Theo đó, năng lượng (calories) được đốt cháy trong 30 phút đối với từng hoạt động đã được thống kê rất chi tiết.
Đó có thể là những hoạt động thể thao, tập luyện hay làm việc nhà, thậm chí kể cả lượng calories có thể đốt cháy được trong lúc bạn xem TV hay ngủ cũng được liệt kê.
Có thể khó tin nhưng chăm sóc em bé, chơi đùa với trẻ em cũng làm tiêu hao năng lượng không kém những môn thể thao!
Đặc biệt, các nhà nghiên cứu của trường ĐH Y khoa Harvard đã phân chia khả năng đốt cháy năng lượng đối với các loại cân nặng cơ thể khác nhau: người có cân nặng khoảng 56 kg, 70 kg và 83 kg.
Bạn có thể tìm cho mình những thông tin về năng lượng sẽ được tiêu hao phù hợp với khoảng cân nặng của mình theo từng nhóm hoạt động được thống kê dưới đây:
Lượng calories tiêu hao trong 30 phút
Các hoạt động liên quan đến gym
Người nặng 56 kg
Người nặng 70 kg
Người nặng 83 kg
Tập tạ (nói chung)
90
112
133
Aerobics dưới nước
120
149
178
Stretching, Hatha Yoga
120
149
178
Tập xà (ở mức độ vừa phải)
135
167
200
Đi xe đạp (nói chung)
150
186
222
Aerobics (mức độ thấp)
165
205
244
Tập máy leo cầu thang (nói chung)
180
223
266
Dạy aerobics
180
223
266
Tập tạ (mức cao)
180
223
266
Aerobics, đi bộ (chậm)
210
260
311
Aerobics (cường độ cao)
210
260
311
Đi xe đạp trên máy tập (mức trung bình)
210
260
311
Chèo thuyền trên máy tập (mức trung bình)
210
260
311
Tập xà (cường độ cao)
240
298
355
Bài tập aerobics tổng hợp cường độ cao (nói chung)
240
298
355
Chèo thuyền trên máy (cường độ cao)
255
316
377
Chạy trên máy tập (nói chung)
270
335
400
Trượt tuyết trên máy (nói chung)
285
353
422
Aerobics, Step (cường độ cao)
300
372
444
Đạp xe trên máy tập (cường độ cao)
315
391
466
Các hoạt động thể thao và luyện tập
Chơi bida
75
93
111
Chơi bowling
90
112
133
Khiêu vũ: slow, waltz, foxtrot
90
112
133
Ném đĩa (Frisbee)
90
112
133
Bóng chuyền (không mang tính chất thi đấu đối kháng
90
112
133
Bóng chuyền nước
90
112
133
Bắn cung (không phải để săn bắn)
105
130
155
Golf (sử dụng xe điện)
105
130
155
Dù lượn
105
130
155
Ném tạ hoặc bi đá trên băng
120
149
178
Thể dục dụng cụ (nói chung)
120
149
178
Cưỡi ngựa (nói chung)
120
149
178
Thái cực quyền (Tai Chi)
120
149
178
Bóng chuyền (thi đấu)
120
149
178
Đi bộ (khoảng 6 km/giờ)
120
149
178
Cầu lông (nói chung)
135
167
200
Đi bộ (khoảng 7 km/giờ)
135
167
200
Chèo thuyền Kayak
150
186
222
Lướt ván
150
186
222
Lặn
150
186
222
Bóng chày (softball)
150
186
222
Đi bộ (khoảng 7,7 km/giờ)
150
186
222
Chèo thuyền kayak trên thác nước
150
186
222
Khiêu vũ: disco, ballroom, square
165
205
244
Golf (tự mang gậy, đi bộ)
165
205
244
Khiêu vũ: Fast, ballet, twist
180
223
266
Đấu kiếm
180
223
266
Đi bộ đường dài
180
223
266
Trượt tuyết (lao dốc)
180
223
266
Bơi lội
180
223
266
Đi bộ, chạy bộ tốc độ chậm
180
223
266
Lướt ván nước
180
223
266
Đấu vật
180
223
266
Bóng rổ (trên xe lăn)
195
242
289
Đi bộ điền kinh
195
242
289
Trượt băng (nói chung)
210
260
311
Chơi racquetball
210
260
311
Trượt patanh
210
260
311
Lặn
210
260
311
Xe trượt tuyết
210
260
311
Bóng đá (nói chung)
210
260
311
Tennis (nói chung)
210
260
311
Bóng rổ (chơi một trận)
240
298
355
Đi xe đạp (từ 20 km – 23,5 km/giờ)
240
298
355
Bóng bầu dục
240
298
355
Hockey (trên cỏ và trên băng)
240
298
355
Leo núi
240
298
355
Chạy (khoảng 8,5 km/giờ)
240
298
355
Chạy (bằng xe lăn)
240
298
355
Trượt tuyết đường trường
240
298
355
Đi bộ trên tuyết
240
298
355
Bơi (bơi ngửa)
240
298
355
Bóng chuyền bãi biển
240
298
355
Đi xe đạp leo núi
255
316
377
Đấm bốc (tập luyện)
270
335
400
Bóng bầu dục (thi đấu)
270
335
400
Chạy định hướng
270
335
400
Chạy bộ (khoảng 9 km/giờ)
270
335
400
Chạy bộ đường trường
270
335
400
Đạp xe (từ 24 km – 27 km/giờ)
300
372
444
Võ thuật: judo, karate, kickbox
300
372
444
Chơi racquetball (thi đấu)
300
372
444
Nhảy dây
300
372
444
Chạy bộ (khoảng 10km/giờ)
300
372
444
Bơi ếch
300
372
444
Bơi nhiều vòng, cường độ cao
300
372
444
Nhảy tại chỗ trong nước (cường độ cao)
300
372
444
Bóng nước
300
372
444
Leo núi (leo lên)
330
409
488
Chạy bộ (tốc độ 11,4km/giờ)
330
409
488
Bơi bướm
330
409
488
Bơi kiểu bò trườn
330
409
488
Đạp xe (tốc độ 27 km – 32km/giờ)
360
446
533
Bóng ném (nói chung)
360
446
533
Chạy bộ (tốc độ 12,5 km/giờ)
375
465
555
Chạy bộ (tốc độ 14,5 km/giờ)
435
539
644
Đạp xe (tốc độ dưới 34 km/giờ)
495
614
733
Chạy bộ (tốc độ 16,5 km/giờ)
495
614
733
Hoạt động ngoài trời
Gieo trồng
120
149
178
Cắt cỏ
120
149
178
Dọn vườn
120
149
178
Làm vườn (nói chung)
135
167
200
Trồng cây
135
167
200
Nhổ cỏ trong vườn
139
172
205
Hoạt động thường ngày và việc nhà
Ngủ
19
23
28
Xem TV
23
28
33
Đọc sách (ngồi)
34
42
50
Đứng xếp hàng
38
47
56
Nấu ăn
75
93
111
Chăm sóc trẻ em
105
130
155
Đi siêu thị (dùng xe đẩy hàng)
105
130
155
Chơi với trẻ em (mức độ trung bình)
120
149
178
Lau dọn
135
167
200
Chơi trò chơi với trẻ em
150
186
222
Chơi với trẻ em (ở cường độ cao)
150
186
222
Hoạt động nghề nghiệp
Làm việc bằng máy tính
41
51
61
Việc văn phòng nhẹ nhàng
45
56
67
Ngồi họp
49
60
72
Làm việc tại bàn
53
65
78
Ngồi học
53
65
78
Lái xe tải
60
74
89
Phục vụ/nhân viên quầy bar
75
93
111
Vận hành các máy móc hạng nặng
75
93
111
Cảnh sát
75
93
111
Thợ hàn
90
112
133
Thợ mộc
105
130
155
Huấn luyện viên thể thao
120
149
178
Xây dựng (nói chung)
165
205
244
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!