Mẫu hợp đồng sửa chữa nhỏ – Dịch Vụ Luật Toàn Quốc

Bạn đang tìm hiểu về những mẫu hợp đồng sửa chữa hay dùng nhất hiện nay. Sửa chữa nhà ở, máy móc hay thiết bị đều là những nhu cầu cần thiết phục vụ trong đời sống, và đôi khi cũng cần đến hợp đồng sữa chữa. Hôm nay, JES xin tổng hợp những mẫu hợp đồng sửa chữa hay dùng nhất hiện nay, bạn đọc nên tham khảo để hiểu hơn.

Tổng hợp những mẫu hợp đồng sửa chữa hay dùng nhất

Hợp đồng sửa chữa nhà ở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——-***——-

Xem thêm: Mẫu hợp đồng sửa chữa nhỏ

HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA NHÀ Ở

(Số ……./HĐ) Căn cứ Luật Dân sự số ………… ngày ………… của QH nước CHXHCNVN; Hôm nay, ngày………. tháng………….. năm ………………………………………………. Tại địa điểm:………………………………………………………………………………………. Các bên trong hợp đồng gồm: Bên A: Bên chủ nhà Đại diện bởi ông (bà):…………………………………………………………………………… Ngày sinh:………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………… CMND số:………………………………… do CA……………………. cấp ngày ………….. Bên B: Bên nhận khoán Đại diện cho nhóm thợ là ông (bà):…………………………………………………………. Ngày sinh:…………………………………………………………………………………………. Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………………………. Điện thoại:……………………………………………….. Máy nhắn tin:…………………….. CMND số:……………………………. do CA ……………………………cấp ngày …………. Hai bên thỏa thuận xác lập Hợp đồng sửa chữa nhà ở với các nội dung và điều khoản sau:

Điều 1: Nội dung công việc đặt khoán

Bên A khoán cho bên B các phần việc sửa chữa nhà số………đường……….phường (xã)……….quận (huyện)………..với những yêu cầu cụ thể sau: 1. Nền móng phải đảm bảo (theo bản vẽ bổ sung hoặc theo mô tả chi tiết) ………………………………………………………………………………………………………. 2. Về khối xây yêu cầu ……………………………………………………………………………………………………. 3. Về vách nhà phải đảm bảo: Tô bằng vữa (xi măng và cát mịn) mác: ……………………………………………………………………………………………………….. Phía bên trong nhà sơn lót một lớp sơn nước hiệu: ………………………………………………………………………………………………………. Phía ngoài phải bảo đảm một lớp hồ dầu: ……………………………………………………………………………………………………….. 4. Phần lầu 1 và lầu 2 đảm bảo ……………………………………………………………………………………………………….. 5. Về trần nhà và mái nhà Mái nhà (yêu cầu sửa mới hoặc thay thế một số vật liệu cũ như thế nào theo hợp đồng sửa chữa…) Trần nhà: Đóng laphong bằng ván ép sau đó dán lớp giấy nền loại …………………….. 6. Yêu cầu về cửa chính, cửa sổ, cổng ra vào và cổng hậu: ……………………………………………………………………………………………………….. 7. Nhà bếp và công trình vệ sinh, nhà tắm: ……………………………………………………………………………………………………….. 8. Các yêu cầu khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………..

Điều 2: Định mức tiêu hao nguyên vật liệu và tiền vốn (dự toán)

STT Hạng mục công trình vật tư Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền (đồng) Ghi chú 1 2

Trong trường hợp sửa chữa lớn và có nhiều hạng mục công trình, tiêu hao vật tư nhiều thì cần lập bảng dự toán chi tiết riêng (đính kèm). 1. Nguyên vật liệu chủ yếu do bên A cung ứng gồm: ……………………………………………………………………………………………………. 2. Nguyên vật liệu do bên B cung ứng gồm: …………………………………………………………………………………………………….

Điều 3: Trách nhiệm của bên chủ nhà (Bên A)

1. Cung ứng đầy đủ những điều kiện vật chất, nguyên vật liệu, giấy tờ pháp lý và bản vẽ bổ sung, thiết kế cũ cho bên B theo đúng với thỏa thuận trong hợp đồng sửa chữa. 2. Chuẩn bị chổ ở cho thợ làm của bên B trong suốt thời gian sửa chữa, đồng thời giúp bên B trong việc đăng ký tạm trú theo quy định của pháp luật. 3. Chịu trách nhiệm trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền về những thủ tục pháp lý trong sửa chữa và xây dựng. Phải chịu trách nhiệm về bồi thường hợp đồng cho bên nhận khoán khi bị chính quyền địa phương đình chỉ công việc.

Điều 4: Trách nhiệm của bên nhận khoán (Bên B)

1. Tự tổ chức mọi công việc ngay sau khi đã nhận khoán, bảo đảm thời hạn khoán, chất lượng, mỹ thuật xây dựng và sửa chữa nhà theo yêu cầu cụ thể của chủ nhà. 2. Có trách nhiệm bảo quản vật tư, thiết bị và nêu cao tinh thần tiết kiệm nguyên vật liệu. Mọi hư hỏng và mất mát xảy ra bên nhận khoán chịu trách nhiệm. 3. Khi chưa bàn giao kết quả công việc cho chủ nhà, thì bên nhận khoán phải chịu mọi rủi ro ngẫu nhiên xảy ra (trừ trường hợp bất khả kháng như động đất, hay bão lụt…). 4. Sửa chữa kịp thời các sai sót khi chủ nhà phát hiện mà không được tính tiền công.

Điều 5: Thời hạn hợp đồng và cách thức thanh toán

1. Thời gian sửa chữa căn nhà dự kiến trong vòng ngày kể từ ngày…. tháng… năm…. đến ngày…. tháng…. năm…. 2. Bên chủ nhà sẽ phải thanh toán tiền cho bên B chia ra làm 3 đợt sau: Đợt 1: Sau khi ký hợp đồng và thanh toán ứng trước khoảng % tổng dự toán. Đợt 2: Sau khi hoàn thành ….% khối lượng công việc sẽ thanh toán ….% giá trị (kể cả phần nguyên vật liệu, tiền công). Đợt cuối: Sau khi nhận bàn giao, quyết toán công thợ.

Điều 6: Cam kết

Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã giao kết trong hợp đồng sửa chữa nhà ở. Khi có tranh chấp sẽ cùng nhau bàn bạc giải quyết trên cơ sở có lý và có tình. Hợp đồng này được lập 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau

ĐẠI DIỆN BÊN KHOÁN (Ký tên) BÊN CHỦ NHÀ (Ký tên)

XEM THÊM: Mẫu phụ lục gia hạn hợp đồng cập nhật mới nhất Hợp đồng sửa chữa ô tô

Hợp đồng sửa chữa ô tô

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Đọc thêm: Mẫu hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa song ngữ Anh – Việt

HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA Ô TÔ Số …../HĐSC Hôm nay, ngày …. tháng … năm …tại ………., chúng tôi gồm có: Bên A (Chủ tài sản) Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan):…………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………….. Điện thoại:…………………………………………………………………………………………. Tài khoản số:…………………………….. Mở tại ngân hàng……………………………….. Đại diện là Ông (bà) …………………………………………………………………………….. Chức vụ:………………………………………………………………………………………….. Giấy ủy quyền số:……………………………… (nếu có) Viết ngày………………………… Do ………………………………………. Chức vụ ……………………………………. ký Bên B (Nhận sửa chữa) Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan): ………………………………Địa chỉ:…………………. Điện thoại:………………………………………………………………………………………… Tài khoản số:………………………………Mở tại ngân hàng:……………………………….. Đại diện là Ông (bà)……………………………………………………………………………… Chức vụ:…………………………………………………………………………………………… Giấy ủy quyền số:……………………………… (nếu có) Viết ngày…………………………. Do ……………………………………………Chức vụ ………………………………………ký Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng sửa chữa ô tô như sau:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng

1) Tên loại ô tô cần sửa chữa…………………………………………………………………. 2) Những bộ phận hư hỏng cần sửa chữa, phục hồi:……………………………………… 3) Những bộ phận cần thay thế phụ tùng khác:……………………………………………..

Điều 2: Yêu cầu chất lượng sản phẩm

1) Bộ phận 1: ……..(ghi rõ tên bộ phận hư hỏng) Yêu cầu: ………(mức chất lượng cần đạt sau khi đã sửa chữa) 2) Bộ phận 2: ……….(ghi rõ tên bộ phận hư hỏng) Yêu cầu: ……..(mức chất lượng cần đạt sau khi đã sửa chữa)

Điều 3: Về vật tư

1) Vật tư cũ, hay hư hòng không sử dụng được tháo ra từ ……………. do bên B thu hồi. 2) Bên A (B) có trách nhiệm cung ứng vật tư, và phụ tùng thay thế và buộc phải chịu trách nhiệm về vật tư đó. 3) Thời gian cung cấp vật tư trong……. ngày, bắt đầu từ ngày….. đến ngày…….. (trong thời hạn hợp đồng sửa chữa).

Điều 4: Thời gian sửa chữa

1) Bên B có trách nhiệm hoàn thành công việc sửa chữa toàn bộ …… trong thời gian là ……ngày (tháng). Khởi công vào ngày ………… đến ngày ………… (Có cụ thể hóa thời gian hoàn thành sửa chữa cho từng bộ phận khi xét thấy cần.) 2) Nếu có khó khăn về vật tư hoặc là gặp hoàn cảnh đột xuất không thể khắc phục thì bên B báo cho bên A để xin kéo dài thêm một thời gian cần thiết. Nếu bên A không được thông báo bên B mà giao nghiệm thu chậm, coi như vi phạm hợp đồng.

Điều 5: Giá cả

1) Hai bên thỏa thuận về giá vật tư theo giá thị trường tự do (ghi trong bản chiết tính bên dưới). 2) Đơn giá ngày công của công nhân kỹ thuật trong sửa chữa là ……………….. đồng/ngày. 3) Khi giá thị trường có biến động thì giá vật tư, giá ngày công của công nhân kỹ thuật sẽ được tính lại dựa theo mặt bằng giá mới của thị trường vào thời điểm bàn giao nghiệm thu. 4) Lập bản chiết tính vật tư và nhân công cần phải sử dụng cho việc sửa chữa Tổng chi phí:……………………………. (Bằng chữ) ………………………………………..

Điều 6: Nghiệm thu

1) Bên A có quyền được mời cơ quan giám định chuyên môn hoặc có thể chuyên gia giúp cho mình kiểm tra chất lượng sửa chữa dựa vào thành phần ban nghiệm thu. 2) Bên B có trách nhiệm chuẩn bị những điều kiện cho hoạt động nghiệm thu theo hai đợt. Đợt 1 khi đã đạt 50% giá trị hợp đồng sửa chữa và đợt 2 sau khi hoàn tất (nếu công việc đơn giản, thực hiện trong thời gian ngắn thì chỉ nghiệm thu một lần).

Điều 7: Bảo hành

1) Thời gian bảo hành kết quả sửa chữa……………………………………………………. (dựa theo quy định của Nhà nước, nếu không thì hai bên tự thỏa thuận). 2) Trong thời hạn bảo hành nếu bên A phát hiện có hư hỏng, hay sai sót về chất lượng và kỹ thuật thì phải thông báo kịp thời bằng văn bản cho bên B để cùng nhau xác minh. Việc xác minh cần phải được tiến hành không chậm quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Việc xác minh buộc phải được lập thành biên bản. Hai bên có kết luận cụ thể về nguyên nhân gây ra hư hỏng đó thuộc về bên nào và quy định thời gian sửa chữa. 3) Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày được thông báo, nếu bên B không trả lời thì coi như đã chấp nhận có sai sót, đồng thời có trách nhiệm sửa chữa sai sót đó. 4) Nếu sai sót không được sửa chữa hay việc sửa chữa kéo dài dẫn đến thiệt hại khác trong kế hoạch sử dụng…… thì bên A có quyền phạt bên B vi phạm hợp đồng là …..% giá trị bộ phận hư hỏng, bắt bồi thiệt hại như trường hợp không thực hiện hợp đồng.

Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)

………………………………………………………………………………………………………

Điều 9: Thanh toán

1) Bên A thanh toán cho bên B đợt 1 là ….% chi phí sửa chữa là ……… đồng dựa theo biên bản nghiệm thu đợt 1. 2) Thanh toán hết số tiền còn lại là ……. khi đã có biên bản nghiệm thu bàn giao 3) Phương thức thanh toán ………………. (tiền mặt hoặc có thể chuyển khoản)

Điều 10: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

1) Bên nào vi phạm hợp đồng một mặt cần phải trả cho bên bị vi phạm hợp đồng sửa chữa, mặt khác nếu có thiệt hại do lỗi vi phạm hợp đồng dẫn đến như: mất mát hay hư hỏng tài sản, phải chi phí để ngăn chặn và hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp đồng khác và tiền bồi thường thiệt hại mà bên bị vi phạm cần phải trả cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra. 2) Khi công việc không đúng với các yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận trong hợp đồng thì bên A được phép không nhận. Nếu nhận có quyền yêu cầu phải giảm giá hoặc là sửa chữa sai sót trước khi nhận. Trong trường hợp cần phải sửa chữa sai sót mà hợp đồng không được thực hiện đúng nhưu thời hạn thì bên B bị phạt vi phạm hợp đồng như trường hợp đã vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng. 3) Nếu bên A không tiếp nhận ………………. đã hoàn thành theo hợp đồng, trong 10 ngày đầu sẽ bị phạt …% giá trị phần hợp đồng và phạt thêm …% cho mỗi đợt 10 ngày tiếp theo cho tới mức cao nhất là….% giá trị phần hợp đồng. 4) Nếu bên B vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng sửa chữa sẽ bị phạt …% giá trị hợp đồng cho 10 ngày lịch đầu và phạt thêm …% mỗi ngày tiếp theo cho tới …% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm. 5) Nếu bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán sẽ phải bị phạt theo mức lãi suất tín dụng quá hạn của ngân hàng Nhà nước kể từ ngày hết thời hạn thanh toán. Ngoài ra còn phải chịu bồi thường thiệt hại bằng số tiền lãi mà bên B phải trả cho ngân hàng để thực hiện vay mua vật tư sửa chữa cho ……….. của bên A (nếu có) mà nguyên nhân là do bên A chưa hoàn thành nghĩa vụ thanh toán cho bên B. 6) Bên nào đã ký kết hợp đồng mà không thực hiện hoặc là đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt vi phạm là …… % giá trị hợp đồng đã ký (cao nhất là …%). 7) Nếu hợp đồng này do bên nào đó gây ra đồng thời nhiều loại vi phạm thì chỉ phải chịu một loại phạt có số tiền phạt ở mức cao nhất theo đúng mức phạt mà các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng này.

Điều 11: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng

1) Hai bên cần chủ động thông báo với nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng sửa chữa, nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, hai bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng và đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản). 2) Trường hợp có nội dung tranh chấp mà không tự giải quyết được thì hai bên mới khiếu nại tới Tòa Án.

Điều 12: Các thỏa thuận khác (nếu cần)

……………………………………………………………………………………………………….

Điều 13: Hiệu lực của hợp đồng

Tìm hiểu thêm: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng là gì

Hợp đồng sửa chữa này có hiệu lực từ ngày ……… đến ngày ………… Hai bên sẽ tổ chức họp, lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó …. ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức họp thanh lý hợp đồng, và tự chọn thời gian, địa điểm thích hợp. Hợp đồng này được làm thành …… bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ……….. bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Chức vụ, ký tên, đóng dấu Chức vụ, ký tên, đóng dấu XEM THÊM: Hợp đồng khoán việc theo mẫu Hợp đồng sửa chữa máy móc

Hợp đồng sửa chữa máy móc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA MÁY MÓC

Số:……/……… Hôm nay, ngày …..tháng…..năm….tại…………………….. , chúng tôi gồm: Bên A (Bên tài sản): Tên công ty:……………………………………………………………………………………… Ðịa chỉ:……………………………………………………………………………………………. Ðiện thoại:……………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:………………………………………………………………………………………… Ðại diện:……………………………………………………………………………………………. Chức vụ:…………………………………………………………………………………………… Bên B (Bên nhận sửa chữa): Tên công ty:……………………………………………………………………………………….. Ðịa chỉ:……………………………………………………………………………………………… Ðiện thoại:…………………………………………………………………………………………. MST:………………………………………………………………………………………………… Ðại diện:……………………………………………………………………………………………. Chức vụ:……………………………………………………………………………………………. Hai bên thống nhất thoả thuận nội dung hợp đồng sửa chữa máy móc như sau:

ĐIỀU 1: Đối tượng sửa chữa

1. Tên loại máy cần sữa chữa …………………………………………………………………. 2. Những bộ phận cần sửa chữa, phục hồi ………………………………………………….. 3. Những bộ phận cần thay thế phụ tùng khác ………………………………………………

ĐIỀU 2: Trách nhiệm của bên B

1. Bên B tiến hành sửa chữa, và có trách nhiệm lập hồ sơ máy, làm tài liệu báo cáo hàng tháng về quá trình sửa chữa. 2. Bên B có trách nhiệm đảm bảo:………………………………………………….. 3. Máy móc và những thiết bị khác của Bên A hoạt động tốt. 4. Tư vấn khách hàng về các giải pháp về máy móc. 5. Sửa chữa, thay thế các phần hỏng hóc. Trong trường hợp cần phải thay thế: miễn phí các thiết bị còn trong thời hạn bảo hành mà bên B cung cấp.

ĐIỀU 3: Trách nhiệm của bên A

1. Bên A có trách nhiệm lập kế hoạch sửa chữa (thời gian và địa điểm) và thông báo cho bên B; 2. Các nhân viên sử dụng máy móc của bên A cần phải tuân thủ các quy trình sử dụng do bên B yêu cầu; 3. Bên A có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi để Bên B khi nhân viên Bên B đến bảo trì tại văn phòng của Bên A; 4. Bên A có trách nhiệm thanh toán đủ tiền dịch vụ cho Bên B đúng thời hạn.

ĐIỀU 4: Phí dịch vụ và phương thức thanh toán

1. Phí dịch vụ sửa chữa máy móc theo hợp đồng sửa chữa này là :

TT Dịch vụ Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 ….. Tổng cộng (chưa bao gồm VAT): VAT (10%): Tổng cộng (đã bao gồm VAT, VNĐ):

2. Thanh toán từng đợt 12 tháng/lần (12 x…). 3. Bên A thanh toán 100% giá trị hợp đồng cho Bên B ngay sau ký kết hợp đồng sửa chữa (không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được hóa đơn thanh toán từ Bên B) 4. Thanh toán bằng tiền mặt Việt Nam đồng

ĐIỀU 5: Trách nhiệm vật chất thực hiện hợp đồng

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc những điều khoản đã thoả thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc là huỷ bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ việc thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng sẽ bị phạt theo đúng pháp lệnh của hợp đồng kinh tế. 2. Trong trường hợp muốn chấm dứt hợp đồng hai bên phải có trách nhiệm thông báo trước 30 ngày bằng văn bản cho nhau.

ĐIỀU 6: Hiệu lực của Hợp đồng

Hợp đồng sửa chữa này có hiệu lực trong vòng 1 năm kể từ ngày ký kết (từ ngày … đến ngày…), thực hiện tại địa chỉ của văn phòng bên A; Hết thời hạn trên, hợp đồng sẽ tự động kéo dài thêm 1 năm tiếp theo nếu hai bên không có lý do kết thúc hợp đồng và gửi cho bên kia bằng văn bản. Hợp đồng này được làm thành 02 bản có giá trị như nhau và mỗi bên giữ 01 bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Cách soạn hợp đồng sửa chữa

Thông tin hai bên: Họ, tên của cá nhân, tên của tổ chức và người đại diện theo đúng pháp luật, chứng minh nhân dân hoặc mã số thuế và địa chỉ của hai bên. Nên trình bày cụ thể, và chính xác thời hạn. Các hạng mục sửa chữa cần có phụ lục đi kèm, xác nhận báo giá chính xác. Sau khi xác nhận hàng mục sửa chữa cũng như chi phí hai hãng tiến hành ký kết hợp đồng thỏa đáng hoặc ngược lại. Thời điểm có hiệu lực: Biên bản có hiệu lực ngay sau khi ký kết hay từ ngày giờ cụ thể nào khác được ghi rõ trong hợp đồng sửa chữa. Ngày, tháng, năm ký , chữ ký và đồng thời ghi rõ họ tên phải ghi đầy đủ và rõ ràng. Tên của các bên, nếu là tổ chức thì cần phải đóng dấu (nếu có) và ghi rõ chức vụ của người ký. TÓM LẠI VẤN ĐỀ: Với những chia sẻ trên đây, hy vọng bạn đọc sẽ hiểu hơn về mẫu hợp đồng sửa chữa nhà ở, công trình hay máy móc.

Đọc thêm: 05 điều cần biết về bảo lãnh thực hiện hợp đồng