Thương hiệu xe Italy Piaggio đem tới cho thị trường Việt Nam “đặc sản” toàn là các mẫu xe tay ga với phong cách nổi bật, riêng. Trong đó cái tên trở nên thân thương và được yêu mến phải kể đến là dòng xe ga Liberty 125, một sản phẩm đi theo tôn chỉ “cá tính, sành điệu, hiện đại”. Chưa dừng lại ở đấy, những sản phẩm mới của nhà sản xuất đến từ “đất nước hình chiếc ủng” giờ đây đều sở hữu khả năng lái mượt mà, cùng tính năng tiết kiệm nhiên liệu đáng kể so với trước đây.
Phiên bản đặc biệt Piaggio Liberty Italia màu đen matte.
Liberty Italia bản màu trắng
Piaggio Liberty 125 thiết kế nhỏ gọn, nhưng tư thế xe vẫn cao ráo vì bánh xe lớn, giúp người ngồi có tầm nhìn khoáng đạt, xe vận hành ổn định trên nhiều điều kiện đường phố khác nhau.
Liberty 125 ABS.
Chưa hết, trang bị trên xe thuộc hàng sang và rất tiện ích. Điển hình như cụm đồng hồ LCD kỹ thuật số, ngăn chứa đồ rộng rãi. Đáng chú ý động cơ xe đột phát với công nghệ i-get 3 valve, phun xăng điện tử tiết kiệm xăng đáng kể hơn hẳn so với thế hệ Liberty trước đây.
Liberty S 125 ABS.
Hiện Piaggio Liberty 125 phân phối ở thị trường Việt Nam với 4 phiên bản, gồm: Liberty 125 ABS, Liberty S 125 ABS, Liberty SE U23 VN và phiên bản mới nhất là Liberty Italia với màu đen và trắng.
Mặc dù là dòng xe ga nhiều tính năng cạnh tranh nhưng so với Honda SH, giá bán của Piaggio Liberty 125 lại rẻ hơn và ổn định hơn.
Liberty SE U23 VN
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo, dưới đây chúng tôi cập nhật bảng giá lăn bánh mới nhất cho người mua Liberty 125 lần đầu. Bảng giá này sẽ bao gồm tính cả lệ phí trước bạ 5% với khu vực thành thị (các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở) và 2% với các khu vực còn lại.
Ngoài ra còn có phí đăng kỷ biển số (2-4 triệu VNĐ với khu vực Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) và 500.000 VNĐ – 800.000 VNĐ với khu vực còn lại, cùng phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Liberty 125 Liberty 125 ABS Liberty S 125 ABS Liberty SE U23 Vn Liberty Italia Giá đề xuất 57.500.000 58.500.000 58.500.000 58.500.000 Khu vực nông thôn Phí trước bạ (2%) 1.150.000 1.170.000 1.170.000 1.170.000 Phí đăng ký biển số 800.000 800.000 800.000 800.000 Bảo hiểm bắt buộc 66.000 66.000 66.000 66.000 Giá lăn bánh 59.516.000 60.536.000 60.536.000 60.536.000 Khu vực thành thị Hà Nội, TP.HCM Phí trước bạ (5%) 2.875.000 2.925.000 2.925.000 2.925.000 Phí đăng ký biển số 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 Bảo hiểm bắt buộc 66.000 66.000 66.000 66.000 Giá lăn bánh 63.441.000 64.491.000 64.491.000 64.491.000 Khu vực khác thuộc thành thị Phí trước bạ (5%) 2.875.000 2.925.000 2.925.000 2.925.000 Phí đăng ký biển số 800.000 800.000 800.000 800.000 Bảo hiểm bắt buộc 66.000 66.000 66.000 66.000 Giá lăn bánh 61.241.000 62.291.000 62.291.000 62.291.000
*Lưu ý: Giá lăn bánh tính trên cơ sở giá đề xuất. Trong thực tế giá bán lẻ có thể còn dao động tùy vào từng đại lý và khu vực.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!