Giáp Tuất 1994 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1. Thông tin tổng quát tuổi cha Tân Mùi 1991
– Sinh năm 1991 là tuổi con Dê
– Năm sinh dương lịch: Từ 15/02/1991 đến 03/02/1992
– Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
– Thiên can: Tân
+ Tương hợp: Bính
+ Tương hình: Ất, Đinh
– Địa chi: Mùi
+ Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
– Mệnh: Thổ – Lộ Bàng Thổ – Đất đường đi
+ Tương sinh:Kim, Hỏa
+ Tương khắc: Thủy, Mộc
Sinh năm 1991 cung (cung mệnh) gì?
Nam: Ly Hoả thuộc Đông tứ mệnh
Sinh năm 1991 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
+ Trong làm ăn: Quý Dậu, Ất Hợi, Bính Tý, Kỷ Mão
+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Dậu, Ất Hợi, Bính Tý, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ
+ Tuổi kỵ: Tân Mùi đồng tuổi, Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi, Kỷ Sửu, Mậu Thìn và Ất Sửu
2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Giáp Tuất 1994
– Sinh năm 1994 là tuổi con Chó
– Năm sinh dương lịch: Từ 10/02/1994 đến 30/01/1995
– Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất
– Thiên can: Giáp
+ Tương hợp: Kỷ
+ Tương hình: Mậu, Canh
– Địa chi: Tuất
+ Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
– Mệnh: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lửa trên núi
+ Tương sinh:Thổ, Mộc
+ Tương khắc: Kim, Thủy
– Nữ mạng hợp tuổi:
+ Trong làm ăn: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần
+ Lựa chọn vợ chồng: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Nhâm Thân
+ Tuổi kỵ: Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Dậu và Đinh Mão
Nữ tuổi Giáp Tuất trong cuộc sống có nhiều điều tốt đẹp cả về tình duyên và sự nghiệp. Họ gặp nhiều may mắn trong công việc, con đường công danh phát triển, cuộc sống khá giả, êm ấm, tuổi càng lớn càng nhiều thuận lợi. Trong gia đình tình cảm tốt đẹp, có nhiều niềm vui, con cái hiếu thảo, thành đạt, về già được hưởng phúc an nhàn.
3. Các yếu tố để luận cha sinh năm 1991 mẹ sinh năm 1994 sinh con năm nào?
+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt
+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của Cha tuổi 1991 và mẹ 1994 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?
+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ 1994 Cha 1991 sinh con năm nào tốt nhất
+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1991 mẹ 1994 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ
+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của mẹ Cha tuổi Tân Mùi và Giáp Tuất có hợp với con hay không?
Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…
4. Chọn năm sinh con hợp tuổi cha Tân Mùi 1991 mẹ Giáp Tuất 1994
4.1. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Kỷ Hợi – 2019
Mệnh: Bình Địa Mộc
Cung: Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Hợi => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tuất – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Kỷ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Giáp – Con Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Cấn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Cấn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 13/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con
4.2. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Kỷ Hợi – 2019
Mệnh: Bình Địa Mộc
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Hợi => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tuất – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Kỷ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Giáp – Con Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con
4.3. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Canh Tý – 2020
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Tý => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Tý => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Canh => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con
4.4. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Canh Tý – 2020
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Tý => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Tý => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Canh => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Cấn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Cấn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con
4.5. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Tân Sửu – 2021
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Càn
Niên mệnh năm sinh: Kim
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Sửu => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Sửu => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2021 là hơi xấu để sinh con
4.6. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Tân Sửu – 2021
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Sửu => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Sửu => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Ly => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Ly => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Hỏa => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Hỏa => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con
4.7. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Nhâm Dần – 2022
Mệnh: Kim Bạch Kim
Cung: Khôn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tuất – Con Dần => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Nhâm => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Khôn => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Khôn => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con
4.8. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Nhâm Dần – 2022
Mệnh: Kim Bạch Kim
Cung: Khảm
Niên mệnh năm sinh: Thủy
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tuất – Con Dần => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Nhâm => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Khảm => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Khảm => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Thủy => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Thủy => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con
4.9. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Quý Mão – 2023
Mệnh: Kim Bạch Kim
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Mão => Số điểm nhận được: /2
Mẹ Tuất – Con Mão => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Quý => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Giáp – Con Quý => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Tốn => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Tốn => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 15/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2023 là rất tốt để sinh con, xin chúc mừng mẹ Cha bạn, vì thế hãy cố gắn sinh con trong năm này
4.10. Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Tân Mùi – 1991
Mệnh: Lộ Bàng Thổ
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Giáp Tuất – 1994
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
Cung: Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa
Năm: Quý Mão – 2023
Mệnh: Kim Bạch Kim
Cung: Khôn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Luận giải về Địa chi:
Cha Mùi – Con Mão => Số điểm nhận được: /2
Mẹ Tuất – Con Mão => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Tân – Con Quý => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Giáp – Con Quý => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Ly – Con Khôn => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Ly – Con Khôn => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con
Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1991 vợ 1994 sinh con năm nào tốt, bố Tân Mùi mẹ Giáp Tuất nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!