Bảng kích thước giá xoong nồi chuẩn cho tủ bếp thông minh

Trong cuộc sống hiện đại, giá xoong nồi trở thành một phụ kiện không thể thiếu, giúp công việc bếp núc trở nên thuận tiện hơn. Cùng với đó, người ta quan tâm nhiều đến kích thước giá xoong nồi. Bởi không phải mẫu mã nào cũng phù hợp với gian bếp nhà mình. Chính vì thế, bài viết này sẽ cung cấp những thông tin cần thiết, giúp bạn trả lời cho câu hỏi này.

Kích thước giá xoong nồi tiêu chuẩn hiện nay

Thông thường, các hãng phụ kiện tủ bếp đều tuân theo một quy chuẩn kích thước chung. Điều này đảm bảo sự thống nhất về kích cỡ giữa một dòng sản phẩm trên thị trường. Cụ thể được nhắc đến ở đây là giá xoong nồi.

Thay vì mỗi hãng đi theo một bảng kích thước giá xoong nồi riêng, người dùng sẽ rất khó khăn trong việc tìm kiếm mẫu mã phù hợp.

Dưới đây là bảng thông số cơ bản để bạn đọc tham khảo.

Chiều rộng tủ (mm) Quy cách sản phẩm

Rộng * Sâu* Cao (mm)

600 565*480*175 700 665*480*175 750 715*480*175 800 765*480*175 900 865*480*175

Tham khảo bảng kích thước giá xoong nồi của một số hãng thông dụngNhìn chung, về chiều sâu và chiều cao sẽ tương ứng với kích thước khoang tủ chứa giá đựng xoong nồi. Phần chiều rộng sẽ thay đổi linh động, theo nhu cầu sử dụng của người dùng. Điều này tùy thuộc vào lượng vật dụng bếp cần chứa nhiều hay ít.

Tùy thuộc vào từng thương hiệu, hãng phụ kiện sẽ cân nhắc mở rộng thêm khoảng kích thước cho chuỗi sản phẩm của mình. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng hơn từ người dùng.

bang-kich-thuoc-gia-xoong-noi-chuan-cho-tu-bep-thong-minh

Bạn có thể tham khảo bảng kích thước giá xoong nồi của 3 hãng đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay.

Giá xoong nồi tủ bếp Hafele

Dưới đây là bộ giá xoong nồi sử dụng cho cánh kéo của thương hiệu Hafele.

Mã sản phẩm Quy cách sản phẩm Rộng * Sâu* Cao (mm) Chiều rộng tủ (mm) Chiều cao tủ (mm) 549.03.141 337*465*148 400 Tối thiểu 700 549.03.142 387*465*148 450 549.03.143 437*465*148 500 549.03.144 537*465*148 600 549.03.145 737*465*148 800 549.03.146 837*465*148 900

Như vậy, người dùng yêu thích Hafele có khá nhiều lựa chọn kích thước. Từ mẫu phù hợp với chiều rộng tủ 400mm cho đến 900mm. Ngoài ra, hãng cũng phát triển mẫu giá xoong nồi cho tủ cánh mở. Tùy vào sở thích người dùng, cũng như thói quen sử dụng của gia đình mình, bạn cân nhắc lựa chọn được loại phù hợp.

Giá xoong nồi bát đĩa Garis

Hiện tại, Garis phát triển khá nhiều dòng giá xoong nồi, với kiểu dáng thiết kế, mẫu mã khác nhau. Điển hình như:

  • Dòng MD04V đặc trưng bởi thiết kế nan quả trám đặc biệt, bề mặt được điện hóa bóng gương. MD04V thích hợp sử dụng cho tủ cánh mở/ cánh kéo.
  • Dòng GD01 nan hộp, chất liệu sử dụng là inox cao cấp, dùng cho cánh kéo rất tiện dụng.
  • Dòng GP01 nan hộp, inox, dùng cho tủ cánh kéo.
  • Dòng GP02 inox nan vuông, cánh kéo.
  • Dòng GD04E inox nan, cánh mở.
  • Dòng GD02E inox, cánh kéo,…

Tham khảo bảng kích thước giá xoong nồi Garis dòng MD04V:

Mã sản phẩm Quy cách sản phẩm Rộng * Sâu* Cao (mm) Chiều rộng tủ (mm) Kích thước lọt lòng tủ (mm) MD04.70V 664*480*260 700 664 MD04.80V 764*480*260 800 764 MD04.90V 864*480*260 900 864

Giá xoong nồi inox Eurogold

Nếu bạn yêu thích thương hiệu Eurogold, bạn có thể lựa chọn các mẫu mã như:

  • Dòng EP nan dẹt, inox 304
  • Dòng EU dạng hộp âm tủ, thiết kế ray giảm chấn, inox dạng khối
  • Dòng EPB inox nan, gắn cánh âm tủ
  • Dòng EG inox nan âm tủ, gắn cánh

Tùy thuộc vào kiểu dáng thiết kế đặc trưng, cũng như sở thích gia chủ, bạn dễ dàng lựa chọn được mẫu giá xoong nồi phù hợp.

Tham khảo bảng kích cỡ dòng EP của Eurogold ở bảng bên dưới đây:

Mã sản phẩm Quy cách sản phẩm

Rộng * Sâu* Cao (mm)

Chiều rộng tủ (mm) EP60 565*480*175 600 EP70 665*480*175 700 EP80 765*480*175 800 EP90 865*480*175 900

Trên đây là bảng kích thước giá xoong nồi chuẩn cho tủ bếp thông minh. Còn rất nhiều mẫu mã sản phẩm khác được đăng tải trên website của iKitchen. Mời bạn ghé website để xem thêm thông tin chi tiết. Ngoài ra, mọi thắc mắc của bạn liên quan đến sản phẩm, liên hệ đội ngũ CSKH iKitchen để được hỗ trợ, giải đáp nhanh chóng.