1001 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất

1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn

Dù học bất kỳ loại ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi bắt đầu tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn. Đặc biệt, trong các văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng,… bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn thận trong việc dùng từ.

2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn

Hiện nay, có rất nhiều người than thở và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần các chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không thể nhớ đến khi cần dùng trong giao tiếp hay soạn thảo văn bản.

Học tiếng Hàn theo chủ đề Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc?

Điều này đều do quá trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa các bộ quy tắc biến âm, Patchim,…với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy bối rối và khó khăn khi mới bắt đầu.

>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người chưa biết gì – Lộ trình từ A đến Z

3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Hiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau:

3.1. Từ vựng chủ đề nghề nghiệp

Nghề nghiệp là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau:

từ vựng tiếng hàn theo chủ đề Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 회사원 Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty 은행원 Nhân viên ngân hàng 선생님 Giáo viên 의사 Bác sĩ 운전기사 Lái xe 영화배우 Diễn viên điện ảnh 가수 Ca sĩ 유모 Bảo mẫu 군인 Bộ đội 웨이터 Bồi bàn nam 웨이트리스 Bồi bàn nữ 요리사 Đầu bếp 가정교사 Gia sư 화가 Hoạ sĩ 교수 Giáo sư 교장 Hiệu trưởng 초등학생 Học sinh cấp 1 중학생 Học sinh cấp 2 고등학생 Học sinh cấp 3 학생 Học sinh 변호사 Luật sư 판매원 Nhân viên bán hàng 진행자 Người dẫn chương trình 문지기 Người gác cổng 가정부,집사 Người giúp việc 모델 Người mẫu 과학자 Khoa học gia 문학가 Nhà văn 악단장 Nhạc trưởng 사진작가 Nhiếp ảnh gia 농부 Nông dân 어부 Ngư dân 비행기조종사 Phi công 기자 Phóng viên, nhà báo 운전사 Tài xế 이발사 Thợ cắt tóc 꽃장수 Thợ chăm sóc hoa 사진사 Thợ chụp ảnh 전기기사 Thợ điện 인쇄공 Thợ in 보석상인 Thợ kim hoàn 안경사t Thợ kính mắt 제빵사 Thợ làm bánh 원예가[사], 정원사 Thợ làm vườn 총리 Thủ tướng

>> Có thể bạn quan tâm: Các loại học bổng du học Nhật Bản – Điều kiện, Kinh nghiệm săn học bổng du học Nhật

3.2. Từ vựng chủ đề đồ vật

Đồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và đa dạng. Vậy những vật dụng này trong tiếng Hàn được gọi là gì?

tiếng Hàn theo chủ đề Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 창문 Cửa sổ 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탁 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 침태 Giường 벽 Tường 의자 Ghế 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 천장 선풍기 Quạt trần 천장 Trần nhà 액자 Khung ảnh 그림 Bức tranh 꽃병 Bình hoa 벽난로 선반 Kệ trên lò sưởi 벽난로 Lò sưởi 불 Lửa 통나무 Tấm chắn 난간 Lan can 계단 Cầu thang 단계 Bậc thang 책상 Bàn 카펫 Thảm trải sàn 피처 Bình nước 포도주 잔 Ly rượu 물유리 Ly nước 식탁 Bàn ăn 스푼 Muỗng 후추병 Lọ tiêu 소금 뿌리 Lọ muối 빵과 버터 플레이트 Đĩa đựng bánh mì và bơ 냅킨 Khăn ăn 칼 Dao 식탁보 Khăn bàn 촛대 Chân nến 뷔페 Tủ đựng đồ 커피잔 Cái ly/ cốc 맥주 Chai bia 식기 세척기 Máy rửa chén 접시 배수구 Rổ đựng chén bát 찜통 Khay hấp 깡통 따개 Dụng cụ mở nắp hộp 프라이팬 Chảo rán 소쿠리 Ly lọc 냄비 Cái xoong 뚜껑 Nắp nồi 접시 씻는 액체 세제 Nước rửa chén 냄비 닦기 수세미 Miếng rửa chén 믹서기 Máy xay sinh tố 냄비 Nồi 캐서롤 Nồi hầm 토스터 Máy nướng bánh mì 로우스트 팬 Khay nướng 행주 Khăn lau 걸이 Móc 옷걸이 Móc quần áo 옷장 Tủ quần áo 보석 상자 Hộp nữ trang 거울 Gương 솔빗 Lược chải đầu 자명종 Đồng hồ báo thức 서랍장 Bàn trang điểm 커튼 Màn 에어컨 Điều hòa không khí 블라인드 Rèm 층 Sàn nhà Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의자 Ghế bành 잔디 깎이 기계 Máy cắt cỏ 물뿌리개 Bình tưới nước 배수관 Ống thoát nước 화면 Màn hình 글러브 Găng tay 석쇠 Bếp than 연탄 Than 안락 의자 Ghế dài 작업용 장갑 Găng tay lao động 모종삽 Cái bay 공구 창고 Nhà kho 헤지 가위 Kéo cắt cỏ 삽 Xẻng 안락의자 Ghế sofa 원격 조종 Điều khiển từ xa 텔레비전 Tivi 붙박이 장 Hốc tường 스테레오 시스템 Dàn stereo 스피커 Loa 책장 Tủ sách 커튼 Màn cửa 방석 Đệm 소파 Sofa 커피 테이블 Bàn uống cafe 전등갓 Cái chụp đèn 램프 Đèn 작은 테이블 Bàn nhỏ 도자기 Đồ sứ 도자기 찬장 Tủ đựng đồ sứ 의자 Ghế 커피 포트 Bình café 찻주전자 Ấm trà 컵 Tách trà 은그릇 Bộ dao nia 설탕 그릇 Chén đựng đường 크리머 Kem 샐러드 접시 Bát đựng salad 불꽃 Ngọn lửa 양초 Nến 식탁보 Khăn trải bàn 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 냉장고 Tủ lạnh 냉동 장치 Tủ đông 얼음 쟁반 Khay đá 캐비닛 Ngăn tủ 전자 레인지 Lò vi sóng 믹싱 볼 Bát trộn 밀방망이 Đồ cán bột 도마 Thớt 조리대 Bàn bếp 찻주전자 Ấm pha trà 버너 Lửa bếp 난로 Bếp 커피 메이커 Máy pha cafe 오븐 Lò nướng 그릴 Ngăn nướng 후라이팬 Chảo 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 휴지 Khăn giấy 머리판 Đầu bảng 베개 Gối 매트리스 Nệm 침대 Giường 목도리 Mền 침대 덮개 Ga trải giường 발판 Chân giường 전등 스위치 Công tắc đèn 전화 Dây 침실용 탁자 Bàn để đèn ngủ 깔개 Thảm 정리장 Ngăn kéo để đồ

>> Có thể bạn quan tâm: 10 cách học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

3.3. Từ vựng chủ đề trường học

Trường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau:

từ vựng tiếng hàn thông dụng Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 선생님 Giáo viên 학생 Học sinh 학교 Trường học 유치원 Trường mầm non 초등학교 Trường cấp 1 중학교 Trường cấp 2 고등학교 Trường cấp 3 대학교 Đại học 전문 대학 Trường cao đẳng 대학원 Viện cao học 석사 Thạc sĩ 박사 Tiến sĩ 대학총장 Viện trưởng 공부하다 Học tập 연구하다 Nghiên cứu 질문하다 Câu hỏi 문법 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ ngữ 독학하다 Tự học 노력하다 Nỗ lực 열심하다 Chăm chỉ 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kỳ 중간 시험 Thi giữa kỳ 기말 시험 Thi cuối kỳ 시간표 Thời gian biểu 북 Cái trống 전과 Toàn bộ các khoa 수학 Môn toán 문학 Môn văn 영어 Tiếng anh 외국어 Ngoại ngữ 화학 Hóa học 물리 Vật lý 생물학 Sinh vật học 지리 Địa lý 역사 Lịch sử 컴퓨터 공학 Khoa học máy tính 공민/국민 Công dân 체육 Thể dục 체육전문가 Nhà thể dục 운동하다 Tập thể dục Chuyên môn 일반교양과목 Môn học chung 자유선택 과목 Môn học tự chọn 연구소 Phòng nghiên cứu 장비실 Phòng thiết bị 교실/강의실 Phòng học 도서관 Thư viện 독서 Đọc sách 식당 Nhà ăn 경비실 Phòng bảo vệ 여름 방학 Nghỉ hè 겨울 방학 Nghỉ đông 입학 Nhập học 재학 Theo học Thời gian theo học 시험장 Điểm thi 합격하다 Thi đỗ 불합격하다 Thi trượt 졸업시험 Thi tốt nghiệp 졸업식 Lễ tốt nghiệp 졸업증 Bằng tốt nghiệp 공부를 잘하다 Học giỏi 공부를 못하다 Học kém 게으르다 Lười biếng 게으름뱅이 Kẻ lười biếng 책벌레 Kẻ mọt sách 학업 성적표 Học bạ 졸업증서 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 기숙사 Ký túc 과학 Khoa học 사회과학 Khoa học xã hội 기초과학 Khoa học cơ bản 심리학 Tâm lý học 실습생 Thực tập sinh 학사학위 Cử nhân 유학생 Du học sinh 학비 Học phí Học bổng 교복 Đồng phục 연구생 Nghiên cứu sinh 교환학생 Học sinh trao đổi 담임선생 Giáo viên chủ nhiệm 예술 Nghệ thuật 퇴학생 Học sinh bị đình chỉ, đuổi học

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Hàn khó hay dễ? 6 lý do khiến tiếng Hàn Quốc dễ học

3.4. Từ vựng chủ đề thời tiết

Học tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như:

các từ vựng tiếng hàn Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 날씨/천후/일기 Thời tiết 기후/천기 Khí hậu 청천 Thời tiết tốt 악천후 Thời tiết xấu 쾌청 Thời tiết trong lành 밝다 Sáng 일기예보 Dự báo thời tiết 폭염 Trời nóng 전천후 Mọi điều kiện thời tiết 날씨가 카랑카랑하다 Thời tiết đẹp 염천 Khí hậu nóng bức 구름 Mây 구름이 흩어지다 Mây tan 구름이 끼다 Mây dày 흐림 Trời có mây 바람 Gió 강풍 Gió to 바람이 불다 Gió thổi 비 Mưa 강우 Mưa to 장마철 Mùa mưa 비가 멈추다 Tạnh mưa 이슬비/보슬비 Mưa phùn 태풍 Bão 홍수 Lũ lụt 가뭄 Hạn hán 천둥 Sấm 뇌전 Sấm sét, tin sét đánh 시원하다 Mát mẻ 춥다 Lạnh 덥다 Nóng 첫추위 Rét đầu mùa 눈 Tuyết 눈이 내리다 Tuyết rơi 눈이 녹다 Tuyết tan 제설차 Xe quét tuyết Tuyết đầu mùa 봄눈/춘설 Tuyết mùa xuân 적설 Tuyết phủ 눈발서다 Sắp có tuyết 백설 Tuyết trắng 열대 Nhiệt đới 열대 저기압 Áp thấp nhiệt đới 아열대 Cận nhiệt đới 온대 Ôn đới 온대 저기압 Áp thấp ôn đới 적도 Xích đạo 난류 Dòng hải lưu nóng 한류 Dòng hải lưu lạnh 영향을 주다 Gây ảnh hưởng 난류/우량 Lượng mưa 기상관측소 Trạm khí tượng Trời 연교차 Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ) 계절 Mùa 여름 Mùa hè 첫여름 Đầu hạ 중복 Thời gian nóng nhất trong năm 겨울 Mùa đông 따뜻하다 Ấm áp 햇살/빛 Ánh sáng 태양 Mặt trời 습도 Độ ẩm 건조하다 Khô hanh 안개 Sương mù 짙은 안개 Sương mù dày 공기 Không khí 찬바람 Không khí lạnh 축축한 공기 Không khí ẩm 공기압력 Áp suất không khí 온도 Nhiệt độ 회오리바람 Cơn gió lốc 가을 Mùa thu 분위기 Bầu không khí 이슬/서릿발 Sương

>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ động từ tiếng Hàn phổ biến nhất, được dùng hằng ngày

3.5. Từ vựng chủ đề du lịch

Từ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất đa dạng và phổ biến. Bạn sẽ không thể bỏ qua các từ ngữ sau:

từ mới tiếng hàn Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 관광 Thăm quan du lịch 관광객 Khách du lịch 관광국가 Nước du lịch 관광단 Đoàn du lịch 관광버스 Xe buýt du lịch 관광비 Phí du lịch 관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch 관광안내원 Hướng dẫn du lịch 관광열차 Tàu du lịch 여행 Du lịch 여행비 Chi phí du lịch 관광지 Điểm du lịch 관광지도 Bản đồ du lịch 여행계획 Kế hoạch du lịch 여행사 Công ty du lịch 오른쪽으로 가다 Rẽ phải 왼쪽으로 가다 Rẽ trái 예약하다 Đặt trước 선택하다 Lựa chọn 경찰서 Đồn cảnh sát 병원 Bệnh viện 횡단보도 Vạch kẻ đường 국토순례 Du lịch xuyên đất nước 환전하다 Đổi tiền 면세점 Cửa hàng miễn thuế 보험 Bảo hiểm 지도 Bản đồ 숙박 Nhà trọ Đại sứ quán 바다 / 항구 Biển / Cảng 국립공원 Công viên quốc gia 기차 Tàu hỏa 호텔 Khách sạn 박물관 Bảo tàng 독립궁 Dinh độc lập 해수욕장 Bãi tắm 산 / 등산하다 Núi / Leo núi 휴양지 Điểm nghỉ dưỡng 야외 Dã ngoại 배낭여행 Du lịch ba lô 역 Ga tàu 보관소 Chỗ gửi đồ 비행기표 Vé máy bay 왕복표 Vé khứ hồi 편도표 Vé một chiều 국제선 Tuyến quốc tế 국내선 Tuyến nội địa 차표 Vé xe 비행취소 / 중지 Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn 여권 Hộ chiếu 짐을 찾다 Tìm hành lý 비자 Visa 슈퍼마켓 Siêu thị 지하철 Tàu điện ngầm 택시 Taxi

>> Tham khảo thêm: Hướng dẫn học bảng chữ cái Hàn Quốc nhanh và dễ hiểu nhất

3.6. Từ vựng chủ đề các món ăn

Các món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào? Bạn đừng bỏ qua các từ vựng sau đây nhé!

từ vựng tiếng hàn quốc theo chủ đề Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 라이스 페이퍼 Bánh tráng cuốn 새우 크래커 Bánh phồng tôm 크루아상 Bánh sừng bò 비스킷 Bánh bích quy 샌드위치 Bánh sandwich 월병 Bánh trung thu 케이크, 양과자 Bánh ngọt 핫케이크 Bánh nướng 구운빵 Bánh mì lát nướng 백빵 Mì trắng 머핀 Bánh nướng xốp 빵 Bánh mì 팬케이크 Bánh xèo 만두 Bánh bao 찜빵 Bánh hấp 스펀지 케이크 Bánh bò 이탈리아식 국수 Mì ý 국수 Hủ tiếu, phở 버미첼리 Miến 라면 Mì gói 볶음 국수 Mì xào 스파게티 Mì Spaghetti 죽 Cháo 밥 Cơm 볶음 밥 Cơm chiên Cơm trắng 뻥튀기 Bánh gạo 생선회 Gỏi cá 미역 Canh rong biển 녹차 Trà xanh 꼬리곰탕 Canh đuôi bò 김 Rong biển 김치 Kim chi 깍두기 Kim chi củ cải 김치찌개 Canh kim chi 김밥 Cơm cuộn rong biển 된장찌개 Canh tương 콩나물국 Canh giá đỗ 순두부찌개 Canh đậu hũ non 삼계탕 Gà hầm sâm 잡채 Miến trộn 비빔밥 Cơm trộn 불고기 Thịt nướng 삼겹살 Ba chỉ nướng 자장면 Mì đen 냉면 Mì lạnh 우동 Mì u-don 떡 Bánh gạo 김 Rong biển 쌀국수 Bún

>> Bài viết liên quan: Học tiếng hàn thật là đơn giản: 30+ Giáo trình và tài liệu học tiếng Hàn sơ cấp hay nhất

3.7. Từ vựng chủ đề màu sắc

Màu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là:

học từ mới tiếng hàn Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 무색의 Không màu 은백색 Màu sáng chói 빨간색 / 붉은색 Màu đỏ 심홍색 Đỏ tươi 주홍색 Đỏ chói 검정색 / 까만색 Màu đen 하얀색 / 흰색 Màu trắng 노란색 / 황색 Màu vàng 주황색/ 오렌지색 Màu da cam 암녹색 Màu xanh lá cây 초록색 / 녹색 Màu xanh lá 분홍색 Màu hồng Hồng nhạt 청록색 Màu lam 갈색 / 밤색 Màu nâu 보라색 Màu tím 회색 Màu xám 파란색/청색/ 푸른색 Xanh nước biển 은색 Màu bạc 금색 Màu vàng 색깔이 진하다 Màu đậm 색깔이 연하다 Màu nhạt 색깔이 어둡다 Màu tối 색깔이 밝다 Màu sáng

3.8. Từ vựng chủ đề thời gian

Thời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau:

bảng từ vựng tiếng hàn Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt 월요일 Thứ 2 화요일 Thứ 3 수요일 Thứ 4 목요일 Thứ 5 금요일 Thứ 6 토요일 Thứ 7 일요일 Chủ nhật 이번주 Tuần này 지난주 Tuần trước 다음주 Tuần sau 주말 Cuối tuần 이번달 Tháng này 다음달 Tháng sau Buổi trưa, bữa trưa 저녁 Buổi tối, bữa tối 오전 Buổi sáng 오후 Buổi chiều 낮 Ban ngày 새벽 Sáng sớm, mờ sáng 밤 Đêm 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 모레 Ngày kia

Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé! xin visa du học mỹ

>> Có thể bạn quan tâm: Đi du học Hàn Quốc vừa học vừa làm chi tiết từ A – Z cập nhật 2022