Lưu ngay Top áo 2 dây tiếng anh là gì [Hot Nhất 2023]

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như đôi găng tay da, đôi giày da, đôi giày đế xuồng, mũ ảo thuật gia, cái áo sơ mi, cái nơ, đôi giày cao cổ, cái áo ống, cái mũ nồi, quần áo, cái mặt nạ, chiếc giày, cái váy ngắn, cái kẹp tóc cá sấu, cái áo khoác gió có mũ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái áo hai dây. Nếu bạn chưa biết cái áo hai dây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Áo hai dây tiếng anh là gì
Áo hai dây tiếng anh là gì

Cái áo hai dây tiếng anh là gì

Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/12/camisole.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái áo hai dây rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camisole rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkæm.ɪ.səʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ camisole thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Áo hai dây cũng có nhiều loại và nhiều bạn đôi khi bị nhầm với áo crop top (áo ống). Áo hai dây khác áo ống ở chỗ có 2 dây mảnh quàng qua vai, áo ống sẽ không có hai dây này.
  • Từ camisole để chỉ chung về cái áo hai dây chứ không chỉ cụ thể về loại áo hai dây nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại áo hai dây nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại áo hai dây đó.

Xem thêm: Cái áo sơ mi tiếng anh là gì

Áo hai dây tiếng anh là gì
Áo hai dây tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái áo hai dây thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: cái vòng tát tay
  • Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
  • Skirt /skɜːt/: cái chân váy
  • Combat trousers /ˈkɒm.bæt ˌtraʊ.zəz/: cái quần túi hộp
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Purse /pɜːs/: cái ví dài cầm tay
  • Cap /kæp/: mũ lưỡi trai
  • Scarf /skɑːf/: cái khăn quàng cổ
  • Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Hoop earring /huːp ɪə.rɪŋ/: khuyên tai dạng vòng tròn
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
  • Hoodie /ˈhʊd.i/: áo nỉ có mũ
  • Woollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất len
  • Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
  • Shorts /ʃɔːts/: quần đùi
  • Headscarf /ˈhed.skɑːf/: khăn trùm đầu của người Hồi giáo
  • Ring /rɪŋ/: cái nhẫn
  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Case /keɪs/: cái va li
  • Baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/: mũ bóng chày
  • Woollen gloves /ˈwʊl.ən ɡlʌvz/: găng tay len
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • Palazzo pants /pəˈlæt.səʊ ˌpænts/: cái quần váy
Áo hai dây tiếng anh là gì
Áo hai dây tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái áo hai dây tiếng anh là gì thì câu trả lời là camisole, phiên âm đọc là /ˈkæm.ɪ.səʊl/. Lưu ý là camisole để chỉ chung về cái áo hai dây chứ không chỉ cụ thể về loại áo hai dây nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái áo hai dây thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại áo hai dây đó. Về cách phát âm, từ camisole trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camisole rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ camisole chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.