Favor đi với giới từ gì? In favour of là gì? là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Favor” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Favor nghĩa là gì?
Phát âm
Giải nghĩa từ
danh từ
thiện ý; sự quý mến
to find favour in the eyes of
được quý mến
out of favour
không được quý mến
sự đồng ý, sự thuận ý
sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
without fear or favour
không thiên vị
should esteem it a favour
phải coi đó như một ân huệ
sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
under favour of night
nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
huy hiệu
(thương nghiệp) thư
your favour of yesterday
thư ngài hôm qua
sự thứ lỗi; sự cho phép
by your favour
(từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
(từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
động từ
ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
thiên vị
bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
(thông tục) trông giống
to favour one’s father
trông giống bố
thích dùng (thứ áo, giày… nào; trong văn báo chí)
Cụm từ/thành ngữ
as a favour
Từ gần giống
favorite, favorable, favoritism
In favour of là gì?
Cấu trúc in favour of được dùng với nghĩa là “có thiện ý, ủng hộ đối với ai/cái gì” hoặc “theo ý của ai, vì ai”.
Ví dụ:
- Kaitlyn is in favor of me being friends with Jennie.Kaitlyn ủng hộ việc tôi làm bạn với Jennie.
- I vote in favour of Lane for the next club’s president.Tôi bầu cho Lane làm chủ tịch tiếp theo của câu lạc bộ.
- I used to stay quiet in favor of my friend but now I don’t care anymore.Tớ từng giữ im lặng vì bạn tớ nhưng bây giờ tớ không quan tâm nữa.
Tóm lại:
to be in favour of something: ủng hộ cái gì
The city council voted in favor of (= in support of) the proposed housing development.
Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu ủng hộ (= ủng hộ) đề xuất phát triển nhà ở.
Favor đi với giới từ gì?
out of favour with (= không được ưa chuộng)
She is out of favour (= unpopular) with her colleagues.
Cô ấy không được ưa chuộng với đồng nghiệp của mình.
in favour with (= được ưa chuộng)
Her economic theories are in favour (= popular) with the current government.
Các lý thuyết kinh tế của cô ấy được chính phủ hiện tại ưa chuộng.
be in favour of sth/doing sth: ủng hộ hoặc chấp thuận một cái gì đó:
to support or approve of something:
- Are you in favour of a ban on smoking?
Bạn có ủng hộ luật cấm hút thuốc không?
- I’m not in favour of hitting children.
Tôi không ủng hộ việc đánh trẻ em.
Cách sử dụng động từ Favor
Favor + Ving
I generally favour travelling by night, when the roads are quiet.
Favor + Object
A strong wind will favour the bigger boats. She always felt that her parents favoured her brother.
Favour sb with sth
to be polite and kind enough to give something to someone: I’ve no idea what is happening – David has not favoured me with an explanation.
Độ phổ biến của giới từ sau Favor
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!