&quotFor a while&quot nghĩa là gì và cách dùng trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh giao tiếp, việc có thể sử dụng thành ngữ trong giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp một cách thành thục và giống như người nước ngoài. Do đó, việc học cũng như thành ngữ rất quan trọng đặc biệt là các thành ngữ về khái niệm thời gian được dùng rất nhiều trong đời sống hằng ngày. Người nước ngoài không thích lặp lại những từ nhàm chán quá nhiều trong cuộc giao tiếp. Vì vậy, học thành ngữ về thời gian nên được ưu tiên trong việc học và tập luyện để câu nói trở nên tự nhiên hơn.

Hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh học cụm từ mới For a while đây là cụm từ dùng rất nhiều để diễn tả thời gian.

for a while trong tiếng Anh

for a while trong tiếng Anh

1. For a while trong tiếng Việt là gì ?

For a while / fɔː ® eɪ waɪl /

Loại từ: thành ngữ

Định nghĩa:

For a while: trong một khoảng thời gian ngắn.

2. Cách dùng For a while trong câu:

[Cụm từ For a while được dùng ở giữa câu và có thể có hoặc không được phân cách với phần phía sau của câu bằng dấu phẩy]

  • She is able to help you babysit for a while, but after all, she has to come home.
  • Cô ấy có thể giúp cô trông con trong một khoảng thời gian nhưng cô ấy vẫn phải về nhà.

[Cụm từ For a while được dùng ở cuối câu]

  • He stopped smoking for a while.
  • Anh ấy đã bỏ thuốc lá trong một khoảng thời gian rồi.

3. Phân biệt sự khác nhau giữa a while và awhile:

for a while trong tiếng Anh

for a while trong tiếng Anh

Về nghĩa: Cả “ a while” và “awhile” đều được sử dụng để miêu tả chỉ khoảng thời gian trong một thời gian ngắn

Về loại từ: “A while” với 2 thành phần mạo từ “a” và danh từ “while” tạo thành một cụm danh từ.

Đối với 2 từ có nghĩa như nhau những cách sử dụng của nó khác nhau và có những nguyên tắc cần lưu ý khi sử dụng hai từ này:

Với cụm từ: “a while” thì như ta đã biết thì cụm từ có thể và đi sau những giới từ như for, in

  • I think I will go back home for a while, my mom is waiting for me.
  • Tôi nghĩ tôi sẽ về nhà sau một lúc nữa, mẹ tôi đang chờ tôi ở nhà.
  • She wanted her coffee but the coffee shop was too crowded. She has her coffee in a while.
  • Cô ấy muốn uống cà phê nhưng tiệm cà phê lúc đó đang đông.Sau một lúc thì cô ấy mới có cà phê.

Còn với từ “awhile” với nhiệm vụ làm một trạng từ thì nó không thể đi sau giới từ như “a while” được.

  • I think I will go back home awhile, my mom is waiting for me.
  • Tôi nghĩ tôi sẽ về nhà một lúc , mẹ tôi đang chờ tôi ở nhà.
  • She wanted her coffee but the coffee shop was too crowded. She has her coffee awhile.
  • Cô ấy muốn uống cà phê nhưng tiệm cà phê lúc đó đang đông. Một lúc thì cô ấy mới có cà phê.

4. Cách dùng từ while một cách chi tiết:

for a while trong tiếng Anh

for a while trong tiếng Anh

Từ “ while” trong câu có nhiệm vụ làm liên từ liên kết các cụm câu với nhau. Giống như “during”, “throughout the time that”.

  • She loves him while she cheated him with another man.
  • Cô ấy yêu anh ấy trong khi cô ấy đang ngoại tình với một người đàn ông khác.

Ngoài ra, “while’ còn có thể làm động từ mang nghĩa” làm thời gian trôi nhẹ nhàng đầy thư giãn không chút nặng nề.

  • She whiled away the hours ruminating on the differences between what she wants to do and what she needs to do.
  • Cô ấy bỏ đi hàng giờ suy nghĩ về sự khác nhau giữa việc cô ấy muốn làm và việc cô ấy phải làm.

5. Các cụm từ về thời gian khác:

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt

work against the clock to do sth:

chạy đua với thời gian để làm việc gì đó

watch the clock:

coi chừng hết thời gian

pressed for time:

sắp hết thời gian để làm

run out of time:

hết thời gian

a race against time:

cuộc chạy đua để đối phó với thời gian

no time to lose:

không còn lại thời gian để chơi đùa

have spare time:

có thời gian rảnh

have time on sb’s hands/time to kill:

quá nhiều thời gian

kill the time:

giết thời gian

take your time:

cứ từ từ thôi

The right time for something:

vừa đúng lúc để làm gì đó

just in time:

vừa đúng lúc

in the nick of time:

Vừa kịp lúc, vừa đúng lúc

high time:

đúng thời điểm

it’s about time:

sắp đến lúc rồi

not the time/hardly the time:

thời điểm khó để có thể làm được một việc gì đó

lose track of time:

quên mất thời gian

on the company’s time:

dành thời gian trong công ty để làm việc khác

ahead of his / her time:

tầm nhìn trước thời đại

behind the times:

lỗi thời, hết thời

keep up/move with the times:

bắt kịp thời đại, bắt kịp xu hướng

overtime:

tiền làm thêm ngoài giờ, tiền được thưởng thêm do làm thêm giờ

time zone:

múi giờ

Let bygones be bygones:

chuyện cũ bỏ qua

Better late than never:

Thà trễ còn hơn là không làm

Once in a blue moon:

ít khi, rất hiếm xảy ra

Woww, for a while thật là một cụm từ thú vị đúng không mọi người. Nó thật sự có thể biểu hiện nhiều hình thái tùy theo ý muốn của người sử dụng. Các bạn nhớ hãy lưu ý thật kỹ để áp dụng vào thực tiễn cũng như các bài kiểm tra. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp các bạn hiểu them về một cụm từ tuyệt vời này trong tiếng Anh nhé!!!