Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM 2022

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM là 1 trong 3 trong những trường kiến trúc lớn của Việt Nam.

Vừa qua, trường đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Cùng mình đến với những thông tin quan trọng nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Trực thuộc: Bộ Xây dựng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Kiến trúc – Xây dựng
  • Địa chỉ: Số 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135)
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

Xem thêm:

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ năm 2022
  • Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Đà Lạt năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cập nhật ngày 11/1/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu: 360
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580201CLC
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580101CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580105CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580102
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Mỹ thuật đô thị
  • Mã ngành: 7210110
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: H01, H02
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: H01, H06
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: H01, H06
  • Ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7580199
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM trụ sở chính tại TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối H01 (Toán, Văn, Vẽ)
  • Khối H02 (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
  • Khối H06 (Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp trường THPT năng khiếu, THPT chuyên
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện xét tuyển thẳng

  • Tốt nghiệp THPT
  • Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

Phương thức 2. Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG các cấp

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt giải trong các kì thi HSG các cấp từ cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trở lên.
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh được triệu tập tham gia kì thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Phương thức 3. Xét thí sinh học trường năng khiếu, trường chuyên

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước
  • Xét tuyển các ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm TB học bạ 5 học (trừ HK2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0
  • Xét ngành năng khiếu: Điểm TB học bạ 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0 và điểm thi năng khiếu >= 5.0

Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điều kiện xét tuyển thi ĐGNL

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển kết quả thi THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kiến trúc TP HCM
  • Xét ngành năng khiếu: Điểm TB học bạ 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0 và điểm thi năng khiếu >= 5.0
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

4, Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: Dự kiến từ ngày 26/4 – hết ngày 29/5/2022
  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ ngày 30/5 – 16h30 ngày 10/6/2022

b) Lệ phí đăng ký xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển theo phương thức 1-4: 25.000 đồng/nguyện vọng
  • Lệ phí xét tuyển theo phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM hoặc chuyển khoản theo thông tin:

+) Tên tài khoản: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

+) Số tài khoản: 11000006019

+) Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh 3 – Thành phố Hồ Chí Minh

+) Nội dung chuyển khoản theo cấu trúc: Họ tên thí sinh – Số CMND/CCCD – số nguyện vọng

c) Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM, số 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

5, Thi năng khiếu

Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM chỉ tổ chức thi năng khiếu năm 2022 duy nhất 1 lần.

  • Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 14/2 – 31/3/2022
  • Ngày thi: Dự kiến ngày 23-24/4/2022

Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 350.000 đồng/môn

6, Chính sách ưu tiên

Đại học Kiến trúc TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020 như sau:

  • Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật đô thị: 6.786.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan: 7.163.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp: 6.032.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 6.409.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kiến trúc CLC: 29.664.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị CLC: 28.944.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng CLC: 19.744.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn 2020 2021 2022 Mỹ thuật đô thị 22.05 22.87 22.7 Thiết kế công nghiệp 24.6 24.08 24.51 Thiết kế đồ họa 25.4 25.35 25.17 Thiết kế thời trang 24.48 24.26 24.22 Thiết kế nội thất 24.15 24.46 24.59 Kiến trúc 24.28 24.4 24.17 Kiến trúc cảnh quan 22.89 23.51 23.05 Quy hoạch vùng và đô thị 21.76 22.65 22.28 Kỹ thuật xây dựng 21.9 22.6 19.85 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 16.2 15.5 Quản lý xây dựng 21.7 22.0 20.5 Kiến trúc (CLC) 23.6 24.16 23.61 Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 16.5 20.83 21.55 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 15.5 20.65 21.1 Thiết kế đô thị (CTTT) 15 16.93 15